UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 14 tháng 01 năm 2009 |
UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và UBND;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí số 38/2001/PL- UBTVQH ngày 28/8/2001 của Uỷ ban thường vụ Quốc hội; các Nghị định của Chính phủ số 57/2002/NĐ - CP ngày 03/6/2002 hướng dẫn thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí, số 24/2006/NĐ-CP này 06/3/2006 về việc sửa đổi một số điểm của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
Căn cứ Nghị định số 95/NĐ- CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; các Thông tư Liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - lao động Thương Binh và Xã hội - ban vật giá Chính phủ về chế độ thu và sử dụng một phần viện phí y tế; số 03/2006/TTLT - BYT - BTC - BLĐTBXH ngày 26/01/2006 của Liên Bộ Y tế - Tài chính - Lao động thương binh và xã hội về việc bổ sung thông tư Liên Bộ số 14/TTLB hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1186/QĐ-UBND ngày 29/6/2000; số 1452/2006/QĐ- UBND ngày 03/7/2006; số 1622/QĐ - UBND ngày 01/10/2008 về việc Quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại các cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế;
Căn cứ các Quyết định của UBND thành phố số 1937/QĐ- UBND ngày 30/8/2006 về việc xếp hạng II đối với Trung tâm Da liễu; số 1667/QĐ- UBND ngày 09/10/2008 về việc thành lập Bệnh viện Mắt Hải Phòng.
Xét đề nghị của Bệnh viện Mắt Hải Phòng tại công văn số 126/BVN ngày 24/11/2008; Bệnh viện trẻ em tại công văn số 252/BVTE ngày 25/11/2008; Trung tâm Da liễu tại công văn số 101/CV - DL ngày 12/11/2008 về việc xin duyệt bổ sung mức thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 1381/TTLS - YT-TC ngày 31/12/2008 của Liên Sở y tế - Sở Tài chính về việc quy định bổ sung mức thu một phần viện phí cho bệnh viện mắt, Bệnh viện trẻ em và Trung tâm Da Liễu.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh theo phân tuyến kỹ thuật tại Bệnh viện Mắt, Bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu, cụ thể như sau:
1. Bệnh viện Trẻ em Hải Phòng: 03 mức thu phẫu thuật, chụp Công ty Scanner có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTTB&XH (kèm theo danh mục chi tiết tại phục lục 1).
2. Trung tâm Da liễu: 41 mức thủ thuật, xét nghiệm, khám bệnh cho người nước ngoài có trong khung giá tại các Quyết định số 1452/QĐ- UBND và số 1186/QĐ - UB dành cho bệnh viện hạng I (kèm theodanh mục chi tiết tại phụ lục 1).
3. Bệnh viện mắt Hải Phòng.
- 06 mức thu phẫu thuật, chuẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá nhưng chưa có tên cụ thể trong Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH (kèm theo danh mục chi tiết tại phụ lục 1).
- 08 mức thu phẫu thuật, thủ thuật, chẩn đoán hình ảnh, khám bệnh có trong khung giá Thông tư số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH và đã được ban hành cho Bệnh viện hạng I (kèm theo danh mục chi tiết tại phụ lục 2)
Điều 2. - Mức giá thu trên tạm thời áp dụng với các đối tượng người bệnh, kể cả người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế, cả trong điều trị ngoại trú và nội trú.
- Giao Sở Tài chính, Sở Y tế hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Bệnh viện Mắt, Bệnh viện trẻ em và Trung tâm Da liễu thực hiện các khoản thu, chi từ nguồn thu viện phí theo mức giá quy định tại điều 1 và theo đúng quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 4. Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Y tế, tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội thành phố; Giám đốc kho bạc Nhà nước thành phố; Giám đốc bệnh viện mắt, bệnh viện Trẻ em và Trung tâm Da liễu căn cứ Quyết định thi hành.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ |
DANH MỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN TRẺ EM, BỆNH VIỆN MẮT, TRUNG TÂM DA LIỄU
(Kèm theo quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/209 của UBND thành phố)
TT | TT2 | Tên dịch vụ | K.giá TT 03 và TTLT | Mức thu duyệt cho BV | ||||
Số Tr - TT | Tối thiểu | Tối đa | BV Trẻ em | TT Da Liễu | BV Mắt | |||
| I | PHẪU THUẬT |
|
|
|
|
|
|
1 | 1 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn | 15/24 C2.7/2 | 300 | 1.800 | 1.600 |
|
|
2 | 2 | Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ một bên | 300 | 1.800 | 1.600 |
|
| |
| II | CHỤP X - QUANG |
|
|
|
|
|
|
3 | 1 | 1 lần chụp Công ty Scanner 2 lát có dựng hình 3D | C4.2.7/4 6 |
| 1.000 | 1.000 |
|
|
| C1 | VI. DA LIỄU |
| 70 | 450 |
| 120 |
|
4 | 1 | Kỹ thuật điều trị bớt máu, bớt sắc tố đường kính 1cm/lần bằng laser CO2 | 15/24 C2.7/3 | 70 | 450 |
| 120 |
|
5 | 2 | Kỹ thuật điều trị sẹo lóm sau trứng cá bằng các phương pháp phối hợp d = 1cm bằng laser CO2, radio, hoá chất | 70 | 450 |
| 120 |
| |
6 | 3 | Kỹ thuật tái tạo da mặt bằng hoá chất (TCA) | 70 | 450 |
| 120 |
| |
7 | 4 | Kỹ thuật chăm sóc da bệnh lý và thẩm mỹ (1lần) bằng vật lý trị liệu | 70 | 450 |
| 120 |
| |
8 | 5 | Phẫu thuật bớt sùi da dầu đường kính 1- 5cm | 70 | 450 |
| 120 |
| |
9 | 6 | Nạo vét lỗ đáo viêm xương | 15/24 C2.7/3 | 70 | 450 |
| 120 |
|
10 | 7 | Kỹ thuật điều trị hạt cơm bằng laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
11 | 8 | Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
12 | 9 | Kỹ thuật điều trị hạt cơm phẳng đường kính 1-5cm bằng laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
13 | 10 | Kỹ thuật điều trị U tuyến mồ hôi đường kính 1-5cm bằng laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
14 | 11 | Kỹ thuật điều trị u mềm lây đường kính 1-5cm = laser CO2 | 15/24 C2.7/3 | 70 | 450 |
| 120 |
|
15 | 12 | Kỹ thuật xoá xăm đường kính 1-5cm = laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
16 | 13 | Kỹ thuật bớt sùi da đầu đường kính 1-5cm = laser CO2 | 70 | 450 |
| 120 |
| |
17 | 14 | Cắt sẹo xấu đường kính 1-5cm | 70 | 450 |
| 100 |
| |
18 | 15 | Cắt bỏ u tuyến bã đường kính 1-5cm | 70 | 450 |
| 100 |
| |
19 | 16 | Cắt u vàng ( 1 tổn thương) |
| 70 | 450 |
| 100 |
|
20 | 17 | Phẫu thuật điều trị loét ổ gà, nạo vét lỗ đáo | 15/24 C2.7/3 | 70 |
|
| 100 |
|
21 | 18 | Nạo vét lỗ đáo không viêm xương | 70 |
|
| 100 |
| |
| C1 | CÁC THỦ THUẬT TIỂU THỦ THUẬT |
|
|
|
|
|
|
22 | 19 | Lột nhẹ da mặt | 15/24 C2.7/3 | 70 |
|
| 230 |
|
| C3.1 | XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN DỊCH |
|
|
|
|
|
|
23 | 1 | Kháng thể kháng nhân và Anti - ds DNA |
| 150 |
|
| 220 |
|
|
| XÉT NGHIỆM VI SINH | 20/24 |
|
|
|
|
|
24 | 2 | Chuẩn đoán herpes virus HSV 1+2 lgM bằng kỹ thuật ELISA | 20 | 100 |
|
| 120 |
|
25 | 3 | Chuẩn đoán herpes virus HSV1+2 lgG bằng kỹ thuật ELISA | 21 | 100 |
|
| 120 |
|
26 | 4 | Chẩn đoán Clammydia lg G bằng kỹ thuật ELISA | 24 | 130 |
|
| 140 |
|
27 | 5 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig M) | 25 | 140 |
|
| 150 |
|
28 | 6 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV - VCA Ig G) | 26 | 130 |
|
| 140 |
|
29 | 7 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA - VCA Ig G) | 27 | 140 |
|
| 160 |
|
30 | 8 | Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV - NA1 Ig G) | 28 | 130 |
|
| 160 |
|
31 | 9 | Chẩn đoán Mycoplasma Pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA | 29 | 150 |
|
| 130 |
|
32 | 10 | Chẩn đoán Mycoplasma Pneumoniae Ig G bằng kỹ thuật ELISA | 30 | 150 |
|
| 190 |
|
33 | 11 | Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA | 31 | 120 |
|
| 110 |
|
34 | 12 | Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA | 32 | 170 |
|
| 90 |
|
35 | 13 | Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA | 33 | 100 |
|
| 110 |
|
36 | 14 | Chẩn đoán aspegillus bằng kỹ thuật ELISA | 34 | 70 |
|
| 80 |
|
37 | 15 | Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA | 40 | 20 |
|
| 30 |
|
38 | 16 | Chẩn đoán anti HAV - IgM bằng kỹ thuật ELISA | 41 | 60 |
|
| 80 |
|
39 | 17 | Chuẩn đoán Anti HAV - total bằng kỹ thuật ELISA | 42 | 50 |
|
| 75 |
|
| C3.3 | Xét nghiệm phân | 21/24 |
|
|
|
|
|
40 | 18 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ AP1 và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy | 2 | 35 | 90 |
| 90 |
|
| C3.5 | Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý | 21/24 |
|
|
|
|
|
41 | 19 | Sinh thiết, nhuộm HE | 1 | 25 | 70 |
| 60 |
|
42 | 20 | Sinh thiết, nhuộm PAS | 2 | 25 | 70 |
| 60 |
|
| D | Khám bệnh một lần cho người nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
43 | 1 | Khám chuyên khoa |
|
|
|
| 140 |
|
44 | 2 | Khám hội chẩn |
|
|
|
| 210 |
|
45 | I | Phẫu Thuật |
|
|
|
|
|
|
46 | 1 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao phối hợp cắt bè củng mạc + đặt thuỷ tinh thể nhân tạo 1 mắt | 15/24 C2.7/2 | 300 | 1800 |
|
| 1.100 |
47 | 2 | Phẫu thuật quặm mi người lớn ( 1 mắt) | 15/24 C2.7/4 | 150 | 800 |
|
| 350 |
48 | 3 | Phẫu thuật quặm (2 mắt) | 150 | 800 |
|
| 400 | |
| II | Dịch vụ khác | Theo mức tương đương đo thị lực khách |
|
|
|
|
|
49 | 1 | Thử kính thường | 25 | 40 |
|
| 10 | |
50 | 2 | Siêu âm B chẩn đoán (1 mắt) | 25 | 40 |
|
| 30 | |
51 | 3 | Khám võng mạc trẻ sinh non (máy soi gián tiếp) | 25 | 40 |
|
| 30 |
DANHMỤC MỨC THU PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT, CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH, XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO BỆNH VIỆN MẮT
(Kèm theo Quyết định số 71/QĐ - UBND ngày 14/01/2009 của UBND TP)
TT | TT2 | TÊN THỦ THUẬT | Dịch vụ tương đương đã duyệt cho Bệnh viện hạng I (QĐ số 1452/QĐ - UBND) | Mức thu duyệt cho BV mắt | ||
Trang | Thứ tự | Mức đã duyệt | ||||
| C2.3 | MẮT |
|
|
|
|
52 | 1 | Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm | 21 | 2 | 35 | 35 |
53 | 2 | Điện châm | 21 | 3 | 30 | 30 |
54 | 3 | Sắc giác | 22 | 4 | 20 | 20 |
55 | 4 | Điện võng mạc | 22 | 5 | 30 | 30 |
56 | 5 | Đo thị lực khách quan | 22 | 7 | 35 | 35 |
57 | 6 | Múc nội nhãn (Có độn hoặc không độn) | 22 | 12 | 360 | 360 |
58 | 7 | Khoẻt bỏ nhãn cầu | 22 | 13 | 360 | 360 |
59 | 8 | Đốt lông xiêu | 22 | 16 | 10 | 10 |
60 | 9 | Phẫu thuật bẩm sinh (1 mắt) | 22 | 17 | 425 | 425 |
61 | 10 | Phẫu thuật bẩm sinh (2 mắt) | 22 | 18 | 500 | 500 |
62 | 11 | Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) | 22 | 19 | 450 | 450 |
63 | 12 | Phẫu thuật điều trị võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) | 22 | 20 | 450 | 450 |
64 | 13 | Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) | 22 | 21 | 230 | 230 |
65 | 14 | Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) | 22 | 22 | 290 | 290 |
66 | 15 | Phẫu thuật mắt có Faden (1 mắt) | 22 | 23 | 360 | 360 |
67 | 16 | Phẫu thuật tạo mí ( 1 mắt) | 22 | 24 | 450 | 450 |
68 | 17 | Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) | 23 | 25 | 630 | 630 |
69 | 18 | Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) | 23 | 31 | 900 | 900 |
70 | 19 | Phẫu thuật cắt bao sau | 23 | 32 | 230 | 230 |
71 | 20 | Phẫu thuật thuỷ tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 23 | 33 | 540 | 540 |
72 | 21 | Rách góc tiền phòng | 23 | 34 | 360 | 360 |
73 | 22 | Phẫu thuật cắt thuỷ tinh thể | 23 | 35 | 450 | 450 |
74 | 23 | Phẫu thuật cắt màng đồng tử | 23 | 36 | 250 | 250 |
75 | 24 | Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng | 23 | 37 | 720 | 720 |
76 | 25 | Phẫu thuật u mi không vá da | 23 | 38 | 400 | 400 |
77 | 26 | Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt | 23 | 40 | 540 | 540 |
78 | 27 | Phẫu thuật u kết mạc nông | 23 | 41 | 270 | 270 |
79 | 28 | Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả | 23 | 42 | 360 | 360 |
80 | 29 | Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả | 24 | 43 | 320 | 320 |
81 | 30 | Phẫu thuật vá da điều trị lật mi | 24 | 44 | 320 | 320 |
82 | 31 | Lấy dị tật tiền phòng | 24 | 46 | 360 | 360 |
83 | 32 | Lấy dị vật hốc mắt | 24 | 47 | 450 | 450 |
84 | 33 | Khâu giác mạc đơn thuần | 24 | 49 | 200 | 200 |
85 | 34 | Khâu củng mạc đơn thuần | 24 | 50 | 240 | 240 |
86 | 35 | Khâu cùng giác mạc phức tạp | 24 | 51 | 540 | 540 |
87 | 36 | Khâu giác mạc phức tạp | 24 | 52 | 360 | 360 |
88 | 37 | Khâu củng mạc phức tạp | 24 | 53 | 360 | 360 |
89 | 38 | Mở tiền phòng rửa máu/mủ | 24 | 54 | 360 | 360 |
90 | 39 | Khâu phục hồi bờ mi | 24 | 55 | 270 | 270 |
91 | 40 | Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt | 24 | 56 | 540 | 540 |
92 | 41 | Chích mủ hốc mắt | 24 | 57 | 210 | 210 |
93 | 42 | Khâu da mi kết mạc bị rách | 24 | 58 | 270 | 270 |
94 | 43 | Cắt bỏ túi lệ | 24 | 59 | 450 | 450 |
95 | 44 | Cắt mộng đơn thuần | 24 | 60 | 410 | 410 |
96 | 45 | Cắt mộng áp Mytomycin | 24 | 61 | 430 | 430 |
97 | 46 | gọt giác mạc | 24 | 62 | 390 | 390 |
98 | 47 | Nối thông lệ mũi ( 1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) | 24 | 63 | 630 | 630 |
99 | 48 | Khâu cò mi | 25 | 64 | 170 | 170 |
100 | 49 | Phủ kết mạc | 25 | 65 | 320 | 320 |
101 | 50 | Cắt u kết mạc không vá | 25 | 66 | 230 | 230 |
102 | 51 | Ghép màng ối điều trị loét giác mạc | 25 | 67 | 630 | 630 |
103 | 52 | Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc | 25 | 68 | 540 | 540 |
104 | 53 | Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc | 25 | 69 | 680 | 680 |
105 | 54 | Quang đông thể mi điều trị Glôcôm | 25 | 71 | 90 | 90 |
106 | 55 | Tạo hình vùng bè bằng laser | 25 | 72 | 140 | 140 |
107 | 56 | Cắt mống mắt chu biên bằng laser | 25 | 73 | 140 | 140 |
108 | 57 | Mở bao sau bằng laser | 25 | 74 | 140 | 140 |
109 | 58 | Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hoi tiền phòng | 25 | 75 | 360 | 360 |
110 | 59 | Cắt bè áp MMc hoặc áp 5FU | 25 | 76 | 450 | 450 |
111 | 60 | tháo đầu Silicon phẫu thuật | 25 | 78 | 306 | 306 |
112 | 61 | Điện đông thể mi | 26 | 79 | 180 | 180 |
113 | 62 | Siêu âm điều trị (1ngày) | 26 | 80 | 13 | 13 |
114 | 63 | Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) | 26 | 81 | 18 | 18 |
115 | 64 | Điện rung mắt quang động | 26 | 82 | 35 | 35 |
116 | 65 | Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức | 26 | 83 | 40 | 40 |
117 | 66 | Lấy huyết thanh đóng máu | 26 | 84 | 27 | 27 |
118 | 67 | Cắt chỉ giác mạc | 26 | 85 | 15 | 15 |
119 | 68 | Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia B) | 26 | 86 | 15 | 15 |
120 | 69 | Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc | 26 | 87 | 450 | 450 |
121 | 70 | Tách dính mi cầu ghép kết mạc | 26 | 88 | 680 | 680 |
122 | 71 | Phẫu thuật hẹp khe mi | 26 | 89 | 203 | 203 |
123 | 72 | Phẫu thuật tháo cò mi | 26 | 90 | 40 | 40 |
124 | 73 | U hạt, u gai kết mạc (Cắt bỏ u) | 26 | 91 | 60 | 60 |
125 | 74 | U bạch mạch kết mạc | 26 | 92 | 30 | 30 |
126 | 75 | Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser excimer (1 mắt) | 26 | 92 | 3.150 | 3.150 |
127 | 76 | Ghép giác mạc (1 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) | 26 | 95 | 1.800 | 1.800 |
128 | 77 | Phẫu thuật cắt mống mắt chu biên | 27 | 97 | 230 | 230 |
| C4.2 | CHIẾU, CHỤP X QUANG |
|
|
|
|
129 | 1 | Chụp Angioraphy đáy mắt (chưa bao gồm thuốc) | 65 | 7 | 160 | 160 |
| C4.2 | KỸ THUẬT KHÁC |
|
|
|
|
130 | 1 | Telemedicines | 67 | 1 | 1.350 | 1.350 |
| D | DỊCH VỤ KHÁC |
|
|
|
|
131 | 1 | Khám bệnh theo yêu cầu | Mục 2 2355/QĐ - UBND | 2 | 30 | 30 |
- 1 Quyết định 286/QĐ-UBND năm 2010 bổ sung mức thu một phần viện phí và dịch vụ y tế thành phố Cần Thơ
- 2 Quyết định 1667/QĐ-UBND năm 2008 thành lập Bệnh viện Mắt Hải Phòng
- 3 Quyết định 1622/QĐ-UBND năm 2008 bổ sung mức thu một phần viện phí khám, chữa bệnh tại bệnh viện hạng I do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 4 Quyết định 1452/2006/QĐ-UBND quy định mức thu một phần viện phí khám chữa bệnh tại cơ sở khám chữa bệnh công lập theo xếp hạng đơn vị sự nghiệp y tế do Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng ban hành
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Thông tư liên tịch 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH bổ sung thông tư liên bộ 14/TTLB hướng dẫn việc thu một phần viện phí do Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động Thương binh và Xã hội ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 9 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 10 Thông tư liên bộ 14/TTLB năm 1995 hướng dẫn thu một phần viện phí do Bộ Tài chính - Bộ Y tế - Bộ Lao động, thương binh và xã hội - Ban vật giá Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 95-CP năm 1994 về việc thu một phần viện phí