- 1 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 1 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6 Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9 Nghị định 53/2024/NĐ-CP hướng dẫn Luật Tài nguyên nước
- 10 Nghị định 54/2024/NĐ-CP quy định về hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước
- 11 Thông tư 03/2024/TT-BTNMT hướng dẫn Luật Tài nguyên nước do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Quyết định 1545/QĐ-BTNMT năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- 13 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 14 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 15 Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 16 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 17 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 18 Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình
- 19 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh; quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 20 Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 21 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 22 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 23 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 997/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 20 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 27 tháng 11 năm 2023;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông;
Căn cứ Nghị định số 53/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ quy định việc hành nghề khoan nước dưới đất, kê khai, đăng ký, cấp phép, dịch vụ tài nguyên nước và tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 03/2024/TT-BTNMT ngày 16 tháng 5 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Quyết định số 1545/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 284/TTr-STNMT ngày 18 tháng 6 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường (Có Phụ lục I, Phụ lục II kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 7 năm 2024.
Các thủ tục hành chính được công bố tại các Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 29/11/2021; Quyết định số 434/QĐ-UBND ngày 27/3/2023; Quyết định số 875/QĐ-UBND ngày 15/6/2023; Quyết định số 1576/QĐ-UBND ngày 19/10/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường hết hiệu lực thi hành.
Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Thông tin và Truyền thông, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 997/QĐ-UBND ngày 20/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang)
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh
I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Mã số TTHC | Tên dịch vụ hành chính công | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí thẩm định | Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở TN&MT | UBND cấp tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | ||||||
1 |
| Tạm dừng hiệu lực giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | MC | 23 ngày | 23 ngày | 20 ngày | 03 ngày | Không quy định | x | Tại Bộ phận MC |
|
2 |
| Trả lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | MC | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | - | Không quy định | x | Tại Bộ phận MC |
|
3 |
| Đăng ký sử dụng mặt nước, đào hồ, ao, sông, suối, kênh, mương, rạch | Trực tiếp | 14 ngày | 14 ngày | 11 ngày | 03 ngày | Không quy định | Trực tiếp | x |
|
4 |
| Lấy ý kiến về phương án bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Trực tiếp | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày | - | Không quy định | x | Gửi văn bản |
|
5 |
| Lấy ý kiến về kết quả vận hành thử nghiệm bổ sung nhân tạo nước dưới đất | Trực tiếp | 30 ngày | 30 ngày | 30 ngày | - | Không quy định | x | Gửi văn bản |
|
6 |
| Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình cấp cho sinh hoạt đã đi vào vận hành và được cấp giấy phép khai thác tài nguyên nước nhưng chưa được phê duyệt tiền cấp quyền | MC | 26 ngày | 26 ngày | 26 ngày |
| Không quy định | x | x |
|
II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Mã số TTHC | Tên dịch vụ hành chính công | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan (sau cắt giảm) | Phí thẩm định | Thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở TN&MT | UBND cấp tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả |
| |||||
1 | 1.004232 | Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | MC | 45 ngày | 45 ngày | 41 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
2 | 1.004228 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | MC | 38 ngày | 38 ngày | 33 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
3 | 1.004223 | Cấp giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | MC | 45 ngày | 45 ngày | 41 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
4 | 1.004211 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước dưới đất đối với công trình có quy mô dưới 3.000 m3/ngày đêm | MC | 38 ngày | 38 ngày | 33 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
5 | 1.004122 | Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | MC | 24 ngày | 24 ngày | 24 ngày | - | Do UBND tỉnh quy định |
|
|
|
6 | 2.001738 | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | MC | 17 ngày | 17 ngày | 17 ngày | - | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
7 | 1.004253 | Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | MC | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | 08 ngày làm việc | - | Không quy định |
|
|
|
8 | 1.009669 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình chưa vận hành | MC | 26 ngày | 26 ngày | 23 ngày | 03 ngày | Không quy định | x | x |
|
9 | 2.001770 | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với công trình đã vận hành | MC | 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước); 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước) | 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước); 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước) | 45 ngày (trường hợp nộp cùng với hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép khai thác tài nguyên nước); 38 ngày (trường hợp nộp cùng hồ sơ đề nghị gia hạn, điều chỉnh Giấy phép khai thác tài nguyên nước) | 05 ngày | Không quy định | x | x |
|
10 | 1.004283 | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước | MC | 21 ngày | 21 ngày | 18 ngày | 03 ngày | Không quy định | x | x |
|
11 | 1.011516 | Đăng ký khai thác, sử dụng nước mặt, nước biển | Trực tiếp | 28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng); 14 ngày (các trường hợp khác) | 28 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng); 14 ngày (các trường hợp khác) | 25 ngày (trường hợp công trình khai thác nước là hồ chứa, đập dâng); 11 ngày (các trường hợp khác) | 03 ngày | Không quy định | Trực tiếp | x |
|
III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí thẩm định | Phương thức thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Sở TN&MT | UBND cấp tỉnh | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
1 | 1.004179 | Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Cấp giấy phép khai thác nước mặt, nước biển (đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 15 Nghị định số 54/2024/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2024) | MC | 45 ngày | 45 ngày | 40 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
2 | 1.004167 | Gia hạn/điều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản đối với hồ chứa, đập dâng thủy lợi có lưu lượng khai thác dưới 2 m3/giây và dung tích toàn bộ dưới 20 triệu m3, hoặc lưu lượng khai thác từ 2 m3/giây trở lên và dung tích toàn bộ dưới 3 triệu m3, hoặc đối với công trình khai thác, sử dụng nước khác với lưu lượng khai thác dưới 5 m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất bao gồm cả nuôi trồng thủy sản, kinh doanh, dịch vụ trên đất liền với lưu lượng dưới 1.000.000 m3/ngày đêm | Gia hạn, điều chỉnh giấy phép khai thác nước mặt, nước biển | MC | 38 ngày | 38 ngày | 33 ngày | 05 ngày | Do UBND tỉnh quy định | x | x |
|
3 | 1.011518 | Trả lại giấy phép tài nguyên nước | Trả lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | MC | 23 ngày | 23 ngày | 20 ngày | 03 ngày | Không quy định | x | x |
|
4 | 1.000824 | Cấp lại giấy phép tài nguyên nước | Cấp lại giấy phép thăm dò nước dưới đất, giấy phép khai thác tài nguyên nước | MC | 17 ngày | 17 ngày | 14 ngày | 03 ngày | Không quy định | x | x |
|
5 | 2.001850 | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước đối với hồ chứa thủy điện và hồ chứa thủy lợi | Thẩm định, phê duyệt phương án cắm mốc giới hành lang bảo vệ nguồn nước của hồ chứa thủy điện | MC | 49 ngày | 49 ngày | 44 ngày | 05 ngày | Không quy định | x | x |
|
6 | 1.001740 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước liên tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên dòng chính lưu vực sông liên tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước liên tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) | Trực tiếp | 56 ngày | 56 ngày | 51 ngày | 05 ngày | Không quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | Trực tiếp | Gửi văn bản |
|
IV. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước
TT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh | |||||
1 | 1.011517 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | - Luật Tài nguyên nước 2023; - Nghị định số 54/2024/NĐ-CP. | Tài nguyên nước | Sở Tài nguyên và Môi trường |
B. Thủ tục hành chính cấp huyện
I. Danh mục thủ tục hành chính bị thay thế trong lĩnh vực tài nguyên nước
STT | Mã số TTHC | Tên thủ tục hành chính được thay thế | Tên thủ tục hành chính thay thế | Cơ chế giải quyết | Thời hạn giải quyết | Thời hạn giải quyết của các cơ quan | Phí thẩm định | Phương thức thực hiện trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính viễn thông | Ghi chú | |||
Theo quy định | Sau cắt giảm | Phòng TN&MT | UBND cấp huyện | Tiếp nhận hồ sơ | Trả kết quả | |||||||
1 | 1.001662 | Đăng ký khai thác nước dưới đất | Đăng ký khai thác, sử dụng nước dưới đất | Trực tiếp | 14 ngày | 14 ngày |
| 14 ngày | Không quy định | Trực tiếp | x |
|
2 | 1.001645 | Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3/giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3/ngày đêm trở lên | Lấy ý kiến đại diện cộng đồng dân cư và tổ chức, cá nhân (đối với trường hợp cơ quan tổ chức lấy ý kiến là Ủy ban nhân dân cấp huyện) | Trực tiếp | 42 ngày | 42 ngày | 37 ngày | 05 ngày | Không quy định; Kinh phí tổ chức lấy ý kiến do tổ chức, cá nhân đầu tư dự án chi trả | Trực tiếp | x |
|
- 1 Quyết định 434/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 875/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 1576/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 462/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 5 Quyết định 984/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước, khí tượng thủy văn, khoáng sản thuộc phạm vi, chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ninh
- 6 Quyết định 1109/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường Quảng Bình
- 7 Quyết định 649/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, điều chỉnh; quy trình giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông
- 8 Quyết định 651/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục 26 thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài nguyên nước và danh mục 97 thành phần hồ sơ phải số hóa của 25 thủ tục hành chính trong lĩnh vực tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tuyên Quang
- 9 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2024 công bố thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Lai Châu
- 10 Quyết định 2185/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; thay thế và bị bãi bỏ trong lĩnh vực Tài nguyên nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Định
- 11 Quyết định 351/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung/thay thế; bị bãi bỏ lĩnh vực Tài nguyên nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Kon Tum