Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 736/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 21 tháng 7 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN TÂN YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của: Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-TNMT ngày 16/7/2021 và hồ sơ kèm theo; UBND huyện Tân Yên tại Tờ trình số 147/TTr-UBND ngày 12/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các Biểu số 01, 02, 03 kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. UBND huyện Tân Yên:

- Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; đăng tải Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 trên Cổng thông tin điện tử của huyện.

- Căn cứ nội dung Quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt trên đây tổ chức rà soát, trình UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 theo quy định của pháp luật.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

- Tăng cường quản lý quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đặc biệt là khu vực dự kiến chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ các khu vực quy hoạch phát triển các khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp, khu đô thị, khu dân cư. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND cấp xã, kịp thời phát hiện xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Đăng tải công khai Quyết định này và Bản đồ Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Tân Yên trên Cổng thông tin điện tử của Sở.

- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của UBND huyện, báo cáo UBND tỉnh trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết định này; thường xuyên kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện để kịp thời phát hiện, chấn chỉnh, xử lý các vi phạm theo thẩm quyền và quy định của pháp luật.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Tân Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh (b/c);
- Sở TN&MT (lưu HS 10);
- Huyện ủy, HĐND huyện Tân Yên;
- Văn phòng UBND tỉnh:
LĐVP, TKCT;
Các phòng, đơn vị;
Trung tâm Thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

BIỂU 01: QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 CỦA HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20,830.64

100.00

20,830.64

100.00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15,871.67

76.19

12,088.35

100.00

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

8,055.51

38.67

4,624.32

38.25

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

6,716.43

32.24

4,623.80

38.25

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

1,339.08

6.43

0.52

0.00

 

Đất trồng lúa nương

LUN

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1,052.51

5.05

692.90

5.73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

4,081.18

19.59

4,269.62

35.32

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,039.37

4.99

643.78

5.33

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1,609.89

7.73

1,692.72

14.00

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

33.21

0.16

165.01

1.37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4,883.84

23.45

8,677.57

71.78

2.1

Đất quốc phòng

CQP

50.59

0.24

116.65

0.96

2.2

Đất an ninh

CAN

99.07

0.48

106.81

0.88

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

557.00

4.61

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

14.41

0.07

476.16

3.94

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

5.94

0.03

447.32

3.70

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

137.73

0.66

270.05

2.23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

9.09

0.04

11.69

0.10

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6.65

0.03

196.15

1.62

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,393.87

11.49

3,732.02

30.87

-

Đất giao thông

DGT

1,409.34

6.77

2,149.13

17.78

-

Đất thủy lợi

DTL

541.19

2.60

559.48

4.63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

51.19

0.25

75.01

0.62

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12.54

0.06

30.38

0.25

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

76.71

0.37

121.97

1.01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

96.00

 

289.96

2.40

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

6.07

0.03

65.67

0.54

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

5.47

0.03

92.51

0.77

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

20.22

0.10

25.72

0.21

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

155.27

0.75

209.08

1.73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

3.54

0.02

12.57

0.10

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0.70

0.00

5.39

0.04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

7.36

0.04

25.96

0.21

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

5.00

0.04

-

Đất chợ

DCH

8.25

0.04

14.17

0.12

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

50.00

0.41

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.67

0.00

74.36

0.62

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,579.92

7.58

1,684.62

13.94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

220.54

1.06

630.04

5.21

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19.85

0.10

28.62

0.24

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.66

0.01

2.46

0.02

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

24.35

0.12

29.38

0.24

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

255.23

1.23

255.14

2.11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

58.68

0.28

53.52

0.44

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

5.59

0.03

5.59

0.05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

75.13

0.36

64.72

0.54

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

 

BIỂU 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (26)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3,817.05

285.52

226.08

209.60

153.57

148.29

195.82

132.85

112.54

128.51

23.08

141.75

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

2,800.16

234.29

171.19

158.26

98.74

78.67

95.33

106.74

70.29

95.61

14.50

107.65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,403.66

207.50

161.74

109.63

90.96

64.01

59.35

65.13

45.72

92.67

13.30

107.65

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

286.89

17.78

20.18

11.28

30.00

9.11

25.68

13.64

16.67

3.67

0.64

8.69

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

243.05

21.08

19.46

7.69

16.25

40.05

12.75

2.00

7.86

16.06

5.14

4.21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

325.93

6.01

9.06

28.20

6.50

19.30

59.61

4.43

15.08

0.80

1.70

20.90

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

161.02

6.36

6.19

4.17

2.08

1.16

2.45

6.04

2.64

12.37

1.10

0.30

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

634.63

 

35.84

16.54

10.90

15.50

63.75

12.25

47.45

24.95

181.40

18.87

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

352.44

 

10.00

9.22

9.20

3.00

0.50

2.45

25.45

17.55

176.40

7.32

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

181.36

 

3.80

2.80

1.70

8.50

63.25

7.24

 

6.40

 

6.55

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

31.17

 

 

0.90

 

 

 

2.56

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

69.66

 

22.04

3.62

 

4.00

 

 

22.00

1.00

5.00

5.00

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

199.57

4.73

6.99

1.51

0.37

2.99

0.85

0.70

0.30

0.16

0.14

0.93

 

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (26)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2,059.44

110.96

507.45

148.13

118.97

545.62

273.36

64.28

86.63

127.44

34.45

42.15

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,568.89

55.47

340.59

118.15

89.56

481.88

236.92

52.62

52.10

89.35

20.38

31.87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1,386.00

43.09

263.48

93.35

77.79

437.35

235.82

50.36

47.50

88.50

19.28

29.48

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

HNK/PNN

129.55

4.60

19.00

8.23

9.57

28.41

11.49

5.34

21.52

13.14

2.47

5.78

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

90.50

7.19

21.00

5.37

4.83

16.18

13.75

1.53

3.21

12.75

2.29

2.40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

154.34

38.33

67.11

8.56

8.80

2.00

4.45

 

8.00

9.80

7.29

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

116.16

5.37

59.75

7.82

6.21

17.15

6.75

4.79

1.80

2.40

2.02

2.10

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

207.18

59.50

25.00

2.35

23.22

9.00

23.60

18.84

0.60

4.72

25.65

14.70

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

91.35

4.00

 

2.35

17.35

9.00

7.50

10.34

 

3.47

23.34

14.00

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

81.12

28.48

25.00

 

5.33

 

9.10

8.50

0.60

1.10

2.31

0.70

2.4

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

27.71

27.02

 

 

0.54

 

 

 

 

0.15

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

7.00

 

 

 

 

 

7.00

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

179.90

0.31

97.88

0.57

0.09

74.52

4.00

0.25

0.33

0.37

1.58

 

Ghi chú: (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác

 

BIỂU 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG KỲ QUY HOẠCH PHÂN BỔ ĐẾN TỪNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CẤP XÃ CỦA HUYỆN TÂN YÊN

(Kèm theo Quyết định số: 736/QĐ-UBND ngày 21/7/2021 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Cao Thượng

TT Nhã Nam

Xã Cao Xá

Xã Lam Cốt

Xã Liên Sơn

Xã Liên Chung

Xã Quế Nham

Xã Tân Trung

Xã Quang Tiến

Xã Phúc Hòa

Xã Phúc Sơn

(1)

(2)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(17)

(18)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

10.41

 

 

2.34

 

0.15

 

1.33

 

0.20

 

 

1

Đất nông nghiệp khác

NNP

1.49

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

1.1

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.25

 

 

 

 

 

 

 

 

0.20

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.92

 

 

2.34

 

0.15

 

1.33

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1.77

 

 

1.59

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.74

 

 

 

 

 

 

0.73

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

 

4.52

 

 

 

0.43

 

 

0.09

 

 

0.10

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0.63

 

 

0.43

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

0.09

 

 

 

 

0.09

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0.10

 

 

 

 

 

 

0.10

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.87

 

 

0.30

 

0.06

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0.52

 

 

0.02

 

 

 

0.50

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã An Dương

Xã Việt Lập

Xã Ngọc Vân

Xã Ngọc Châu

Xã Ngọc Thiện

Xã Ngọc Lý

Xã Song Vân

Xã Hợp Đức

Xã Việt Ngọc

Xã Lan Giới

Xã Đại Hóa

(2)

(3)

(4)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.39

 

0.20

 

0.13

0.19

5.72

 

0.10

0.01

0.04

 

Đất nông nghiệp khác

NNP

1.29

 

 

 

0.04

 

1.20

 

 

0.01

0.04

 

Đất trồng lúa. Trong đó:

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chuyên trồng lúa nước (từ 2 vụ lúa trở lên)

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0.05

 

 

 

0.04

 

 

 

 

0.01

 

 

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.20

 

 

 

 

 

1.20

 

 

 

 

 

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.04

 

Đất phi nông nghiệp

PNN

5.10

 

0.20

 

0.09

0.19

4.52

 

0.10

 

 

 

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cụm công nghiệp

SKN

0.18

 

 

 

0.08

0.08

0.02

 

 

 

 

 

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0.01

 

 

 

0.01

 

 

 

 

 

 

 

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.90

 

0.20

 

 

0.10

3.50

 

0.10

 

 

 

Đất giao thông

DGT

0.20

 

0.20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

3.70

 

 

 

 

0.10

3.50

 

0.10

 

 

 

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.51

 

 

 

 

0.01

0.50

 

 

 

 

 

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0.50

 

 

 

 

 

0.50

 

 

 

 

 

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất chưa sử dụng

CSD