Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 734/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 489/TTr-TNMT ngày 19/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Lục Nam tại Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày 14/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND huyện Lục Nam:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Lục Nam trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Lục Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Lục Nam;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
Các phòng, đơn vị;
Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN LỤC NAM

(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(6)

(7)

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

52,359.89

86.03

 

 

46,272.78

76.03

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13,916.81

22.87

 

 

10,320.88

16.96

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

11,590.21

19.04

 

 

8,954.57

14.71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

725.02

1.19

 

 

608.34

1.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,773.17

17.70

 

 

10,628.48

17.46

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3,534.39

5.81

 

 

4,026.99

6.62

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

22,585.54

37.11

 

 

19,581.30

32.17

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1,908.49

3.14

 

 

1,908.49

3.14

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

822.32

1.35

 

 

780.33

1.28

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

2.62

0.00

 

 

326.44

0.54

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8,350.90

13.72

 

 

14,469.51

23.77

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

433.16

0.71

 

 

623.45

1.02

2.2

Đất an ninh

CAN

0.88

0.00

 

 

8.90

0.01

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

865.00

1.42

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

157.70

0.26

 

 

532.80

0.88

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4.54

0.01

 

 

752.69

1.24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

122.74

0.20

 

 

224.49

0.37

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

174.56

0.29

 

 

680.55

1.12

2.8

Đất cơ sở sản XS VLXD, làm đồ gốm

SKX

65.67

0.11

 

 

139.47

0.23

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,049.35

5.01

 

 

4,507.71

7.41

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,994.41

3.28

 

 

2,590.75

4.26

-

Đất thuỷ lợi

DTL

623.03

1.02

 

 

631.23

1.04

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

35.11

0.06

 

 

76.07

0.12

-

Đất cơ sở y tế

DYT

7.21

0.01

 

 

14.94

0.02

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

82.59

0.14

 

 

151.75

0.25

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

53.55

0.09

 

 

512.12

0.84

-

Đất công trình năng lượng

DNL

7.52

0.01

 

 

24.32

0.04

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.93

0.00

 

 

1.13

0.00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

11.70

0.02

 

 

12.40

0.02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

6.10

0.01

 

 

27.47

0.05

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27.89

0.05

 

 

134.24

0.22

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

189.43

0.31

 

 

307.49

0.51

-

Đất XD cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

10.00

0.02

-

Đất chợ

DCH

9.89

0.02

 

 

13.81

0.02

2.1

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0.69

0.00

 

 

150.69

0.25

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3.67

0.01

 

 

18.17

0.03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,159.66

3.55

 

 

3,049.52

5.01

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

150.51

0.25

 

 

988.29

1.62

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18.31

0.03

 

 

29.35

0.05

2.16

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9.07

0.01

 

 

13.07

0.02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

23.81

0.04

 

 

39.10

0.06

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,125.17

1.85

 

 

1,025.23

1.68

2.2

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

850.39

1.40

 

 

820.01

1.35

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1.01

0.00

 

 

1.01

0.00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

152.28

0.25

 

 

120.79

0.20

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỤC NAM

(Kèm theo Quyết định số: 734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

TT. Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

6,099.50

97.08

53.24

166.62

187.89

43.42

659.16

739.11

90.18

134.36

153.18

40.85

146.10

144.81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3,234.30

15.60

27.15

98.27

32.90

10.84

69.12

17.93

26.48

66.28

127.83

34.68

76.05

104.00

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,484.13

15.60

27.15

98.27

32.90

10.84

69.12

1.62

3.77

2.61

80.52

30.28

68.21

14.69

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

76.66

1.95

 

 

 

 

3.00

1.10

5.85

8.16

5.86

2.10

4.70

5.81

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

514.69

20.18

4.09

14.25

26.34

2.08

24.89

165.12

7.82

17.97

7.69

3.67

28.19

14.30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

7.40

 

 

 

 

 

7.40

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

2,058.33

59.05

22.00

54.10

128.25

30.50

552.55

552.56

48.62

40.70

11.30

 

14.32

17.74

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

208.12

0.30

 

 

0.40

 

2.20

2.40

1.41

1.25

0.50

0.40

22.84

2.96

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

1,516.67

565.00

2.32

30.90

120.00

40.00

98.50

50.00

50.78

137.50

15.30

10.23

9.00

15.90

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

202.50

10.00

 

30.90

20.00

20.00

19.00

20.00

20.00

10.00

10.30

2.00

0.90

5.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

128.01

 

 

 

 

 

3.00

 

 

7.00

 

6.00

8.10

10.00

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

31.12

 

 

 

 

 

 

 

0.78

1.00

 

2.15

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

35.00

 

 

 

 

 

 

 

 

35.00

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

5.00

 

 

 

 

 

 

 

5.00

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

33.52

 

 

 

 

 

 

 

 

33.50

 

 

 

 

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

127.78

 

1.20

 

 

 

20.50

10.00

5.00

1.00

 

0.08

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

1.80

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

500.00

500.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

451.92

55.00

1.12

 

100.00

20.00

56.00

20.00

20.00

50.00

5.00

 

 

0.90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

125.18

 

1.15

1.42

 

 

2.70

 

3.05

2.17

0.45

1.89

4.60

1.38

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

TT. Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

TT. Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,443.50

254.51

441.67

187.55

272.41

63.73

46.09

388.03

418.56

241.91

1,002.43

69.07

57.54

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,527.17

127.88

376.65

96.70

230.23

28.35

18.66

224.33

363.24

123.63

851.53

42.98

42.99

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,028.55

94.22

344.45

43.86

131.83

9.85

1.53

224.33

325.24

10.62

768.03

38.47

36.12

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

38.13

0.72

 

0.10

9.90

0.40

0.01

2.40

5.39

10.45

4.96

1.65

2.15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

178.10

11.45

37.08

19.16

14.79

4.90

5.36

18.65

10.68

10.96

25.67

9.20

10.20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

526.64

109.71

15.57

63.67

 

30.08

22.05

135.50

18.60

85.89

32.27

13.30

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

173.46

4.75

12.37

7.92

17.49

 

0.01

7.15

20.65

10.98

88.00

1.94

2.20

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

NNP/NNP

371.24

30.00

2.30

7.89

16.00

57.50

20.50

 

24.60

164.50

 

14.40

33.55

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34.40

 

1.50

3.50

 

 

7.00

 

3.00

5.00

 

9.40

5.00

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

93.91

 

 

2.30

8.00

 

8.50

 

21.60

25.00

 

5.00

23.51

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

27.19

 

 

1.09

8.00

2.50

 

 

 

10.60

 

 

5.00

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất trồng cây lâu năm

HNK/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.02

2.8

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

CLN/NHK

90.00

30.00

 

 

 

 

 

 

 

60.00

 

 

 

2.9

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất trồng cây lâu năm

NTS/CLN

1.80

 

0.80

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác

NTS/NHK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất rừng đặc dụng

RSX/RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

123.90

 

 

 

 

55.00

5.00

 

 

63.90

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

106.37

3.98

4.52

2.90

4.93

0.20

 

3.46

2.20

0.04

83.01

0.25

0.88

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN LỤC NAM

(Kèm theo Quyết định số:734/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lục Sơn

Xã Bình Sơn

Xã Trường Sơn

Xã Vô Tranh

Xã Trường Giang

Xã Nghĩa Phương

Xã Đông Hưng

Xã Đông Phú

Xã Tam Dị

Xã Bảo Sơn

Xã Bảo Đài

Xã Thanh Lâm

TT. Phương Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

31.49

2.00

 

 

 

0.30

 

0.40

 

0.01

1.00

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

6.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.00

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1.52

 

 

 

 

0.30

 

0.30

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

12.46

2.00

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10.20

2.00

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.61

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Chu Điện

TT. Đồi Ngô

Xã Khám Lạng

TT. Lan Mẫu

Xã Tiên Nha

Xã Cương Sơn

Xã Huyền Sơn

Xã Bắc Lũng

TT. Cẩm Lý

Xã Yên Sơn

Xã Vũ Xá

Xã Đan Hội

(1)

(2)

(3)

(4)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

0.01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.01

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27.78

0.31

3.09

3.65

9.02

 

 

0.54

5.85

1.53

0.55

0.24

3.00

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0.15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.15

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3.00

 

 

 

 

 

 

 

2.60

 

0.40

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

5.00

 

 

2.50

 

 

 

 

2.50

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0.92

 

0.47

 

 

 

 

0.45

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1.70

 

 

 

1.60

 

 

 

 

 

 

0.10

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3.00

 

 

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

2.50

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10.36

0.10

0.50

1.05

7.02

 

 

 

0.05

1.00

 

0.14

0.50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

8.10

0.10

 

1.00

6.00

 

 

 

 

1.00

 

 

 

-

Đất thuỷ lợi

DTL

0.05

 

 

 

 

 

 

 

0.05

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1.00

 

 

 

1.00

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0.14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.14

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.50

 

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0.05

 

 

0.05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0.02

 

 

 

0.02

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.50

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.60

0.21

 

0.10

 

 

 

0.09

0.20

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

3.05

 

2.12

 

0.40

 

 

 

 

0.53

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK