Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NH�N D�N
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG H�A X� HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh ph�c
---------------

Số: 672/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ng�y 05 th�ng 3 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PH� DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 V� KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CỦA THỊ X� Đ�NG TRIỀU

ỦY BAN NH�N D�N TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương năm 2015; Luật s 47/2019/QH14 ng�y 22/11/2019 sửa đổi, bổ sung một s điều của luật tổ chức Chnh phủ v� luật tổ chức Ch�nh quyền địa phương;

Căn cứ Luật Đất đai ng�y 29 th�ng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật s 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật c li�n quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị quyết s 751/2019/UBTVQH14 ng�y 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải th�ch một s điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định s 43/2014/NĐ-CP ng�y 15 th�ng 5 năm 2014 của Chnh phủ quy định chi tiết thi h�nh một số điu của Luật Đất đai;

Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ng�y 18/12/2020 của Ch�nh phủ sửa đổi, bổ sung một s nghị định quy định chi tiết thi h�nh Luật Đất đai;

Căn cứ Th�ng tư s 29/2014/TT-BTNMT ng�y 02 th�ng 6 năm 2014 ca Bộ trưởng Bộ T�i nguy�n v� M�i trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh v� thm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nh�n d�n thị x� Đ�ng Triều tại Tờ tr�nh s 25/TTr-UBND ng�y 05/02/2021 v� Tờ tr�nh s 52/TTr-TNMT-QHKH ng�y 23 thng 02 năm 2021 của Sở T�i nguy�n v� M�i trường,

QUYT ĐỊNH:

Điều 1. Ph� duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 v� Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị x� Đ�ng Triều với c�c nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương �n Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030.

a. Diện t�ch, cơ cấu c�c loại đất:

- Đất n�ng nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 31.536,20 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện t�ch l� 27.187,69 ha, giảm 4.348,51 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi n�ng nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 7.798,83 ha, quy hoạch đến năm 2030 diện t�ch l� 12.223,13 ha, tăng 4.424,30 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 260,29 ha, quy hoạch năm 2030 l� 184,50 ha, giảm 75,79 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(C� Bảng số 1 chi tiết k�m theo)

b. Diện t�ch chuyển mục đ�ch sử dụng đất:

- Diện t�ch đất n�ng nghiệp chuyển mục đ�ch sử dụng đất sang phi n�ng nghiệp l� 4.449,60 ha.

- Diện t�ch chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất n�ng nghiệp l� 107,98 ha.

- Đất phi n�ng nghiệp kh�ng phải đất ở chuyển sang đất ở l� 24,95 ha.

(C Bảng s 2 chi tiết k�m theo)

c. Diện t�ch đất chưa sử dụng đưa v�o sử dụng cho c�c mục đ�ch:

- Diện t�ch đất chưa sử dụng đưa v�o sử dụng mục đ�ch n�ng nghiệp l� 2,99 ha.

- Diện t�ch đất chưa sử dụng đưa v�o sử dụng mục đ�ch phi n�ng nghiệp l� 72,80 ha.

(C� Bảng s 3 chi tiết k�m theo)

2. Vị tr�, diện t�ch c�c khu vực đất phải chuyển mục đ�ch sử dụng được x�c định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 tỷ lệ 1/25.000, B�o c�o thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030 v� Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị x� Đ�ng Triều.

Điều 2. Ph� duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của thị x� Đ�ng Triều với c�c nội dung chủ yếu như sau:

a. Diện t�ch c�c loại đất ph�n bổ trong năm kế hoạch.

- Đất n�ng nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 31.536,20 ha, kế hoạch năm 2021 diện t�ch l� 31.144,34 ha, giảm 391,86 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất phi n�ng nghiệp hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 7.798,82 ha, kế hoạch năm 2021 diện t�ch l� 8.210,37 ha, tăng 411,55 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

- Đất chưa sử dụng hiện trạng sử dụng năm 2020 c� 260,29 ha, kế hoạch năm 2021 l� 240,60 ha, giảm 19,69 ha so với hiện trạng sử dụng đất năm 2020.

(C� Bảng s 4 chi tiết k�m theo)

b. Kế hoạch thu hồi c�c loại đất.

- Đất n�ng nghiệp cần thu hồi l� 299,59 ha;

- Đất phi n�ng nghiệp nghiệp cần thu hồi 4,74 ha;

(C Bảng s 5 chi tiết k�m theo)

c. Kế hoạch chuyển mục đ�ch sử dụng đất:

- Diện t�ch đất n�ng nghiệp chuyển mục đ�ch sử dụng đất sang phi n�ng nghiệp l� 413,37 ha.

- Đất phi n�ng nghiệp kh�ng phải đất ở chuyển sang đất ở l� 2,52 ha.

(C� Bảng s 6 chi tiết k�m theo)

d. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa v�o sử dụng cho c�c mục đ�ch:

- Diện t�ch đất chưa sử dụng đưa v�o sử dụng mục đ�ch phi n�ng nghiệp l� 19,69 ha.

(C� Bảng s 7 chi tiết k�m theo)

Điều 3. Căn cứ v�o Điều 1, Điều 2 của Quyết định n�y, Sở T�i nguy�n v� M�i trường, UBND thị x� Đ�ng Triều v� c�c đơn vị li�n quan c� tr�ch nhiệm:

1. Sở T�i nguy�n v� M�i trường.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất đ� được ph� duyệt.

- Tổ chức kiểm tra, gi�m s�t việc thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất để hướng dẫn hoặc xử l� kịp thời c�c sai phạm (nếu c�).

- Tổng hợp b�o c�o UBND tỉnh kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất, kế hoạch sử dụng đất tr�n theo đ�ng quy định của ph�p luật hiện h�nh.

2. UBND thị x� Đ�ng Triều.

2.1. C�ng bố c�ng khai quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất theo đ�ng quy định của ph�p luật về đất đai.

2.2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thu� đất, chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng kế hoạch sử dụng đất đ� được duyệt; Đối với c�c trường hợp được Nh� nước thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3, Điều 62 chỉ thực hiện việc thu hồi đất sau khi được HĐND tỉnh.

2.3. X�c định ranh giới v� c�ng khai diện t�ch đất trồng l�a, rừng ph�ng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghi�m ngặt;

2.4. Tổ chức kiểm tra thường xuy�n việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

2.5. Đối với khu vực chuyển mục đ�ch sử dụng đất sang đất ở của hộ gia đ�nh, c� nh�n:

- Chỉ được thực hiện thủ tục chuyển mục đ�ch sử dụng đất khi ph� hợp với Quy hoạch sử dụng đất đến thời kỳ 2021 - 2030 v� kế hoạch sử dụng đất h�ng năm của thị x� Đ�ng Triều đ� được ph� duyệt v� ph� hợp với quy hoạch chung x�y dựng thị x� Đ�ng Triều, quy hoạch ph�n khu, quy hoạch chi tiết x�y dựng đ� được ph� duyệt (đối với những nơi đ� c� quy hoạch được duyệt); đảm bảo đủ điều kiện theo đ�ng quy định của ph�p luật về đầu tư, x�y dựng v� c�c chỉ đạo c� li�n quan của Tỉnh ủy v� Ủy ban nh�n d�n tỉnh.

- Đối với khu vực chuyển mục đ�ch c�n lại: Trước khi Ủy ban nh�n d�n thị x� Đ�ng Triều quyết định cho hộ gia đ�nh, c� nh�n thu� đất, cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất th� phải c� đầy đủ hồ sơ theo quy định của ph�p luật.

- Chỉ đạo thẩm định nhu cầu sử dụng đất v� quyết định cho ph�p chuyển mục đ�ch sử dụng đất theo đ�ng tr�nh tự, quy định của ph�p Luật hiện h�nh.

2.6. Phải tiến h�nh r� so�t kỹ việc chuyển mục đ�ch sử dụng đất đối với diện t�ch đất c� rừng tự nhi�n hiện c� sang mục đ�ch sử dụng kh�c; v� chỉ được thực hiện khi đ� đầy đủ c�c thủ tục đảm bảo theo đ�ng tr�nh tự, quy định của ph�p luật hiện h�nh v� theo đ�ng c�c chỉ đạo của Tỉnh ủy, UBND tỉnh.

Điều 4. Quyết định n�y c� hiệu lực kể từ ng�y k�.

1. C�c �ng, b�: Ch�nh Văn ph�ng UBND tỉnh; Chủ tịch UBND thị x� Đ�ng Triều; Gi�m đốc c�c Sở: T�i nguy�n v� M�i trường, X�y dựng, Kế hoạch v� Đầu tư, T�i ch�nh, Văn h�a v� Thể thao; C�c đơn vị, tổ chức, c� nh�n c� li�n quan căn cứ Quyết định thi h�nh.

2. Văn ph�ng UBND tỉnh, UBND thị x� Đ�ng Triều chịu tr�ch nhiệm đăng tin c�ng khai Quyết định n�y l�n Cổng th�ng tin điện tử của Tỉnh v� của Thị x� theo đ�ng quy định hiện h�nh./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, C�c PCT;
- V0, V1, V2, QH1,2,
QLĐĐ1,2, TTTT;
- Lưu VT, QLĐĐ3.
10bản - QĐ09.

TM. ỦY BAN NH�N D�N
KT. CHỦ TỊCH
PH� CHỦ TỊCH




Cao Tường Huy

 

Bảng 1. Diện t�ch, cơ cấu c�c loại đất:

(K�m theo Quyết định số 672/QĐ-UBND ng�y 05 th�ng 3 năm 2021 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh Quảng Ninh)

STT

Chỉ ti�u sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Din t�ch (ha)

Cơ cấu (%)

Diện t�ch (ha)

Cơ cấu (%)

 

Diện t�ch đất tự nhi�n

39.595,31

100,00

39.595,31

100,00

1

Đất n�ng nghiệp

31.536,20

79,65

27.187,69

68,66

1.1

Đất trồng l�a

5.705,67

14,41

3.533,15

8,92

 

Trong đ�: Đất chuy�n trồng l�a

5.021,82

12,68

2.966,56

7,49

1.2

Đất trồng c�y h�ng năm kh�c

326,87

0,83

255,86

0,65

1.3

Đất trồng c�y l�u năm

5.586,06

14,11

4.682,79

11,83

1.4

Đất rừng ph�ng hộ

11.064,67

27,94

10.774,92

27,21

1.5

Đất rừng đặc dụng

670,11

1,69

670,11

1,69

1.6

Đất rừng sản xuất

6.527,59

16,49

5.705,32

14,41

1.7

Đất nu�i trồng thủy sản

1.491,08

3,77

864,27

2,18

1.8

Đất n�ng nghiệp kh�c

164,16

0,41

701,28

1,77

2

Đất phi n�ng nghiệp

7.798,83

19,70

12.223,13

30,87

2.1

Đất quốc ph�ng

362,92

0,92

697,90

1,76

2.2

Đất an ninh

94,72

0,24

103,82

0,26

2.3

Đất khu c�ng nghiệp

 

 

823,57

2,08

2.4

Đất khu chế xuất

 

 

 

 

2.5

Đất cụm c�ng nghiệp

58,96

 

191,56

0,48

2.6

Đất thương mại dịch vụ

123,54

0,31

752,38

1,90

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi n�ng nghiệp

334,91

0,85

490,46

1,24

2.8

Đất cho hoạt động kho�ng sản

599,41

1,51

906,78

2,29

2.9

Đất ph�t triển hạ tầng, cấp quốc giai, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp x�

2.763,95

6,98

3.932,63

9,93

2.9.1

Trong đ�: Đất cơ sở văn h�a

36,72

0,09

111,00

0,28

2.9.2

Đất cơ sở y tế

10,69

0,03

13,71

0,03

2.9.3

Đất cơ sở gi�o dục đ�o tạo

98,53

0,25

126,22

0,32

2.9.4

Đất cơ sở thể dục thể thao

52,48

0,13

189,11

0,48

2.10

Đất c� di t�ch lịch sử - văn h�a

21,67

0,05

71,04

0,18

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

 

 

 

 

2.12

Đất b�i thải, xử l� chất thải

17,71

0,04

33,59

0,08

2.13

Đất ở tại n�ng th�n

543,13

1,37

344,75

0,87

2.14

Đất ở tại đ� thị

806,77

2,04

1.455,22

3,68

2.15

Đất x�y dựng trụ sở cơ quan

31,07

0,08

37,51

0,09

2.16

Đất x�y dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,96

0,00

0,96

0,00

2.17

Đất x�y dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở t�n gi�o

38,47

0,10

51,34

0,13

2.19

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nh� tang lễ, hỏa t�ng

170,76

0,43

200,22

0,51

2.20

Đất sản xuất vật liệu x�y dựng gốm sứ

286,55

0,72

420,82

1,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

0,77

0,00

2.22

Đất khu vui chơi, giải tr� c�ng cộng

16,55

0,04

269,09

0,68

2.23

Đất cơ sở t�n ngưỡng

13,50

0,03

20,31

0,05

2.24

Đất s�ng, ng�i, k�nh, rạch, suối.

921,04

2,33

842,66

2,13

2.25

Đất c� mặt nước chuy�n d�ng

592,23

1,50

575,74

1,45

2.26

Đất phi n�ng nghiệp kh�c

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

260,29

0,66

184,50

0,47

Ghi ch�: (*) kh�ng tổng hợp v�o diện t�ch tự nhi�n

 

FILE ĐƯỢC Đ�NH K�M THEO VĂN BN