- 1 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 734/QĐ-UBND | Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 489/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 14/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:
1. UBND huyện Lục Nam:
- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.
- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường:
- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam trên Cổng thông tin điện tử của Sở.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.
Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Cấp tỉnh phân bổ (ha) | Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha) | Tổng số | ||||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (6) | (7) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 52,359.89 | 86.03 |
|
| 46,272.78 | 76.03 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 13,916.81 | 22.87 |
|
| 10,320.88 | 16.96 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 11,590.21 | 19.04 |
|
| 8,954.57 | 14.71 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 725.02 | 1.19 |
|
| 608.34 | 1.00 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 10,773.17 | 17.70 |
|
| 10,628.48 | 17.46 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 3,534.39 | 5.81 |
|
| 4,026.99 | 6.62 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX | 22,585.54 | 37.11 |
|
| 19,581.30 | 32.17 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 1,908.49 | 3.14 |
|
| 1,908.49 | 3.14 |
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 822.32 | 1.35 |
|
| 780.33 | 1.28 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 2.62 | 0.00 |
|
| 326.44 | 0.54 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 8,350.90 | 13.72 |
|
| 14,469.51 | 23.77 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 433.16 | 0.71 |
|
| 623.45 | 1.02 |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.88 | 0.00 |
|
| 8.90 | 0.01 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
|
|
| 865.00 | 1.42 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 157.70 | 0.26 |
|
| 532.80 | 0.88 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 4.54 | 0.01 |
|
| 752.69 | 1.24 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 122.74 | 0.20 |
|
| 224.49 | 0.37 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 174.56 | 0.29 |
|
| 680.55 | 1.12 |
2.8 | Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm | SKX | 65.67 | 0.11 |
|
| 139.47 | 0.23 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 3,049.35 | 5.01 |
|
| 4,507.71 | 7.41 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 1,994.41 | 3.28 |
|
| 2,590.75 | 4.26 |
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 623.03 | 1.02 |
|
| 631.23 | 1.04 |
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 35.11 | 0.06 |
|
| 76.07 | 0.12 |
- | Đất cơ sở y tế | DYT | 7.21 | 0.01 |
|
| 14.94 | 0.02 |
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 82.59 | 0.14 |
|
| 151.75 | 0.25 |
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 53.55 | 0.09 |
|
| 512.12 | 0.84 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 7.52 | 0.01 |
|
| 24.32 | 0.04 |
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 0.93 | 0.00 |
|
| 1.13 | 0.00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 11.70 | 0.02 |
|
| 12.40 | 0.02 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 6.10 | 0.01 |
|
| 27.47 | 0.05 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 27.89 | 0.05 |
|
| 134.24 | 0.22 |
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 189.43 | 0.31 |
|
| 307.49 | 0.51 |
- | Đất XD cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
| 10.00 | 0.02 |
- | Đất chợ | DCH | 9.89 | 0.02 |
|
| 13.81 | 0.02 |
2.1 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 0.69 | 0.00 |
|
| 150.69 | 0.25 |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 3.67 | 0.01 |
|
| 18.17 | 0.03 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 2,159.66 | 3.55 |
|
| 3,049.52 | 5.01 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 150.51 | 0.25 |
|
| 988.29 | 1.62 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 18.31 | 0.03 |
|
| 29.35 | 0.05 |
2.16 | Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 9.07 | 0.01 |
|
| 13.07 | 0.02 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 23.81 | 0.04 |
|
| 39.10 | 0.06 |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 1,125.17 | 1.85 |
|
| 1,025.23 | 1.68 |
2.2 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 850.39 | 1.40 |
|
| 820.01 | 1.35 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 1.01 | 0.00 |
|
| 1.01 | 0.00 |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 152.28 | 0.25 |
|
| 120.79 | 0.20 |
(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | TT. Phương Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 6,099.50 | 97.08 | 53.24 | 166.62 | 187.89 | 43.42 | 659.16 | 739.11 | 90.18 | 134.36 | 153.18 | 40.85 | 146.10 | 144.81 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 3,234.30 | 15.60 | 27.15 | 98.27 | 32.90 | 10.84 | 69.12 | 17.93 | 26.48 | 66.28 | 127.83 | 34.68 | 76.05 | 104.00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,484.13 | 15.60 | 27.15 | 98.27 | 32.90 | 10.84 | 69.12 | 1.62 | 3.77 | 2.61 | 80.52 | 30.28 | 68.21 | 14.69 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 76.66 | 1.95 |
|
|
|
| 3.00 | 1.10 | 5.85 | 8.16 | 5.86 | 2.10 | 4.70 | 5.81 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 514.69 | 20.18 | 4.09 | 14.25 | 26.34 | 2.08 | 24.89 | 165.12 | 7.82 | 17.97 | 7.69 | 3.67 | 28.19 | 14.30 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 7.40 |
|
|
|
|
| 7.40 |
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 2,058.33 | 59.05 | 22.00 | 54.10 | 128.25 | 30.50 | 552.55 | 552.56 | 48.62 | 40.70 | 11.30 |
| 14.32 | 17.74 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 208.12 | 0.30 |
|
| 0.40 |
| 2.20 | 2.40 | 1.41 | 1.25 | 0.50 | 0.40 | 22.84 | 2.96 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 1,516.67 | 565.00 | 2.32 | 30.90 | 120.00 | 40.00 | 98.50 | 50.00 | 50.78 | 137.50 | 15.30 | 10.23 | 9.00 | 15.90 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 202.50 | 10.00 |
| 30.90 | 20.00 | 20.00 | 19.00 | 20.00 | 20.00 | 10.00 | 10.30 | 2.00 | 0.90 | 5.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 128.01 |
|
|
|
|
| 3.00 |
|
| 7.00 |
| 6.00 | 8.10 | 10.00 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 31.12 |
|
|
|
|
|
|
| 0.78 | 1.00 |
| 2.15 |
|
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN | 35.00 |
|
|
|
|
|
|
|
| 35.00 |
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK | 5.00 |
|
|
|
|
|
|
| 5.00 |
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 33.52 |
|
|
|
|
|
|
|
| 33.50 |
|
|
|
|
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK | 127.78 |
| 1.20 |
|
|
| 20.50 | 10.00 | 5.00 | 1.00 |
| 0.08 |
|
|
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 1.80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD | 500.00 | 500.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 451.92 | 55.00 | 1.12 |
| 100.00 | 20.00 | 56.00 | 20.00 | 20.00 | 50.00 | 5.00 |
|
| 0.90 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 125.18 |
| 1.15 | 1.42 |
|
| 2.70 |
| 3.05 | 2.17 | 0.45 | 1.89 | 4.60 | 1.38 |
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | TT. Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | TT. Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 3,443.50 | 254.51 | 441.67 | 187.55 | 272.41 | 63.73 | 46.09 | 388.03 | 418.56 | 241.91 | 1,002.43 | 69.07 | 57.54 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2,527.17 | 127.88 | 376.65 | 96.70 | 230.23 | 28.35 | 18.66 | 224.33 | 363.24 | 123.63 | 851.53 | 42.98 | 42.99 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 2,028.55 | 94.22 | 344.45 | 43.86 | 131.83 | 9.85 | 1.53 | 224.33 | 325.24 | 10.62 | 768.03 | 38.47 | 36.12 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 38.13 | 0.72 |
| 0.10 | 9.90 | 0.40 | 0.01 | 2.40 | 5.39 | 10.45 | 4.96 | 1.65 | 2.15 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 178.10 | 11.45 | 37.08 | 19.16 | 14.79 | 4.90 | 5.36 | 18.65 | 10.68 | 10.96 | 25.67 | 9.20 | 10.20 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 526.64 | 109.71 | 15.57 | 63.67 |
| 30.08 | 22.05 | 135.50 | 18.60 | 85.89 | 32.27 | 13.30 |
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS/PNN | 173.46 | 4.75 | 12.37 | 7.92 | 17.49 |
| 0.01 | 7.15 | 20.65 | 10.98 | 88.00 | 1.94 | 2.20 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp | NNP/NNP | 371.24 | 30.00 | 2.30 | 7.89 | 16.00 | 57.50 | 20.50 |
| 24.60 | 164.50 |
| 14.40 | 33.55 |
| Trong đó |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 34.40 |
| 1.50 | 3.50 |
|
| 7.00 |
| 3.00 | 5.00 |
| 9.40 | 5.00 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 93.91 |
|
| 2.30 | 8.00 |
| 8.50 |
| 21.60 | 25.00 |
| 5.00 | 23.51 |
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác | LUA/NKH | 27.19 |
|
| 1.09 | 8.00 | 2.50 |
|
|
| 10.60 |
|
| 5.00 |
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm | HNK/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác | HNK/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | CLN/NTS | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
2.8 | Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác | CLN/NHK | 90.00 | 30.00 |
|
|
|
|
|
|
| 60.00 |
|
|
|
2.9 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm | NTS/CLN | 1.80 |
| 0.80 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác | NTS/NHK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng | RSX/RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 123.90 |
|
|
|
| 55.00 | 5.00 |
|
| 63.90 |
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 106.37 | 3.98 | 4.52 | 2.90 | 4.93 | 0.20 |
| 3.46 | 2.20 | 0.04 | 83.01 | 0.25 | 0.88 |
(Kèm theo Quyết định số:734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)
Đơn vị tính: ha
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | ||||||||||||
Xã Lục Sơn | Xã Bình Sơn | Xã Trường Sơn | Xã Vô Tranh | Xã Trường Giang | Xã Nghĩa Phương | Xã Đông Hưng | Xã Đông Phú | Xã Tam Dị | Xã Bảo Sơn | Xã Bảo Đài | Xã Thanh Lâm | TT. Phương Sơn | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 31.49 | 2.00 |
|
|
| 0.30 |
| 0.40 |
| 0.01 | 1.00 |
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 6.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 1.52 |
|
|
|
| 0.30 |
| 0.30 |
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.70 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12.46 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 10.20 | 2.00 |
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.61 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT | Mục đích sử dụng | Mã | Tổng diện tích (ha) | Diện tích phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||
Xã Chu Điện | TT. Đồi Ngô | Xã Khám Lạng | TT. Lan Mẫu | Xã Tiên Nha | Xã Cương Sơn | Xã Huyền Sơn | Xã Bắc Lũng | TT. Cẩm Lý | Xã Yên Sơn | Xã Vũ Xá | Xã Đan Hội | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) | (23) | (24) | (25) | (26) | (27) | (28) | (29) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS | 0.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.01 |
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 27.78 | 0.31 | 3.09 | 3.65 | 9.02 |
|
| 0.54 | 5.85 | 1.53 | 0.55 | 0.24 | 3.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 0.15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.15 |
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
| 2.60 |
| 0.40 |
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | 5.00 |
|
| 2.50 |
|
|
|
| 2.50 |
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 0.92 |
| 0.47 |
|
|
|
| 0.45 |
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 1.70 |
|
|
| 1.60 |
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 3.00 |
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
|
|
| 2.50 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 10.36 | 0.10 | 0.50 | 1.05 | 7.02 |
|
|
| 0.05 | 1.00 |
| 0.14 | 0.50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8.10 | 0.10 |
| 1.00 | 6.00 |
|
|
|
| 1.00 |
|
|
|
- | Đất thuỷ lợi | DTL | 0.05 |
|
|
|
|
|
|
| 0.05 |
|
|
|
|
- | Đất cơ sở văn hóa | DVH | 1.00 |
|
|
| 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 0.14 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.14 |
|
- | Đất cơ sở thể dục - thể thao | DTT | 0.50 |
| 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình năng lượng | DNL | 0.05 |
|
| 0.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 0.02 |
|
|
| 0.02 |
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 0.50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.50 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 0.60 | 0.21 |
| 0.10 |
|
|
| 0.09 | 0.20 |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 3.05 |
| 2.12 |
| 0.40 |
|
|
|
| 0.53 |
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 732/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang
- 2 Quyết định 733/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang
- 3 Quyết định 735/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Hiệp Hòa, tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 736/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên, tỉnh Bắc Giang
- 5 Quyết định 743/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Dũng, tỉnh Bắc Giang