ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 753/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 04 tháng 4 năm 2016 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/9/2010 của Chính phủ về Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 80/2011/TT-BNNPTNT ngày 23/11/2011 của Bộ NN&PTNT hướng dẫn xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ BV&PTR;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC ngày 16/11/2012 của Bộ NN&PTNT, Bộ Tài chính hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-BNN-TCLN ngày 18/6/2013, Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013 và Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCLN ngày 03/01/2014 của Bộ NN&PTNT công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng;
Căn cứ Công văn số 163/VNFF-BĐH ngày 31/8/2015 của Quỹ BV&PTR Việt Nam thông báo dự kiến điều phối tiền chi trả DVMTR năm 2016;
Xét đề nghị của Sở NN&PTNT tại Tờ trình số 37/TTr-SNN-KH ngày 21/03/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch thu, chi tiền dịch vụ môi trường rừng (DVMTR) năm 2016 trên địa bàn tỉnh, cụ thể:
1. Kế hoạch thu tiền DVMTR năm 2016: 23.093.658.360 đồng, gồm:
a. Thu tiền DVMTR năm 2016: 16.798.625.000 đồng (Biểu 01).
b. Thu tiền DVMTR năm 2015: 6.295.033.360 đồng.
2. Kế hoạch chi tiền DVMTR năm 2016: 16.798.625.000 đồng, gồm:
a. Chi hỗ trợ công tác khoán quản lý bảo vệ rừng: 12.099.310.000 đồng
b. Chi hoạt động bộ máy điều hành Quỹ (10%): 1.679.862.500 đồng;
c. Chi Quỹ dự phòng (5%): 14.574.000 đồng;
d. Chi bổ sung sau khi đạt kế hoạch thu: 3.004.878.500 đồng (Biểu 02)
3. Thu tiền các đơn vị tạm ứng: 10.787.990.000 đồng, cụ thể:
- Sở NN&PTNT: 777.999.000 đồng;
- Chi cục Lâm nghiệp: 10.000.000 đồng;
- Công ty TNHH MTV Cao su Phước Long: 10.000.000.000 đồng;
4. Đối với tiền DVMTR năm 2011, 2012 và năm 2014, 2015
- Tiền DVMTR năm 2011, 2012: thực hiện chi sau khi UBND tỉnh phê duyệt phương án sử dụng tiền.
- Tiền DVMTR năm 2014, 2015: Sau khi hoàn thành thu tiền DVMTR năm 2014 và 2015 hoàn thành, Quỹ BV&PTR tham mưu thực hiện chi trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt.
Điều 2. Giao Sở NN&PTNT chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng triển khai thực hiện, sử dụng kinh phí đúng mục đích, hiệu quả và thanh quyết toán theo quy định.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở: KH&ĐT, Tài chính, NN&PTNT, TN&MT; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Bình Phước, Hội đồng Quản lý Quỹ BV&PTR; Giám đốc Quỹ BV&PTR; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; các đơn vị cung ứng và sử dụng DVMTR; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
CHI TIẾT KẾ HOẠCH THU TIỀN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh)
ĐVT: đồng
TT | Tổ chức sử dụng DVMTR | ĐVT | Số lượng | Đơn giá | Tỷ lệ lưu vực (%) | Thành tiền (đồng) | Ghi chú |
[A] | [B] | [C] | [1] | [2] | [3] | [4] | [5] |
I | CƠ SỞ SẢN XUẤT THỦY ĐIỆN | Kwh |
| 20 (đ) |
| 12.683.006.000 |
|
1 | QUỸ TRUNG ƯƠNG THU ĐIỀU PHỐI CHO QUỸ TỈNH |
|
|
|
| 12.219.080.000 |
|
- | Nhà máy thủy điện Trị An | Kwh | 1.598.500.000 | 20 | 2,04% | 648.910.000 | Theo Công văn số 163/VNFF-BĐH ngày 31/8/2015 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam về Thông báo dự kiến điều phối tiền chi từ DVMTR năm 2016. |
- | Công ty Cổ phần Thủy điện Thác Mơ | Kwh | 770.800.000 | 20 | 35,54% | 5.451.200.000 | |
- | Công ty Cổ phần Thủy điện Cần Đơn | Kwh | 320.000.000 | 20 | 51,80% | 3.298.320.000 | |
- | Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO | Kwh | 230.000.000 | 20 | 55,01% | 2.518.010.000 | |
- | Công ty Cổ phần Thủy điện Đắk Glun (thuộc Công ty cổ phần Thiết bị phụ tùng Sài Gòn) | Kwh | 75.810.000 | 20 | 20,06% | 302.640.000 | |
2 | QUỸ TỈNH THU |
|
|
|
| 463.926.000 |
|
- | Nhà máy thủy điện Bù Cà Mau (thuộc Công ty TNHH TM-DV-SX Cát Nam) | Kwh | 14.986.200 | 20 | 100% | 299.724.000 | Theo số liệu kê khai năm 2016. |
- | Nhà máy thủy điện Đắk U (thuộc Công ty cổ phần Đầu tư phát triển năng lượng Phú Tân) | Kwh | 8.210.100 | 20 | 100% | 164.202.000 | |
II | CƠ SỞ SẢN XUẤT VÀ CUNG ỨNG NƯỚC SẠCH | m3 |
| 40 (đ) |
| 4.115.069.000 |
|
1 | QUỸ TRUNG ƯƠNG THU ĐIỀU PHỐI CHO QUỸ TỈNH |
|
|
|
| 3.895.010.000 |
|
- | Tổng Công ty Cấp nước Sài Gòn TNHH 1 TV | m3 | 506.408.000 | 40 | 17,23% | 3.473.520.000 | Theo Công văn số 163/VNFF-BĐH ngày 31/8/2015 của Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng Việt Nam |
- | Công ty TNHH 1 TV Cấp nước Đồng Nai | m3 | 61.500.000 | 40 | 16,31% | 399.150.000 | |
- | Công ty CP DV & XD Cấp nước Đồng Nai | m3 | 3.445.000 | 40 | 16,30% | 22.340.000 | |
- | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước - Môi trường Bình Dương |
|
|
|
|
| Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đã công bố tỷ lệ lưu vực tại Quyết định số 2487/QĐ-BNN-TCLN ngày 24/10/2013. |
| Nhà máy nước Dĩ An | m3 |
| 40 | 16,56% |
| |
| Nhà máy nước Thủ Dầu Một | m3 |
| 40 | 39,11% |
| |
| Nhà máy nước Khu liên hiệp-Tân Uyên | m3 |
| 40 | 16,56% |
| |
| Nhà máy nước Uyên Hưng | m3 |
| 40 | 16,57% |
| |
2 | QUỸ TỈNH THU |
|
|
|
| 220.059.000 |
|
- | Công ty TNHH MTV Cấp thoát nước Bình Phước | m3 | 4.669.266 | 40 | 100% | 186.771.000 | Theo số liệu kê khai năm 2016. |
- | Công ty Cổ phần Thủy điện Srok Phu Miêng IDICO | m3 | 397.191 | 40 | 100% | 15.888.000 | |
- | Công ty TNHH MTV Dịch vụ thủy lợi Bình Phước | m3 | 435.000 | 40 | 100% | 17.400.000 | |
III | TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KINH DOANH DU LỊCH | Doanh thu |
| 1% |
| 550.000 |
|
| QUỸ TỈNH THU |
|
|
|
| 550.000 |
|
- | Ban Quản lý Vườn quốc gia Bù Gia Mập | Doanh thu | 55.000.000 | 1% | 100% | 550.000 | Theo số liệu kê khai năm 2016. |
- | Công ty TNHH MTV Xây dựng Bình Phước (Khu di tích núi Bà Rá) | Doanh thu |
|
| 100% |
| Chưa ký Hợp đồng ủy thác. |
TỔNG CỘNG (I+II+III) |
|
|
| 16.798.625.000 |
|
|
CHI TIẾT KẾ HOẠCH CHI TRẢ TIỀN DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 04/4/2016 của UBND tỉnh)
TT | Đối tượng | Diện tích (ha) | Đơn giá (đồng/ha) | Tổng số tiền chi (đồng) | Trong đó (đồng) | Ghi chú | |
Chi phí quản lý | Chi trả DVMTR | ||||||
[1] | [2] | [3] | [4] | [5]=[3]*[4] | [6]=[5]*10% | [7]=[5]-[6] | [8] |
I | Chi hỗ trợ công tác quản lý bảo vệ rừng (cho Chủ rừng là tổ chức) | 48.397,24 | 250.000 | 12.099.310.000 | 1.209.931.000 | 10.889.379.000 | Theo Điều 15 Nghị định số 99/2010/NĐ-CP ngày 24/09/2010 của Chính phủ. |
1 | Ban QLRPH Bù Gia Phúc | 251,47 | 250.000 | 62.868.000 | 6.286.800 | 56.581.200 | Thuộc lưu vực Sông Bé |
2 | Hạt Kiểm lâm Thị xã Phước Long | 629,46 | 250.000 | 157.365.000 | 15.736.500 | 141.628.500 | Thuộc lưu vực Sông Bé |
3 | Công ty TNHH MTV Cao Su Sông Bé | 5.924,791 | 250.000 | 1.481.198.000 | 148.119.800 | 1.333.078.200 |
|
| - NLT Bù Đốp | 5.534,515 | 250.000 | 1.383.629.000 | 138.362.900 | 1.245.266.100 | Thuộc lưu vực Sông Bé |
| - NLT Nghĩa Trung | 390,276 | 250.000 | 97.569.000 | 9.756.900 | 87.812.100 | Thuộc lưu vực Sông Bé, Sông Đồng Nai |
4 | Công ty TNHH MTV Cao Su Phước Long | 5.841,5 | 250.000 | 1.460.375.000 | 146.037.500 | 1.314.337.500 |
|
| - NLT Đăk Mai | 5.841,5 | 250.000 | 1.460.375.000 | 146.037.500 | 1.314.337.500 | Thuộc lưu vực Sông Bé |
5 | Công ty TNHH MTV Cao Su Bình Phước | 4.398,519 | 250.000 | 1.099.630.000 | 109.963.000 | 989.667.000 |
|
| - NLT Đồng Xoài | 982,06 | 250.000 | 245.515.000 | 24.551.500 | 220.963.500 | Thuộc lưu vực Sông Mã Đà |
| - NLT Tân Lập | 2.416,647 | 250.000 | 604.162.000 | 60.416.200 | 543.745.800 | Thuộc lưu vực Sông Mã Đà |
| - NLT Đồng Tâm | 133,293 | 250.000 | 33.323.000 | 3.332.300 | 29.990.700 | Thuộc lưu vực Sông Mã Đà |
| - NLT Lam Sơn 3 | 866,519 | 250.000 | 216.630.000 | 21.663.000 | 194.967.000 | Thuộc lưu vực Sông Mã Đà |
6 | Ban Quản lý Vườn QG Bù Gia Mập | 24.855 | 250.000 | 6.213.750.000 | 621.375.000 | 5.592.375.000 | Thuộc lưu vực Sông Bé |
7 | Ban QLRPH Bù Đăng | 2.215,5 | 250.000 | 553.875.000 | 55.387.500 | 498.487.500 | Thuộc lưu vực Sông Đồng Nai |
8 | VQG Cát Tiên | 4.075,59 | 250.000 | 1.018.898.000 | 101.889.800 | 917.008.200 | Thuộc lưu vực Sông Đồng Nai |
9 | Trung tâm ứng dụng khoa học kỹ thuật Lâm nghiệp Nam Bộ (Viện KHLN Nam Bộ) | 205,41 | 250.000 | 51.353.000 | 5.135.300 | 46.217.700 | Thuộc lưu vực Sông Mã Đà |
II | Chi hoạt động Bộ máy Quỹ (10%) |
|
| 1.679.862.500 |
|
| Có dự toán riêng và được cấp có thẩm quyền phê duyệt |
III | Quỹ dự phòng 5% = 839.931.000 đồng (= 825.357.000 đồng + 14.574.000 đồng) |
|
| 14.574.000 |
|
| Theo quy định tại khoản 3, Điều 6 - Thông tư số 85/2012/TT-BTC ngày 25/5/2012 của Bộ Tài chính, nguồn kinh phí Quỹ dự phòng năm 2015 chưa sử dụng là 825.357.000 đồng được chuyển sang Quỹ dự phòng năm 2016. Do vậy, để đạt tổng nguồn Quỹ dự phòng (5%) năm 2016 là 839.931.000 đồng, Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng trích bổ sung Quỹ dự phòng từ nguồn thu theo kế hoạch thu DVMTR năm 2016 là 14.574.000 đồng |
IV | Số tiền chưa chi (so với kế hoạch thu đạt 100%) |
|
| 3.004.878.500 |
|
| Sẽ điều chỉnh kế hoạch chi bổ sung sau khi thu đạt 100% kế hoạch (16.798.625.000 đ) |
TỔNG CỘNG |
|
| 16.798.625.000 |
|
|
|
- 1 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (2011-2015)
- 3 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Quyết định 13/QĐ-BNN-TCLN năm 2014 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực làm cơ sở thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6 Quyết định 2487/QĐ-BNN-TCLN năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 1379/QĐ/BNN-TCNL năm 2013 công bố diện tích rừng thuộc lưu vực trong phạm vi hai tỉnh trở lên làm cơ sở cho việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8 Thông tư liên tịch 62/2012/TTLT-BNNPTNT-BTC hướng dẫn cơ chế quản lý sử dụng tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 9 Thông tư 85/2012/TT-BTC hướng dẫn chế độ quản lý tài chính đối với Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Thông tư 80/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn phương pháp xác định tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 11 Nghị định 99/2010/NĐ-CP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng
- 1 Quyết định 644/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch thu, chi dịch vụ môi trường rừng năm 2016 do tỉnh Quảng Ngãi ban hành
- 2 Quyết định 399/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Kế hoạch sơ kết 8 năm tổ chức hoạt động Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng (2008-2015) và 5 năm thực hiện Chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng gắn với quản lý bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Lai Châu (2011-2015)
- 3 Quyết định 255/QĐ-UBND năm 2016 về điều chỉnh kế hoạch thu, chi tiền chi trả dịch vụ môi trường rừng năm 2015 trên địa bàn tỉnh Kon Tum