Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 743/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 23 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ THÁI BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 3484/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 417/QĐ-UBND ngày 08/4/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 04/5/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Thái Bình và huyện Kiến Xương;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình tại Tờ trình số 70/TTr-UBND ngày 16/4/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 16/5/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Thái Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

83,49

52,95

616,65

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

 

0,76

173,36

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

 

 

52,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

 

 

52,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

 

 

58,09

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

 

 

19,58

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

 

0,76

42,98

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

 

 

0,11

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

83,49

52,19

443,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,41

 

11,33

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

0,05

0,07

0,27

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

1,92

6,74

22,78

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

8,93

 

6,80

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

26,14

26,15

195,19

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

19,50

14,49

85,25

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

2,34

1,11

32,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

0,02

1,86

46,77

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

0,04

0,59

0,43

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

1,62

3,67

10,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

0,58

3,30

3,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,01

0,01

0,33

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

 

0,54

0,74

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

 

 

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

0,25

0,07

4,79

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

 

 

7,78

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

2,50

-

Đất chợ

DCH

8,95

1,78

0,51

0,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

0,18

0,04

0,82

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

4,45

1,44

3,16

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

35,61

13,35

114,91

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

0,11

4,32

23,82

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

0,15

0,06

1,90

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

 

0,02

2,71

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

4,65

 

49,35

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

 

 

0,39

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

0,89

 

9,86

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Kỳ Bá

Phường Lê Hồng Phong

Phường Phú Khánh

Phường Quang Trung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(8)

(9)

(10)

(11)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

169,31

63,72

118,98

110,02

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

2,77

 

 

0,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

1,82

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

1,82

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

0,71

 

 

0,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

0,02

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

0,14

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

0,08

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

166,54

63,72

118,98

109,97

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

 

0,30

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

2,05

0,64

0,67

0,03

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

 

 

36,92

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

3,57

4,77

6,27

1,67

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

0,23

1,66

14,66

0,65

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

2,27

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

78,89

19,06

32,76

62,10

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

40,95

5,55

16,01

30,04

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

9,97

3,05

10,77

5,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

0,14

5,91

0,25

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

6,26

0,40

0,16

8,33

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

15,03

1,21

1,60

16,90

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

0,99

0,13

0,21

0,40

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,02

0,16

0,01

0,01

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DBA

1,80

 

 

 

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

0,76

2,65

 

0,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

3,79

 

3,57

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,95

0,98

 

0,18

0,97

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

1,43

0,18

0,19

0,60

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

13,07

0,16

0,76

2,27

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

59,78

22,21

23,71

40,94

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

0,60

7,85

0,48

0,74

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

 

0,45

 

0,21

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

0,23

0,10

 

0,08

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

5,15

6,19

 

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

1,48

 

0,20

0,66

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

0,06

0,15

0,09

0,02

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Tiền Phong

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Lãm

Xã Đông Hòa

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(12)

(13)

(14)

(15)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

250,72

174,51

330,69

557,73

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

13,76

 

43,81

302,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

7,23

 

24,69

119,10

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

7,23

 

24,69

119,10

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

4,85

 

3,13

60,96

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

0,80

 

5,94

56,29

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

0,41

 

6,47

61,41

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

0,47

 

3,58

4,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

236,96

174,35

286,86

255,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,68

0,03

4,70

 

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

0,15

0,77

8,77

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

9,38

69,44

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

17,92

 

8,13

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

16,18

7,33

10,32

4,91

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

6,03

4,99

2,87

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

67,15

51,20

118,66

103,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

41,37

40,07

62,32

51,33

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

14,13

4,34

16,51

34,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

 

0,58

 

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

0,15

0,14

25,68

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

5,63

3,14

5,48

4,57

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

2,03

0,21

0,61

0,75

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,23

0,06

0,03

0,25

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

0,02

0,60

0,04

0,02

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

0,16

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

0,57

 

0,80

6,64

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

2,53

2,06

5,70

5,18

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

 

0,90

 

-

Đất chợ

DCH

8,95

0,33

 

0,59

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

0,99

0,17

1,18

0,25

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

4,34

2,44

4,83

14,03

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

 

 

 

80,61

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

99,26

30,07

121,91

30,09

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

1,36

7,22

0,83

0,21

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

 

0,17

 

0,07

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

0,95

 

0,98

0,80

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

12,46

 

2,68

19,44

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

 

0,29

0,85

0,41

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

0,11

0,23

0,15

1,26

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

 

0,16

0,02

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Mỹ

Xã Đông Thọ

Xã Phú Xuân

Xã Tân Bình

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

443,48

245,35

594,72

381,08

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

258,79

140,62

162,30

92,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

181,24

85,65

123,79

65,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

181,24

85,60

123,79

65,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

23,30

6,27

6,87

8,86

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

26,97

19,38

12,34

3,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

24,02

27,29

19,19

11,05

15

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

3,26

2,03

0,11

3,98

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

184,69

104,73

432,42

287,98

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,04

 

 

0,91

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

0,13

0,21

0,17

0,17

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

9,02

3,84

113,31

90,66

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

 

 

7,10

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

4,20

1,09

13,75

13,75

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

3,71

 

 

0,14

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

0,32

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

94,60

41,96

136,68

71,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

61,76

19,74

88,12

40,00

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

22,38

14,81

20,03

12,63

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

0,78

 

0,87

0,80

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

0,83

0,25

1,93

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

2,53

1,69

5,42

7,08

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

1,04

0,94

2,79

1,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

0,03

0,18

0,12

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

0,07

0,01

0,03

0,01

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

0,31

0,09

0,05

0,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

0,65

0,91

1,61

2,30

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

4,22

2,96

15,71

6,88

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

 

0,05

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,95

 

0,33

 

 

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

0,74

0,45

0,88

0,28

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

1,63

0,42

4,77

8,21

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

51,62

41,68

78,43

52,67

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

5,58

 

53,46

36,98

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

0,29

0,29

1,42

1,16

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

 

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

1,66

1,47

1,35

0,43

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

11,26

12,50

 

6,44

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

0,21

0,50

0,58

0,53

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

 

 

20,52

4,01

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

 

 

 

0,59

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Vũ Chính

Xã Vũ Đông

Xã Vũ Lạc

Xã Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(20)

(21)

(22)

(23)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

6.809,92

586,62

647,34

755,00

627,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

2.723,36

245,41

395,04

521,67

370,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.838,51

105,95

334,28

448,36

288,78

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.838,46

105,95

334,28

448,36

288,78

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

294,06

58,65

17,02

15,00

30,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

208,13

17,24

14,31

24,56

7,10

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

333,66

45,07

29,21

31,05

34,61

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

49,00

18,50

0,22

2,70

9,32

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.084,05

340,63

252,30

233,33

256,29

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

19,38

0,02

 

 

0,96

2.2

Đất an ninh

CAN

15,30

0,20

0,30

0,25

0,19

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

332,57

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

33,15

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

149,38

16,88

6,44

0,79

6,02

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

69,94

3,99

0,25

14,55

0,48

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,59

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.702,70

185,66

112,03

137,02

142,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

988,05

131,80

65,41

84,06

90,28

-

Đất thủy lợi

DTL

332,91

20,39

37,79

38,99

31,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

59,27

0,31

 

 

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

57,50

10,80

0,19

0,30

0,88

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

106,52

8,11

2,57

4,68

5,51

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

23,18

1,30

0,07

1,20

1,63

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,44

3,34

0,20

0,26

0,06

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,23

0,01

0,08

0,03

0,03

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,80

0,05

0,43

0,25

0,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

27,32

1,68

0,70

0,90

2,02

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

86,06

7,45

4,02

5,53

8,64

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3,46

0,01

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

8,95

0,41

0,57

0,82

0,74

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

13,18

1,76

0,72

1,20

1,12

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,23

11,73

1,66

 

4,86

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

596,22

64,83

80,33

70,88

75,17

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

755,03

47,88

 

 

19,29

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

53,62

0,73

0,20

0,35

1,64

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,29

0,28

 

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

15,93

1,18

1,44

1,14

1,39

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

184,68

 

48,54

6,02

 

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

12,93

5,26

0,39

0,84

0,34

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

39,94

0,23

 

0,29

2,07

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2,51

0,58

 

 

1,16

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

Phường Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,45

 

 

65,36

17,11

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

438,56

 

 

52,58

17,01

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

438,56

 

 

52,58

17,01

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,31

 

 

4,74

0,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,53

 

 

5,64

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,93

 

 

2,40

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,12

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,83

10,06

0,40

14,86

0,94

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,37

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

3,20

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,24

6,49

0,40

11,29

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

63,62

6,05

0,01

3,96

0,91

-

Đất thủy lợi

DTL

16,69

0,44

 

5,76

0,02

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,33

 

0,39

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

0,06

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,57

 

 

1,51

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,53

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

0,03

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,07

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,54

0,27

 

3,54

0,01

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

0,10

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Phú Khánh

Phường Quang Trung

Phường Tiền Phong

Phường Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,45

 

4,13

6,91

25,20

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

438,56

 

4,01

6,67

22,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

438,56

 

4,01

6,67

22,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,31

 

 

0,24

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,53

 

0,01

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,93

 

 

 

2,83

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,12

 

0,11

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,83

15,53

5,49

2,08

43,56

0,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,37

 

 

 

34,37

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

1,30

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

 

0,80

 

0,05

0,40

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,24

13,81

3,18

2,00

8,61

0,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

63,62

12,81

2,23

0,55

6,72

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

16,69

1,00

0,48

 

1,31

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

0,06

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

0,47

0,80

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,33

 

 

0,06

0,58

0,07

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,57

 

 

0,59

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,53

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,07

 

 

 

 

 

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,54

0,42

1,16

0,08

0,53

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

 

0,35

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Lãm

Xã Đông Hòa

Xã Đông Mỹ

Xã Đông Thọ

Xã Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,45

32,18

59,82

10,42

1,43

73,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

438,56

26,60

57,66

8,44

0,29

57,48

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

438,56

26,60

57,66

8,44

0,29

57,48

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,31

2,23

1,38

0,74

0,39

4,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,53

0,28

0,09

0,59

0,55

6,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,93

1,83

0,69

0,65

0,20

5,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,12

1,24

 

 

 

0,35

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,83

6,93

7,20

3,39

0,07

14,82

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,24

6,04

4,16

2,26

0,03

12,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

63,62

3,29

2,69

1,49

0,02

10,64

-

Đất thủy lợi

DTL

16,69

0,96

1,44

0,77

0,01

1,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

0,03

0,03

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,33

1,23

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,57

 

 

 

 

0,74

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,53

0,53

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

 

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,07

 

3,04

1,13

0,04

2,38

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,54

0,53

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

0,13

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

0,23

 

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bình

Xã Vũ Chính

Xã Vũ Đông

Xã Vũ Lạc

Xã Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

NNP

516,45

61,31

112,74

1,21

4,67

40,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

438,56

46,42

104,35

1,21

1,67

31,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

438,56

46,42

104,35

1,21

1,67

31,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

33,31

9,78

2,75

 

1,73

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

21,53

3,69

2,46

 

0,50

1,05

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

19,93

1,42

1,76

 

0,77

2,27

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,12

 

1,42

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

151,83

7,87

13,25

0,29

0,98

3,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất cụm công nghiệp

SKN

34,37

 

 

 

 

 

2.2

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,30

 

 

 

 

 

2.3

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

4,45

 

 

 

 

 

2.4

Đất phát triển hạ tầng cập quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

89,24

6,42

8,18

0,24

0,57

2,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

63,62

4,59

5,57

0,13

0,40

1,54

-

Đất thủy lợi

DTL

16,69

1,83

0,83

0,11

0,17

0,50

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

1,38

 

0,05

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,33

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,06

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

4,57

 

1,73

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,53

 

 

 

 

 

2.5

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,05

 

0,02

 

 

 

2.6

Đất ở tại nông thôn

ONT

15,07

1,45

5,05

0,05

0,41

1,52

2.7

Đất ở tại đô thị

ODT

6,54

 

 

 

 

 

2.8

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,13

 

 

 

 

 

2.9

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,68

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Bồ Xuyên

Phường Đề Thám

Phường Hoàng Diệu

Phường Kỳ Bá

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,14

 

0,20

66,53

17,46

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

456,52

 

 

53,40

17,11

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

456,52

 

 

53,40

17,11

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,49

 

 

4,74

0,35

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,60

 

 

5,88

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,23

 

0,20

2,51

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,30

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

82,90

6,78

0,01

7,80

0,96

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Lê Hồng Phong

Phường Phú Khánh

Phường Quang Trung

Phường Tiền Phong

Phường Trần Hưng Đạo

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,14

 

4,54

7,24

25,50

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

456,52

 

4,01

6,67

22,37

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

456,52

 

4,01

6,67

22,37

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,49

 

0,07

0,53

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,60

 

0,14

0,04

 

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,23

 

0,03

 

3,13

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,30

 

0,29

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

82,90

11,04

2,01

1,07

30,90

1,21

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Lãm

Xã Đông Hòa

Xã Đông Mỹ

Xã Đông Thọ

Xã Phú Xuân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,14

41,49

61,10

11,14

1,75

76,31

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

456,52

35,33

58,86

8,44

0,29

59,61

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

456,52

35,33

58,86

8,44

0,29

59,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,49

2,33

1,46

1,30

0,49

4,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,60

0,34

0,09

0,64

0,60

6,67

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,23

2,25

0,69

0,76

0,37

5,11

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,30

1,24

 

 

 

0,35

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

82,90

3,91

2,03

1,03

 

7,24

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Tân Bình

Xã Vũ Chính

Xã Vũ Đông

Xã Vũ Lạc

Xã Vũ Phúc

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(23)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

541,14

65,03

114,94

1,59

4,96

41,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

456,52

49,72

104,93

1,21

1,67

32,90

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

456,52

49,72

104,93

1,21

1,67

32,90

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

36,49

9,78

4,25

 

1,73

4,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

22,60

3,78

2,51

0,12

0,59

1,16

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

22,23

1,75

1,83

0,26

0,97

2,37

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,30

 

1,42

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

82,90

3,29

2,66

 

 

0,96

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Trần Hưng Đạo

Phường Trần Lãm

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,09

0,05

0,04

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,04

 

0,04

-

Đất giao thông

DGT

0,04

 

0,04

2.2

Đất ở tại đô thị

ODT

0,05

0,05

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Bình, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn