Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 763/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 06 tháng 2 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 08/12/2022 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2023; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2023 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 466/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 18/01/2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Mỹ Đức (Kèm theo Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ 1/25.000 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Mỹ Đức, được Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường xác nhận ngày 18/01/2023, với các nội dung chủ yếu như sau:

a) Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(6) = (7)+ ... (..)

 

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.418,66

68,13

 

Trong đó:

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.122.84

35,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.818,92

30,13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

976,58

4,31

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

328,82

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.180,22

14,05

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,69

5,55

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN

RSN

1.160,00

5,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.476,85

6,53

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

86,26

0,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.060,84

31,20

 

Trong đó:

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

741,55

3,28

2.2

Đất an ninh

CAN

13,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

2.5

Đất thương mại. dịch vụ

TMD

34,41

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,60

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

92,65

0,41

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.569,45

11,35

 

Trong đó:

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.557,17

6,88

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

611,49

2,70

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

0,02

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

9,89

0.04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,83

0,37

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,80

0,12

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,39

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,48

0,02

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,37

0,07

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,53

0,21

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

197,53

0,87

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,00

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,42

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,77

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,30

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,90

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.806,32

7,98

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

103,74

0,46

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,18

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,44

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

56,92

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

491,96

2,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.050,87

4,64

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,77

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,93

0,62

b) Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

 

Tổng diện tích cần thu hồi 2023

 

205,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

169,60

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

48.38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

45,98

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

38,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3,52

1.5

Đất rùng đặc dụng

RDD

13,38

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

35,42

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

30,00

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

35,65

 

Trong đó:

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

9,81

 

Trong đó:

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

9,39

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,34

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,02

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

5,68

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,50

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

4,82

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

14,06

c) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+...+(26)

 

Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023

 

117,86

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

117,44

 

Trong đó

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

51,28

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

48,88

1.2

Đất trồng, cây hàng năm khác

HNK/PNN

34,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

4,37

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

16,58

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

28,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

28,60

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

30,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,42

d) Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023: Không có.

e) Danh mục các Công trình, dự án:

Danh mục các Công trình, dự án nằm trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 kèm theo (bao gồm 96 hạng mục công trình, dự án; Tổng diện tích đất sử dụng 252.64 ha).

2. Trong năm thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức có trách nhiệm rà soát, đánh giá, khả năng thực hiện các dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023, trường hợp trong năm thực hiện kế hoạch, phát sinh các công trình, dự án đủ cơ sở pháp lý, khả năng thực hiện, UBND huyện Mỹ Đức tổng hợp, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung kế hoạch sử dụng đất để làm căn cứ tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND Thành phố giao:

1. UBND huyện Mỹ Đức:

a) Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

b) Thực hiện thu hồi đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

c) Tổ chức kiểm tra thực hiện kế hoạch sử dụng đất; phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất; tăng cường kiểm tra, giám sát quá trình thực hiện kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

d) Cân đối xác định các nguồn vốn để thực hiện Kế hoạch sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất.

đ) Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, chặt chẽ, đảm bảo các chỉ tiêu sử dụng đất đã được UBND Thành phố phê duyệt;

e) Báo cáo kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trước ngày 15/9/2023.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

a) Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

b) Tổ chức kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; thường xuyên cập nhật các công trình, dự án (đủ điều kiện) trình UBND Thành phố phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.

c) Tổng hợp báo cáo UBND Thành phố kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất trên địa bàn Thành phố đến ngày 01/10/2023.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐNDTP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: PCVP, P.TNMT;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Trọng Đông

 

DANH MỤC

CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết định số 763/QĐ-UBND ngày 06/02/2023 của Ủy ban Nhân Dân thành phố Hà Nội)

STT

Danh mục công trình, dự án

Mục đích SDĐ (Mã loại đất)

Cơ quan, tổ chức, người đăng ký

Diện tích (ha)

Trong đó diện tích (ha)

Vị trí

Căn cứ pháp lý

Đất trồng lúa

Thu hồi đất

Địa danh huyện

Địa danh xã

 

TỔNG CỘNG (99 công trình - dự án)

 

 

252,64

51,28

206,21

 

 

 

A

Các dự án nằm trong Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 8/12/2022 của HĐND thành phố

 

 

223,48

51,28

206,21

 

 

 

I

Các dự án nằm trong Biểu 1A

 

 

140,89

48,49

123,62

 

 

 

I.1

Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

 

 

108,83

37,65

105,07

 

 

 

I.1.1

Biểu 1A Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

 

23,18

5,84

20,30

 

 

 

1

Xây dựng thao trường huấn luyện ban chỉ huy quân sự huyện Mỹ Đức

CQP

Ban CHQS huyện

1,25

1,25

 

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Văn bản số 597/BQP-TM ngày 16/1/2018 của Bộ Quốc phòng; Nghị quyết số 161/NQ-CP ngày 31/12/2018 của Chính Phủ

2

Xây dựng trụ sở công an các xã: Hợp Tiến 0,20 ha; An Phú 0,10 ha

CAN

Công An thành phố Hà Nội

0,30

0,30

 

Mỹ Đức

Hợp Tiến; An Phú

Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã

3

Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND Huyện

1,40

 

1,09

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021 -2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

4

Đường tránh tỉnh lộ 419 đi khu du lịch chùa Mương đoạn từ cầu Đông Bình đến bến xe Hội Xá huyện Mỹ Đức

DGT

UBND Huyện

4,60

 

4,60

Mỹ Đức

Hùng Tiến

Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 25/10/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, điều chỉnh chủ trương đầu tư một số dự án sử dụng vốn đầu tư trung hạn 5 năm 2016-2020 của thành phố Hà nội; Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 5/2/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo khả thi; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

5

Cầu đập tràn Quan Sơn

DGT

UBND Huyện

1,47

 

1,47

Mỹ Đức

Hợp Tiến

Quyết định số 3823/QĐ-UBND ngày 26/8/2020 của UBND TP Hà Nội phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi công trình

6

Mở rộng bến đò Hang Vò + cải tạo suối Long Vân

DGT

UBND Huyện

10,38

2,60

10,38

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 4409/QĐ-UBND ngày 22/12/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv điều chỉnh thời gian thực hiện đầu tư xây dựng

7

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai B, huyện Mỹ Đức

DGD

UBND Huyện

0,57

0,57

0,57

Mỹ Đức

Tuy Lai

Quyết định số 3286/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư; Quyết định số 3993/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

8

Trường mầm non khu trung tâm xã Hợp Tiến

DGD

UBND Huyện

1,50

 

1,50

Mỹ Đức

Hợp Tiến

Quyết định số 406/QĐ-UBND ngày 09/3/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt Chủ trương đầu tư công trình

9

Xây dựng trường Mầm non B xã An Phú

DGD

UBND Huyện

0,26

0,18

 

Mỹ Đức

An Phú

QĐ số 3347/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 3845/QĐ-UBND ngày 29/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

10

Trường THCS xã Hồng Sơn (Giai đoạn 2)

DGD

UBND Huyện

0,15

 

0,15

Mỹ Đức

Hồng Sơn

QĐ số 3482/QĐ-UBND ngày 08/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án; Quyết định số 3856/QĐ-UBND ngày 30/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình.

11

Cải tạo, nâng cấp trường mầm non Tuy Lai A

DGD

UBND Huyện

0,75

0,75

 

Mỹ Đức

Tuy Lai

Quyết định số 3992/QĐ-UBND ngày 06/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.

12

Nhà văn hóa thôn Thượng xã Hồng Sơn

DSH

UBND xã Hồng Sơn

0,10

 

0,10

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 2050/QĐ-UBND ngày 02/6/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo có KTKT công trình; Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 01/4/2020 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án.

13

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Vĩnh An

DSH

UBND xã Hồng Sơn

0,19

0,19

0,19

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 4111/QĐ-UBND ngày 19/11/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Vĩnh An. xã Hồng Sơn

14

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Trung

DSH

UBND xã Hồng Sơn

0,26

 

0,26

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 980/QĐ-UBND ngày 06/05/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng Công trình: Nhà văn hóa thôn Trung, xã Hồng Sơn

I.1.2

Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

 

48,42

10,93

47,56

 

 

 

15

Xây mới Trụ sở quân sự các xã: Hương Sơn: 0,10 ha; Thị trấn Đại Nghĩa: 0,09 ha; Hồng Sơn 0,10 ha

TSC

Bộ tư lệnh thủ đô

0,29

0,09

 

Mỹ Đức

Hương Sơn; Thị trấn Đại Nghĩa; Hồng Sơn

Chương trình số 09/Ctr-TU ngày 17/3/2021 của Thành ủy Hà Nội về tăng cường tiềm lực quốc phòng, an ninh, giữ vững ổn định an ninh chính trị, trật tự an toàn xã hội trên địa bàn thành phố Hà Nội giai đoạn 2021-2025

16

Xây dựng trụ sở công an các xã: An Mỹ 0,2ha; Mỹ Thành 0,1 ha; Hồng Sơn 0,1 ha; Hợp Thanh 0,17 ha

CAN

Công An thành phố Hà Nội

0,57

0,30

 

Mỹ Đức

An Mỹ, Mỹ Thành, Hồng Sơn, Hợp Thanh

Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội; QĐ 4656/QĐ-BCA-H01 ngày 22/6/2022 phê duyệt chủ trương đầu tư 12 dự án xây dựng trụ sở làm việc công an xã

17

Cầu Lê Thanh vượt sông Đáy qua huyện Mỹ Đức, Ứng Hòa và đường giao thông hai bên cầu, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

DGT

UBND Huyện

6,48

 

6,48

Mỹ Đức

Lê Thanh

QĐ số 1024/QĐ-UBND ngày 11/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án

18

Cải tạo, nâng cấp tuyến tỉnh lộ 424 đoạn từ Đỗ Xá Quan Sơn (ngã 5 Tế Tiêu) đến đập tràn Cầu Dậm

DGT

UBND Huyện

9,29

0,60

9,29

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế, Hợp Tiến

QĐ số 1170/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội v/v cho phép thực hiện nhiệm vụ chuẩn bị đầu tư dự án

19

Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối Tuyết Sơn, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND Huyện

10,10

 

10,10

Mỹ Đức

Hương Sơn

QĐ số 812/QĐ-UBND ngày 19/02/2020 của UBND thành phố Hà Nội cho phép chuẩn bị đầu tư công trình Nâng cấp, mở rộng bến đò và suối Tuyết Sơn, xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

20

Bãi để xe Kim Bôi

DGT

UBND huyện

0,91

 

0,91

Mỹ Đức

Vạn Kim

Quyết định số 2179/QĐ-UBND ngày 16/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: san lấp ao lò gạch thôn Kim Bôi

21

Đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến đường Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh

DGT

UBND huyện

1,20

 

1,20

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 106/QĐ-UBND ngày 20/01/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông nông thôn từ trường Tiểu học B đến đường Sặt Nỏ, xã Hợp Thanh

22

Cải tạo, nâng cấp tuyến đường giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

1,50

 

1,50

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

23

Đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

0,57

0,57

0,57

Huyện Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Quyết định số 2173/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: đường giao thông kết hợp kè mương tiêu đoạn từ TL419 đi xứ đồng Điền Thanh thuộc TDP Tế Tiêu, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

24

Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phúc Lâm - Lê Thanh, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội

DGT

UBND huyện

12,10

5,60

12,10

Mỹ Đức

Phúc Lâm, Bột Xuyên, Mỹ Thành, An Mỹ, Lê Thanh

Nghị quyết số 118/NQ-HĐND ngày 30/7/2021 của HĐND huyện Mỹ Đức

25

Nâng cấp, cải tạo phòng học, phòng bộ môn khu hiệu bộ - chức năng, thiết bị trường THCS Đồng Tâm, huyện Mỹ Đức, Tp Hà Nội.

DGD

UBND huyện

0,09

 

0,09

Mỹ Đức

Đồng Tâm

Quyết định số 2848/QĐ-UBND ngày 14/8/2020 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

26

Xây dựng mới trường Mầm non Đại Nghĩa

DGD

UBND huyện

2,00

2,00

2,00

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Quyết định số 1966/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án Trường mầm non khu trung tâm thị trấn Đại Nghĩa

27

Mở rộng nghĩa trang đồi Hoành xã Đồng Tâm

NTD

UBND xã Đồng Tâm

0,20

 

0,20

Mỹ Đức

Đồng Tâm

Quyết định số 2268/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

28

Mở rộng nghĩa trang Đồng Sụ xã Đồng Tâm

NTD

UBND xã Đồng Tâm

0,50

 

0,50

Mỹ Đức

Đồng Tâm

Quyết định số 2269/QĐ-UBND ngày 29/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức Về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình

29

Chợ Phù Lưu Tế

DCH

UBND huyện

0,67

0,67

0,67

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế

Quyết định số 1642/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng chợ khu Đồng Cửa Ngoài, xã Phù Lưu Tế

30

Xây dựng Nhà Văn hóa thôn Phú Hiền

DSH

UBND Huyện

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 1001/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình

31

Xây dựng nhà văn hóa thôn Lê Xá

DSH

UBND xã

0,25

0,00

0,25

Mỹ Đức

Lê Thanh

Quyết định số 3413/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt bổ sung chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư các công trình để xã Lê Thanh phấn đấu đạt chuẩn NTM năm 2020

32

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Chiêm

DSH

UBND xã

0,30

0,30

0,30

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2358/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1198/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Chiêm, xã An Phú

33

Xây dựng nhà văn hóa thôn Ái Nàng

DSH

UBND xã

0,20

 

0,20

Huyện Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2363/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1197/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Ái Nàng, xã An Phú

34

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đức Dương

DSH

UBND xã

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2364/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1193/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đức Dương, xã An Phú

35

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồng Văn

DSH

UBND xã

0,20

 

0,20

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2400/QĐ-UBND ngày 06/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1194/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồng Văn, xã An Phú

36

Xây dựng nhà văn hóa thôn Phú Thanh

DSH

UBND xã

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2356/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; QĐ 1195/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Phú Thanh, xã An Phú

37

Xây dựng nhà văn hóa thôn Đồi Dùng

DSH

UBND xã

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2354/QĐ-UBND ngày 02/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1196/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Đồi Dùng, xã An Phú

38

Xây dựng nhà văn hóa thôn Nam Hưng

DSH

UBND xã

0,20

 

0,20

Mỹ Đức

An Phú

QĐ 2362/QĐ-UBND ngày 03/7/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình QĐ 1199/QĐ-UBND ngày 07/6/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt lựa chọn nhà thầu công trình NVH thôn Nam Hưng, xã An Phú

I.1.3

Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

 

37,23

20,88

37,20

 

 

 

39

Đường tỉnh lộ 424 đến đường trục phát triển thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

2,80

1,86

2,80

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

40

Cải tạo nâng cấp tuyến đường 419 đoạn km51+55 đến km53+552 (đoạn đi trùng tuyến đường trục phát triển kinh tế Miếu Môn-Hương Sơn)

DGT

UBND huyện

8,99

6,38

8,99

Mỹ Đức

An Mỹ, Hồng Sơn

Quyết định số 3764/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về cho phép chuẩn bị đầu tư dự; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND Thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

41

Đường ngang đê đáy (giai đoạn 2) từ TL419 - Tuy Lai nối tiếp

DGT

UBND huyện

3,09

0,97

3,09

Mỹ Đức

Tuy Lai, Mỹ Thành

Quyết định số 2084/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư

42

Cải tạo, nâng cấp đường trục giao thông liên xã Phùng Xá - Phù Lưu Tế (điểm đầu từ trục đường xã Phùng Xá, điểm cuối nối với đường trục xã Phù Lưu Tế), huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

3,50

0,70

3,50

Mỹ Đức

Phùng Xá, Phù Lưu Tế

Quyết định số 1722/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư công trình

43

Đường liên xã Tuy Lai đi xã Đồng Tâm (tránh Thượng Lâm)

DGT

UBND huyện

4,00

3,62

4,00

Mỹ Đức

Tuy Lai, Thượng Lâm

QĐ số 2097/QĐ ngày 06/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn

44

Đường giao thông từ xã Hợp Thanh đi đường Đỗ Xá Quan Sơn

DGT

UBND huyện

3,58

3,14

3,58

Mỹ Đức

Thị trấn Đại Nghĩa, xã Phù Lưu Tế

QĐ số 1935/UBND ngày 12/8/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2561-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

45

Xây dựng đường từ UBND xã An Tiến đi đường trục Phát triển huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

2,80

 

2,80

Mỹ Đức

An Tiến

QĐ số 1949/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

46

Cải tạo, nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội

DTL

Ban QLDA đầu tư xây dựng công trình NN và PTNT TP.Hà Nội

0,33

0,33

0,33

Mỹ Đức

Hợp Tiến

Quyết định số 987/QĐ-SNN ngày 22/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu La Làng, huyện Mỹ Đức

47

Dự án cải tạo trạm bơm tưới Đức Môn, huyện Mỹ Đức, TP. Hà Nội

DTL

 

0,03

0,03

 

Mỹ Đức

Mỹ Thành

Quyết định số 1000/QĐ-SNN ngày 23/6/2022 của Sở Nông nghiệp và PTNT về việc phê duyệt dự án cải tạo nâng cấp trạm bơm tiêu Đức Môn, huyện Mỹ Đức.

48

Trường mầm non trung tâm xã Hợp Thanh

DGD

UBND huyện

1,50

 

1,50

Mỹ Đức

Hợp Thanh

QĐ 2219/UBND ngày 22/9/2021 phê duyệt chủ trương; QĐ/2552-UBND ngày 26/10/2021 phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

49

Trường mầm non Lê Thanh B

DGD

UBND huyện

0,55

0,55

0,55

Mỹ Đức

Lê Thanh

Quyết định số 2239/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; Quyết định số 2551/QĐ-UBND ngày 26/10/2021 về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi

50

Xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên

DYT

UBND huyện

0,25

0,25

0,25

Mỹ Đức

Bột Xuyên

Quyết định số 2159/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trạm y tế xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

51

Cải tạo, nâng cấp Nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết

NTD

UBND xã Đại Hưng

0,48

0,48

0,48

Mỹ Đức

Đại Hưng

Quyết định số 1842/QĐ-UBND ngày 02/08/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Trinh Tiết, xã Đại Hưng

52

Xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2

DCH

UBND xã Mỹ Thành

0,46

 

0,46

Mỹ Đức

Mỹ Thành

Quyết định số 1114/QĐ-UBND ngày 26/5/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình; Quyết định số 1818/QĐ-UBND ngày 29/7/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt BCKTKT đầu lư xây dựng chợ Mỹ Thành giai đoạn 2

53

Nhà văn hóa thôn Phú Liễn

DSH

UBND xã Hợp Tiến

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

Hợp Tiến

Quyết định 3799/QĐ-UBND ngày 27/10/2020 của UBND huyện Mỹ Đức v/v phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình.

54

Nhà văn hóa thôn Thượng 1

DSH

UBND xã Phùng Xá

0,30

 

0,30

Mỹ Đức

Phùng Xá

Quyết định số 1603A/QĐ-UBND ngày 10/02/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình; Quyết định 1882/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt BCKTKT đầu tư xây dựng công trình

55

Khu tái định cư phục vụ xây dựng tuyến đường giáp Sông Đáy từ cầu Tế Tiêu đến xã Đại Hưng

ODT

UBND TT. Đại Nghĩa

0,68

0,68

0,68

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Quyết định số 2163/QĐ-UBND ngày 15/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: cải tạo, nâng cấp tuyến giao thông đê Đáy từ cầu Tế Tiêu đến giáp xã Đại Hưng, thị trấn Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức

56

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên

TSC

UBND huyện

0,94

0,94

0,94

Mỹ Đức

Bột Xuyên

Quyết định số 3376/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Bột Xuyên, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

57

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn

TSC

UBND huyện

0,75

0,75

0,75

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 3373/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Hồng Sơn, huyện Mỹ Đức, Hà Nội

58

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND - UBND xã Đốc Tín

TSC

UBND huyện

1,00

 

1,00

Mỹ Đức

Đốc Tín

QĐ số 3375/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

59

Xây dựng trụ sở đảng ủy - HĐND - xã Hợp Thanh

TSC

UBND huyện

1,00

 

1,00

Mỹ Đức

Hợp Thanh

QĐ số 3374/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư

I.2

Dự án đăng ký mới thực hiện trong năm 2023

 

 

32,06

10,84

18,55

 

 

 

60

Nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm

TMD

UBND xã Phùng Xá

0,80

 

0,80

Mỹ Đức

Phùng Xá

Quyết định 2971/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: nhà truyền thống và khu trưng bày giới thiệu sản phẩm làng nghề xã Phùng Xá

61

Xây dựng đường ngang đê Đáy – tỉnh lộ 419- đường trục huyện, huyện Mỹ Đức

DGT

UBND huyện

3,58

1,04

3,58

Mỹ Đức

Bột Xuyên, Mỹ Thành

Quyết định số 5704/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng; Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 19/01/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng đường ngang đê Đáy tỉnh lộ 419 - đường trục huyện, huyện Mỹ Đức

62

Đường giao thông từ Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh

DGT

UBND xã Hợp Thanh

0,07

0,06

0,07

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Cống Đầm đi Hang Ma, xã Hợp Thanh

63

Đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đỏ - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh

DGT

UBND xã Hợp Thanh

0,46

0,36

0,46

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2287/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường giao thông Vùng Phú Hiền (Núi Đò - Ao Sen), trạm điện trường Thi đi Gò Cáp xã Hợp Thanh

64

Cải tạo, nâng cấp đường từ đồng Súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh

DGT

UBND xã Hợp Thanh

0,34

0,24

0,34

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2340/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh

65

Cải tạo, nâng cấp đường từ Đốc Táo đi Đồng Dông, thôn Vân

DGT

UBND xã Hợp Thanh

0,50

0,30

0,50

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2341/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án

66

Cải tạo, nâng cấp đường Đỗi Dọc đi Đỗi Mới, thôn Ải

DGT

UBND xã Hợp Thanh

0,20

0,20

0,20

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình đường từ đồng súng ra đến Mương huyện, thôn Vài Hợp Thanh

67

Tuyến đường Mỹ Đình - Bái Đính - Ba Sao (đoạn nối từ đường trục phía Nam đến đường Hương Sơn - Tam Trúc),

DGT

BQLDA Đầu tư xây dựng công trình giao thông TP Hà Nội

15,29

 

1,78

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc phê duyệt dự án; Văn bản số 2269/BQLCTGT-KH ngày 14/10/2022 của BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông thành phố Hà Nội về việc đăng ký điều chỉnh, bổ sung danh mục các công trình, dự án có thu hồi đất năm 2023 do BQLDA đầu tư xây dựng công trình giao thông làm chủ đầu tư

68

Trường THCS Thượng Lâm

DGD

UBND huyện

0,50

 

0,50

Mỹ Đức

Thượng Lâm

Quyết định số 3397/QĐ-UBND ngày 15/9/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án: Trường THCS Thượng Lâm

69

Xây dựng Trạm y tế xã Xuy Xá

DYT

UBND huyện

0,12

0,12

0,12

Mỹ Đức

Xuy Xá

QĐ 2137/QĐ-UBND ngày 10/9/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án

70

Xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức

DTT

UBND huyện

4,44

4,44

4,44

Mỹ Đức

TT. Đại Nghĩa

Quyết định số 3608/QĐ-UBND ngày 04/10/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng khu trung tâm văn hóa - thể thao huyện Mỹ Đức

71

Xây dựng trụ sở Đảng ủy - HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế

TSC

UBND huyện

0,68

 

0,68

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế

Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: xây dựng trụ sở Đảng Ủy-HĐND-UBND xã Phù Lưu Tế

72

Nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn

DSH

UBND huyện

0,80

0,80

0,80

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 101/QĐ-UBND ngày 18/01/2022 của UBND huyện Mỹ Đức phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư dự án xây dựng nhà văn hóa thôn Đặng xã Hồng Sơn

73

Nhà văn hóa xã Phùng Xá

DSH

UBND xã Phùng Xá

0,60

 

0,60

Mỹ Đức

Phùng Xá

Quyết định 2972/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: hệ thống cổng, tường rào, san nền và các hạng mục phụ trợ nhà văn hóa xã Phùng Xá

74

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh

NTD

UBND xã Hợp Thanh

0,78

0,78

0,78

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2605/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình: Cải tạo, nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Phú Hiền, xã Hợp Thanh

75

Cải tạo, mở rộng nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh

NTD

UBND xã Hợp Thanh

2,40

2,00

2,40

Mỹ Đức

Hợp Thanh

Quyết định số 2606/QĐ-UBND ngày 6/6/2022 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn, và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình :Cải tạo,nâng cấp nghĩa trang nhân dân thôn Ải, xã Hợp Thanh

76

Khu tái định cư để thực hiện công trình Đường giao thông kết hợp thoát nước khu du lịch chùa Hương, huyện Mỹ Đức

ONT

UBND huyện

0,50

0,50

0,50

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 5829/QĐ-UBND ngày 18/10/2019 của UBND thành phố Hà Nội phê duyệt chủ trương đầu tư dự án; Quyết định số 7103/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội v/v phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án.; Nghị quyết số 21/NQ-HĐND ngày 23/9/2021 của HĐND thành phố Hà Nội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm 2021-2025 của thành phố Hà Nội và Danh mục lĩnh vực đầu tư cho vay giai đoạn 2021-2025 của Quỹ Đầu tư phát triển thành phố Hà Nội

II

Các dự án năm trong Biểu 1B

 

 

33,75

2,76

33,75

 

 

 

II.1

Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

 

 

33,75

2,76

33,75

 

 

 

II.1.1

Biểu 1B Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

 

32,73

2,09

32,73

 

 

 

77

Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai"

SNN; TMD

UBND Huyện

26,50

 

26,50

Mỹ Đức

Tuy Lai

Quyết định số 2963/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc Phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Sản xuất nông nghiệp kết hợp giáo dục trải nghiệm và du lịch sinh thái nghỉ dưỡng Tuy Lai; Văn bản số 460/TB-VP ngày 06/10/2020 của Văn phòng UBND Thành phố về ý kiến Kết luận của đồng chí Phó Chủ tịch UBND Thành phố Nguyễn Quốc Hùng; Thông báo số 95-TB/HU ngày 09/12/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 637/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

78

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Mỹ Thành (Cổng chùa, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,26 ha; Thanh Lan rặng gạo, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,19ha; Ruộng trại chăn nuôi + Ruộng Chiêm, Thôn Vĩnh Xương Thượng 0,23ha; trường mần non cũ, Thôn Vĩnh Xương Thượng (0,16ha)

ONT

UBND Huyện

0,84

0,49

0,84

Mỹ Đức

Mỹ Thành

Quyết định số 3384/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

79

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phúc Lâm (Khu Bãi Cát, thôn Phúc Lâm Thượng: 0,017 ha; Khu Thùng Cống, thôn Chân Chim 0,01 ha; Khu Đồng Cửa Làng, thôn Phú Yên: 0,23 ha)

ONT

UBND huyện

0,26

0,25

0,26

Mỹ Đức

Phúc Lâm

Quyết định số 3383/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

80

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Phù Lưu Tế (Khu trạm y tế cũ: 0,06 ha; khu cạnh đường Phát Lên Xuy Xá, thôn 5: 0,03 ha; khu đất ao cạnh nhà ông Đích: 0,03 ha; khu đất cạnh nhà ông Truân, thôn 2: 0,02 ha; khu đất sát nhà văn hóa thôn 7: 0,06 ha)

ONT

UBND huyện

0,20

 

0,20

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế

Quyết định số 3385/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

81

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Đốc Tín (Lò Ngói, thôn Đốc Tín: 0,10 ha; Ba Bụi, thôn Đốc Kính 0,08 ha; Văn Mai, thôn Đốc Kính: 0,3 ha; xóm 3, thôn Đốc Tín gần trường tiểu học 0,06 ha)

ONT

UBND huyện

0,54

 

0,54

Mỹ Đức

Đốc Tín

Quyết định số 3382/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

82

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Xuy Xá (ao ông Nguyễn Văn Khanh: 0,29 ha; ao ông Thường tới sát ao lò gạch thôn Thượng: 0,29 ha; trường mầm non thôn Nghĩa 0,054 ha; khu kho HTX, thôn Thượng 0,12 ha)

ONT

UBND huyện

0,76

 

0,76

Mỹ Đức

Xuy Xá

Quyết định số 3387/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

83

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Bột Xuyên (Khu Đồng Trai thôn Mỹ Tiên 0,12ha; Khu Cửa Võng thôn Mỹ Tiên 0,30ha; Khu Dung Dưới thôn Phú Hữu 0,087ha; Khu Gò Lá thôn Phú Hữu 0,1 ha)

ONT

UBND huyện

0,60

0,60

0,60

Mỹ Đức

Bột Xuyên

Quyết định số 3388/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

84

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu ao Dục, thôn Thượng Tiết, xã Đại Hưng, huyện Mỹ Đức

ONT

UBND huyện

0,75

0,75

0,75

Mỹ Đức

Đại Hưng

Quyết định số 3007A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án

85

Xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu đất đấu giá quyền sử dụng đất ở tại khu Đồng Dư, khu Mái Sau thôn Trì và khu Đồng Ri, thôn Nội, xã Thượng Lâm, huyện Mỹ Đức

ONT

UBND huyện

2,06

 

2,06

Mỹ Đức

Thượng Lâm

Quyết định số 3008A/QĐ-UBND ngày 11/8/2022 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương thực hiện dự án

86

Dự án đấu giá QSD đất ở tại xã Hương Sơn (Thôn Tiên Mai 0,22ha).

ONT

UBND Huyện

0,22

 

0,22

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 3386/QĐ-UBND ngày 13/9/2022 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

II.1.2

Biểu 2A Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

 

1,02

0,67

1,02

 

 

 

87

Đấu giá QSD đất ở tại xã Lê Thanh (Hóc Ao Cống, thôn Lê Xá 0,42ha; Ao Cổng Lẻ, thôn Lê Xá 0,33ha)

ONT

UBND huyện

0,75

0,42

0,75

Mỹ Đức

Lê Thanh

Quyết định số 2798/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

88

Dự án đấu giá QSD đất tại xã Hồng Sơn (Đồng Rãnh Chùa, thôn Vĩnh An 0,20ha; Khu Cửa Hàng, thôn Hạ Sở 0,02ha; Khu Nẻ Sau thôn Thanh Lợi 0,05ha)

ONT

UBND huyện

0,27

0,25

0,27

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 2797/QĐ-UBND ngày 17/11/2021 quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư, nguồn vốn và khả năng cân đối vốn, kinh phí chuẩn bị đầu tư công trình

III

Các dự án nằm trong Biểu 2

 

 

18,84

0,03

18,84

 

 

 

III.1

Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

 

 

18,84

0,03

18,84

 

 

 

III.1.1

Biểu 2 Nghị quyết 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021

 

 

18,84

0,03

18,84

 

 

 

89

Dự án Xây dựng mới trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ

DNL

Tổng công ty điện lực TP Hà Nội

0,95

 

0,95

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế

Quyết định số 11041/QĐ-EVNHANOI ngày 26/12/2019 của Tổng công ty Điện lực TP Hà Nội về việc phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình “Xây dựng mới Trạm 110kV Mỹ Đức và nhánh rẽ”,

90

Xử lý khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột 85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho quan - Thường Tín

DNL

Công ty truyền tải điện 1

0,03

0,03

0,03

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 03/QĐ-PTC1-ĐTXD ngày 14/1/2019 của công ty truyền tải điện 1 V/V phê duyệt phương án - dự toán công trình: Xử lý khoảng cách pha đất, pha vách khoảng cột 85-86 và 87-88 đường dây 500KV Nho quan - Thường Tín

91

Dự án xây dựng Cáp treo Hương Bình

DGT

CT TNHH một thành viên Thái Bình

17,86

 

17,86

Mỹ Đức

Hương Sơn

Quyết định số 357/QĐ-TTg ngày 16/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư, đồng thời chấp thuận Nhà đầu tư Dự án Tuyến cáp treo Hương Bình tại xã Phú Nghĩa, huyện Lạc Thủy, tỉnh Hòa Bình và xã Hương Sơn, huyện Mỹ Đức, thành phố Hà Nội.

IV

Các dự án nằm trong Biểu 3

 

 

30,00

 

30,00

 

 

 

IV.1

Dự án có trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 và Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND Thành phố

 

 

30,00

 

30,00

 

 

 

IV.1.1

Biểu 4 Nghị quyết 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022

 

 

30,00

 

30,00

 

 

 

92

Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án Khu chức năng nhà ở đô thị tại TT Đại Nghĩa

ODT

UBND huyện

30,00

 

30,00

Mỹ Đức

TT Đại Nghĩa

Thông báo số 299-TB/HU ngày 13/12/2021 của Ban Thường vụ Huyện ủy; Văn bản số 2990/VP-ĐT ngày 01/4/2022 của UBND thành phố Hà Nội về việc quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 khu chức năng nhà ở đô thị tại TT. Đại Nghĩa, huyện Mỹ Đức; Văn bản số 1424/KH-ĐT-ĐT ngày 07/4/2022 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện chỉ đạo của UBND thành phố tại văn bản số 2990/VP-ĐT

B

Các dự án không phải báo cáo HĐND thành phố thông qua theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai 2013

 

 

29,16

 

 

 

 

 

I

Các dự án không nằm trong Nghị quyết số 35/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND thành phố và Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 06/7/2022 của HĐND thành phố

 

 

29,16

 

 

 

 

 

93

Đấu giá để xây dựng hạ tầng kỹ thuật thực hiện dự án cửa hàng xăng dầu Mỹ Thành

TMD

UBND Huyện

0,20

 

 

Mỹ Đức

Mỹ Thành

Quyết định số 3213/QĐ-UBND ngày 09/7/2021 của UBND thành phố Hà Nội về việc thu hồi 2000 m2 đất tại xã Mỹ Thành, huyện Mỹ Đức; giao cho UBND huyện Mỹ Đức thực hiện Dự án đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu; Quyết định số 1623/QĐ-UBND ngày 11/5/2020 của UBND huyện Mỹ Đức vv phê duyệt chủ trương đầu tư thực hiện dự án.

94

Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim (trong khu TMDV)

TMD

Công ty cổ phần vận tải thương mại và dịch vụ Hà Nội

0,85

 

 

Mỹ Đức

Vạn Kim

Văn bản số 4608/UBND-ĐT ngày 21/12/2021 của UBND thành phố Hà Nội về chủ trương thỏa thuận nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn bằng quyền sử dụng đất để đề xuất dự án: đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu và dịch vụ Vạn Kim tại xã Vạn Kim, huyện Mỹ Đức

95

Đấu giá cho thuê QSD đất để thực hiện dự án: "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland"

TMD

UBND huyện

28,00

 

 

Mỹ Đức

Hồng Sơn

Quyết định số 2962/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của UBND huyện Mỹ Đức về việc phê duyệt chủ trương giải phóng mặt bằng, tạo quỹ đất sạch để đấu giá cho thuê quyền sử dụng đất thực hiện dự án "Khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, thể thao và vui chơi giải trí Hồng Sơn Wonderland, Thông báo số 69-TB/HU ngày 30/10/2020 Thông báo Nghị quyết Hội nghị Ban Thường vụ Huyện ủy; Tờ trình số 636/TTr-UBND ngày 14/4/2021 của UBND huyện Mỹ Đức vv xin chấp thuận chủ trương đầu tư dự án

96

Xây dựng trụ sở công an xã Phù Lưu Tế

CAN

Công An thành phố Hà Nội

0,11

 

 

Mỹ Đức

Phù Lưu Tế

Quyết định số 4028/QĐ-BCA-H01 ngày 01/6/2022 của Bộ Công an về việc phê duyệt chủ trương đầu tư 71 dự án xây dựng Trụ sở làm việc Công an xã trên địa bàn thành phố Hà Nội