ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 769/QĐHC-CTUBND | Sóc Trăng, ngày 30 tháng 08 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc phê duyệt Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Căn cứ Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày 18/9/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng về việc điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trong Dự án điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng đến năm 2015 như sau:
Tổng số cửa hàng xăng dầu đến năm 2015 là 954 cửa hàng, trong đó phát triển xây dựng mới 586 cửa hàng.
(Chi tiết theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm phối hợp các sở ngành liên quan, và UBND các huyện, thành phố trực thuộc tỉnh tổ chức công bố, triển khai thực hiện và quản lý việc đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh theo quy hoạch được điều chỉnh, bổ sung.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, chủ tịch UBND các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành kể từ ngày ký.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
HỆ THỐNG CỬA HÀNG XĂNG DẦU TỈNH SÓC TRĂNG ĐẾN NĂM 2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | ĐỊA PHƯƠNG | Tại Quyết định số 495/QĐHC-CTUBND ngày 20/5/2008 và Quyết định số 1185/QĐHC-CTUBND ngày 18/9/2009 | Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch hệ thống cửa hàng xăng dầu | GHI CHÚ | |||||
Số CHXD đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Đã cấp phép XD | Còn lại | Điều chỉnh | Bổ sung | Tổng số CHXD điều chỉnh, bổ sung đến năm 2015 | Trong đó | ||
Số còn lại dự kiến xây dựng đến 2015 | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
1 | Ngã Năm | 15 | 97 | 35 | 77 | 76 | 37 | 148 | 113 |
2 | Vĩnh Châu | 39 | 62 | 49 | 52 | 44 | 7 | 100 | 51 |
3 | Kế Sách | 15 | 68 | 26 | 57 | 58 | 6 | 90 | 64 |
4 | Thạnh Trị | 11 | 60 | 18 | 53 | 53 | 2 | 73 | 55 |
5 | Tp. Sóc Trăng | 39 | 57 | 53 | 43 | 43 | 24 | 120 | 67 |
6 | Mỹ Xuyên | 40 | 60 | 53 | 47 | 47 | 0 | 100 | 47 |
7 | Mỹ Tú | 15 | 39 | 33 | 21 | 16 | 20 | 69 | 36 |
8 | Châu Thành | 26 | 22 | 29 | 19 | 18 | 37 | 84 | 55 |
9 | Cù Lao Dung | 11 | 10 | 12 | 9 | 9 | 2 | 23 | 11 |
10 | Long Phú | 22 | 12 | 26 | 8 | 8 | 8 | 42 | 16 |
11 | Trần Đề | 29 | 24 | 34 | 19 | 19 | 52 | 105 | 71 |
| TỔNG SỐ | 262 | 511 | 368 | 405 | 391 | 195 | 954 | 586 |
THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | Phường 2 | 7 | 8 | 8 | 9 | 6 | 6 |
| 2 | 1: Quốc lộ 1A 1: Dương Kỳ Hiệp | 17 | 8 |
2 | Phường 3 | 6 | 9 | 8 | 8 | 7 | 7 |
| 8 | 2: Lê Hồng Phong 2: 30/4 3: Văn Ngọc Chính 1: Lê Duẩn | 23 | 15 |
3 | Phường 4 | 5 | 8 | 5 | 5 | 8 | 8 |
| 0 |
| 13 | 8 |
4 | Phường 5 | 3 | 5 | 5 | 5 | 3 | 3 |
| 3 | 2: Tôn Đức Thắng 1: Lương Định Của | 11 | 6 |
5 | Phường 6 | 4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 3 |
| 1 | 1: Hùng Vương | 8 | 4 |
6 | Phường 7 | 6 | 9 | 7 | 7 | 8 | 8 |
| 2 | 1: Sóc Vồ 1: Quốc lộ 60 | 17 | 10 |
7 | Phường 8 | 5 | 7 | 8 | 9 | 3 | 3 |
| 3 | 1: Kênh Xáng 1: Cao Thắng 1: Lê Duẩn nối dài | 15 | 6 |
8 | Phường 9 | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 |
| 1 | 1: Mạc Đĩnh Chi | 6 | 4 |
9 | Phường 10 | 2 | 4 | 4 | 4 | 2 | 2 |
| 4 | 2: Trần Hưng Đạo 1: Quốc lộ 1A 1: Tỉnh lộ 8 | 10 | 6 |
| Tổng số | 39 | 57 | 51 | 53 | 43 | 43 |
| 24 |
| 120 | 67 |
HUYỆN NGÃ NĂM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Ngã Năm | 6 | 23 | 8 | 12 | 17 | 17 | 2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 15: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội ô | 6 | 1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 5: Tỉnh lộ 937, đường liên xã, đường liên nội ô | 35 | 23 |
2 | Vĩnh Quới | 1 | 10 | 1 | 1 | 10 | 10 | Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 4 | Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 15 | 14 |
3 | Long Tân | 5 | 15 | 6 | 8 | 12 | 12 | Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 6 | 1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 5: Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên xã, đường liên huyện | 26 | 18 |
4 | Tân Long | 2 | 9 | 3 | 3 | 8 | 7 | Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 5 | Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 15 | 12 |
5 | Mỹ Quới | 1 | 14 | 4 | 5 | 10 | 10 | Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 4 | Tỉnh lộ 937B, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 19 | 14 |
6 | Vĩnh Biên | 0 | 11 | 2 | 3 | 8 | 8 | 1: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 7: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô về Trung tâm xã | 4 | 2: Quốc lộ Quản lộ Phụng Hiệp 2: Đường liên xã, đường liên huyện, đường ôtô về Trung tâm xã | 15 | 12 |
7 | Mỹ Bình | 0 | 9 | 0 | 0 | 9 | 9 | Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 4 | Đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 13 | 13 |
8 | Long Bình | 0 | 6 | 3 | 3 | 3 | 3 | Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 4 | Tỉnh lộ 937, đường ôtô về Trung tâm xã, đường liên huyện, liên xã | 10 | 7 |
| Tổng số | 15 | 97 | 27 | 35 | 77 | 76 | 0 | 37 | 0 | 148 | 113 |
HUYỆN VĨNH CHÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Vĩnh Châu | 7 | 5 | 8 | 8 | 4 | 4 | 1: Đường Nam Sông Hậu 3: Đường vành đai (TQH) | 4 | 2: Đường 30/4 2: Đường Nguyễn Huệ | 16 | 8 |
2 | Lai Hòa | 3 | 6 | 4 | 4 | 5 | 5 | 1: Đường Nam Sông Hậu (TL38) 1: Đường huyện 10 1: Lai Hòa- Preychop 1: Đê sông cấp 1 1: Đường liên xã |
|
| 9 | 5 |
3 | Vĩnh Tân | 2 | 5 | 3 | 3 | 4 | 3 | 1: Đường huyện 10 1: Đường Tham Chu-Phnor Puôl 1: Đê sông cấp 1 |
|
| 6 | 3 |
4 | Vĩnh Phước | 6 | 7 | 6 | 6 | 7 | 7 | 1: Đường huyện 10 1: Đường Nguyễn Huệ 2: Lộ Đai Trị 1: Đê sông cấp 1 2: Đường liên xã |
| 3: Đường tỉnh 940 | 16 | 10 |
5 | Vĩnh Châu | 3 | 5 | 6 | 6 | 2 | 2 | 1: Đường huyện 111 1: Đường huyện 10 |
|
| 8 | 2 |
6 | Vĩnh Hải | 5 | 6 | 8 | 8 | 3 | 3 | 1: Đường huyện 111 1: Đường Bà Len |
|
| 11 | 3 |
7 | Lạc Hòa | 2 | 7 | 2 | 2 | 7 | 5 | 2: Đường huyện 111 2: Lộ Tân Thời - Lạc Hòa - Đại Bái 1: Lộ Tằng Dù |
|
| 7 | 5 |
8 | Khánh Hòa | 5 | 7 | 5 | 6 | 6 | 4 | 2: Đường tỉnh 935 1: Đường huyện 11 1: Kênh Kết Nghĩa |
|
| 10 | 4 |
9 | Hòa Đông | 2 | 8 | 3 | 3 | 7 | 5 | 3: Đường huyện 11 2: Đường đê sông cấp 1 |
|
| 8 | 5 |
10 | Vĩnh Hiệp | 4 | 6 | 3 | 3 | 7 | 6 | 4: Đường huyện 12 1: Đường Đê Sông cấp 1 1: Lộ Tân Tỉnh |
|
| 9 | 6 |
| Tổng số | 39 | 62 | 48 | 49 | 52 | 44 | 0 | 7 | 0 | 100 | 51 |
HUYỆN KẾ SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Kế Sách | 4 | 5 | 5 | 5 | 4 | 4 | 1: Đường huyện 5 1: Đường Ung Công Uẩn 1: Đường huyện 6 1: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ | 1 | 1: Đường huyện 2 | 10 | 5 |
2 | Thới An Hội | 2 | 4 | 1 | 2 | 4 | 4 | 2: Tỉnh lộ 932 1: Đường huyện 3 1: Đường huyện 1 | 1 | 1: Đường huyện 3 | 7 | 5 |
3 | Trinh Phú | 1 | 5 | 1 | 1 | 5 | 5 | 1: Tỉnh lộ 932 1: Đường huyện 3 2: Đường huyện 4 1: Đường huyện 8 | 1 | 1: Đường tỉnh 932 | 7 | 6 |
4 | An Lạc Thôn | 3 | 9 | 4 | 4 | 8 | 8 | 1: Tỉnh lộ 932 4: QL Nam Sông Hậu 2: Đường nội ô TT An Lạc Thôn 1: Đường tỉnh 932B | 1 | 1: Nằm cặp mé Sông | 13 | 9 |
5 | Kế Thành | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 2: Đường huyện 2 1: Đường huyện 6 |
|
| 3 | 3 |
6 | Kế An | 0 | 3 | 1 | 1 | 2 | 4 | 1: Đường huyện 6 3: Đường huyện lộ 8 |
|
| 5 | 4 |
7 | Đại Hải | 1 | 10 | 3 | 3 | 8 | 6 | 2: Tỉnh lộ 932B 2: Đường huyện 2 2: Đường huyện 6 |
|
| 9 | 6 |
8 | Xuân Hòa | 4 | 7 | 6 | 6 | 5 | 6 | 2: Tỉnh lộ 932B 2: Đường huyện 7 2: Đường về thị xã Ngã Bảy | 1 | 1: Nằm cặp mé Sông | 13 | 7 |
9 | Ba Trinh | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 6 | 2: Tỉnh lộ 932B 3: Đường huyện 3 1: Đường huyện 4 |
|
| 6 | 6 |
10 | An Lạc Tây | 0 | 5 | 3 | 3 | 2 | 2 | 1: Đường huyện 3 1: QL Nam Sông Hậu | 1 | 1: Nằm cặp mé Sông | 6 | 3 |
11 | Nhơn Mỹ | 0 | 6 | 1 | 1 | 5 | 5 | 1: QL Nam Sông Hậu 1: Đường huyện 1 2: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ 1: Nằm cặp mé Sông Hậu |
|
| 6 | 5 |
12 | An Mỹ | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 3 | 2: Đường huyện 5 1: Đường khu dân cư Nhơn Mỹ |
|
| 3 | 3 |
13 | Phong Nẫm | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 | 1: Đường Trung tâm xã 1: Bến phà về An Lạc Thôn |
|
| 2 | 2 |
| Tổng số | 15 | 68 | 25 | 26 | 57 | 58 | 0 | 6 | 0 | 90 | 64 |
HUYỆN THẠNH TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Phú Lộc | 6 | 7 | 7 | 7 | 6 | 6 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã | 2 | Quốc lộ, tỉnh lộ, đường nội ô, đường huyện, đường xã | 15 | 8 |
2 | Châu Hưng | 1 | 12 | 2 | 2 | 11 | 11 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã |
|
| 13 | 11 |
3 | Thạnh Tân | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 | 6 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã |
|
| 7 | 6 |
4 | Vĩnh Lợi | 1 | 6 | 1 | 1 | 6 | 6 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã |
|
| 7 | 6 |
5 | Lâm Kiết | 2 | 7 | 3 | 3 | 6 | 6 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã |
|
| 9 | 6 |
6 | Thạnh Trị | 0 | 6 | 3 | 3 | 3 | 3 | Tỉnh lộ, đường huyện, đường xã |
|
| 6 | 3 |
7 | Vĩnh Thành | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 5 | Đường huyện, đường xã |
|
| 5 | 5 |
8 | Tuân Tức | 0 | 6 | 0 | 0 | 6 | 6 | Đường huyện, đường xã |
|
| 6 | 6 |
9 | Lâm Tân | 0 | 5 | 1 | 1 | 4 | 4 | Đường huyện, đường xã |
|
| 5 | 4 |
| Tổng số | 11 | 60 | 18 | 18 | 53 | 53 | 0 | 2 | 0 | 73 | 55 |
HUYỆN MỸ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Mỹ Xuyên | 8 | 7 | 12 | 13 | 2 | 4 | Đường đô thị Đường tỉnh |
|
| 17 | 4 |
2 | Thạnh Phú | 8 | 9 | 9 | 10 | 7 | 7 | Đường xã (đường nông thôn) Đường đô thị Đường huyện Đường tỉnh Đường sông |
|
| 17 | 7 |
3 | Đại Tâm | 6 | 3 | 6 | 6 | 3 | 3 | Đường xã (đường nông thôn) Đường tỉnh |
|
| 9 | 3 |
4 | Ngọc Tố | 6 | 8 | 7 | 8 | 6 | 6 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường tỉnh Đường sông |
|
| 14 | 6 |
5 | Ngọc Đông | 2 | 5 | 2 | 2 | 5 | 3 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường sông |
|
| 5 | 3 |
6 | Hòa Tú 1 | 1 | 5 | 1 | 1 | 5 | 4 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường tỉnh |
|
| 5 | 4 |
7 | Hòa Tú 2 | 4 | 7 | 4 | 5 | 6 | 5 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường tỉnh Đường sông |
|
| 10 | 5 |
8 | Gia Hòa 1 | 0 | 5 | 0 | 0 | 5 | 4 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường tỉnh Đường sông |
|
| 4 | 4 |
9 | Gia Hòa 2 | 0 | 6 | 2 | 2 | 4 | 5 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường sông |
|
| 7 | 5 |
10 | Thạnh Quới | 4 | 2 | 5 | 5 | 1 | 3 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện |
|
| 8 | 3 |
11 | Tham Đôn | 1 | 3 | 1 | 1 | 3 | 3 | Đường xã (đường nông thôn) Đường huyện Đường tỉnh Đường sông |
|
| 4 | 3 |
| Tổng số | 40 | 60 | 49 | 53 | 47 | 47 | 0 | 0 | 0 | 100 | 47 |
HUYỆN MỸ TÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT H.H.Nghĩa | 6 | 7 | 9 | 10 | 3 | 0 |
| 2 | 1: Đường trung tâm ô tô đến xã Long Hưng ấp Mỹ Tân 1: Đường Hùng Vương ấp Cầu Đồn | 12 | 2 |
2 | Hưng Phú | 1 | 5 | 4 | 4 | 2 | 2 | 2: Đường Quản lộ Phụng Hiệp (ấp Phương Hòa I và Phương An III) | 2 | 1: Đường huyện 26 (ấp Phương Hòa I) 1: Đường ô tô đến TT xã Hưng Phú dài 4km (ấp Phương Bình I) | 8 | 4 |
3 | Long Hưng | 1 | 5 | 2 | 6 | 0 | 0 |
| 6 | 2: Đường tỉnh 940 (ấp Mỹ Khánh A và ấp Tân Hòa C) 1: Đường huyện 26 (ấp Mỹ Khánh A) 1: Đường ô tô đến TT xã Long Hưng ấp Tân Hòa B (ngã ba Tân Lập) 2: Đường huyện 32 (ấp Tân Phước A1 và ấp Tân Phước A2) | 12 | 6 |
4 | Mỹ Hương | 3 | 1 | 4 | 4 | 0 | 0 |
| 2 | 1: Đường tỉnh 939 (ấp Xẻo Gừa) 1: Đường tỉnh 939B (ấp Tân Mỹ) | 6 | 2 |
5 | Mỹ Phước | 1 | 6 | 2 | 2 | 5 | 5 | 1: Đường huyện 25 (ấp Phước An A) 2: Đường tỉnh 939 (ấp Phước Thọ A và C) 1: Đường dal phía bắc đường huyện 25 (ấp Phước Thuận) 1: Đường vào khu căn cứ tỉnh ủy | 2 | 1: Đường kênh đường láng (đầu tuyến) 1: Đường dal phía bắc đường huyện 25 (ấp Phước An A) | 9 | 7 |
6 | Mỹ Thuận | 0 | 5 | 2 | 2 | 3 | 1 | 1: Đường 940 (ấp Phước An) | 3 | 1: Đường 940 (cuối tuyến ấp Phước Bình) 2: Đường Rạch Rê | 6 | 4 |
7 | Mỹ Tú | 1 | 4 | 2 | 3 | 2 | 2 | 1: Đường 939 (ấp Mỹ Lợi B) 1: Đường 940 (ấp Mỹ Hưng) | 2 | 1: Đường trung tâm ô tô đến xã Mỹ Tú (ấp Mỹ Ninh) 1: Đường trung tâm ô tô đến xã Hưng Phú (ấp Mỹ Lợi C) | 7 | 4 |
8 | Phú Mỹ | 0 | 4 | 0 | 0 | 4 | 4 | 1: Đường tỉnh 939 (ấp Bưng Cóc) 3: Đường xã (ấp Béc Tôn, Sóc Xoài và Đại Úi) |
|
| 4 | 4 |
9 | Thuận Hưng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 1: Đường tỉnh 938 (ấp Tà Lây 1) 1: Đường huyện 31 (ấp Thiện Tánh) | 1 | 1: Đường tỉnh 938 (ấp Tà Ân A) | 5 | 3 |
| Tổng số | 15 | 39 | 27 | 33 | 21 | 16 | 0 | 20 | 0 | 69 | 36 |
HUYỆN CHÂU THÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Châu Thành | 0 | 0 | 6 | 6 | -6 |
|
| 1 | 1: Đường đê (Thị trấn - Chùa mới) | 7 | 1 |
2 | Thuận Hòa | 6 | 1 | 3 | 3 | 4 | 0 |
| 3 | 1: Đường huyện 111 1: Đường đê (xã Thuận Hòa - Thị trấn) 1: Đường huyện 109 | 6 | 3 |
3 | Phú Tân | 3 | 5 | 3 | 3 | 5 | 3 | 1: Đường kênh 30/4 (Phú Tân - Quốc lộ 60) 1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải 1: Đường Phú Tân - Phú Tâm (kênh 30/4) | 2 | 1: Đường kênh 30/4 (Phú Tân - Quốc lộ 60) 1: Đường kênh 20 (Đi An Mỹ) | 8 | 5 |
4 | Phú Tâm | 2 | 5 | 3 | 3 | 4 | 4 | 1: Đường Phú Tâm - Trường Khánh 1: Đường tỉnh 932 (Phú Tâm - Kế Sách) bên trái 1: Đường kênh 30/4 - Mỏ Neo 1: Đường huyện 5 (Phú Tâm - Châu Thành) bên phải | 3 | 1: Đường huyện 5 (Phú Tâm - Châu Thành) bên phải 1: Đường huyện 109 1: Đường tỉnh 932 (Phú Tâm - Kế Sách) bên phải | 10 | 7 |
5 | Thiện Mỹ | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 2 | 1: Đường huyện 103 (Thiện Mỹ - Long Hưng) 1: Đường huyện 901 (Thiện Mỹ - Mỹ Hương) | 2 | 1: Đường huyện 106 kênh cũ (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện) 1: Đường huyện 107 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện) | 6 | 4 |
6 | An Ninh | 2 | 3 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1: Đường huyện 103 bên phải 1: Đường tỉnh 938 (Sóc Trăng - An Ninh) bên phải 1: Đường kênh Xà Lan | 9 | 1: Đường huyện 103 bên phải 2: Đường tỉnh 938 (Sóc Trăng - An Ninh) bên trái 2: Đường tránh TP QL1A (An Ninh - Sóc Trăng) bên trái 1: Đường tránh TP QL1A (An Ninh - Sóc Trăng) bên phải 2: Đường tỉnh 939 (An Ninh - Mỹ Tú) hai bên 1: Đường huyện 111 | 14 | 12 |
7 | An Hiệp | 6 | 3 | 6 | 6 | 3 | 3 | 1: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên phải 1: Đường huyện 103 (An Hiệp - An Ninh) bên phải 1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải | 11 | 1: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên phải 2: Đường huyện 105 (Thiện Mỹ - An Hiệp) bên trái 2: Đường tránh TP QL1A (An Hiệp - An Ninh) bên trái 2: Đường tránh TP QL1A (An Hiệp - An Ninh) bên phải 1: Đường huyện 103 (An Hiệp - An Ninh) bên trái 2: Quốc lộ 1A (An Hiệp - Sóc Trăng) bên phải 1: Quốc lộ 60 (An Hiệp - Đại Ngãi) bên phải | 20 | 14 |
8 | Hồ Đắc Kiện | 5 | 2 | 4 | 4 | 3 | 3 | 1: TT xã - Quốc lộ 1A 2: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện - bên phải | 6 | 3: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện - bên trái 1: Đường ô tô đến trung tâm xã Hồ Đắc Kiện - bên phải 1: Đường huyện 106 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện) 1: Đường huyện 107 (Thiện Mỹ - Hồ Đắc Kiện) | 13 | 9 |
| Tổng số | 26 | 22 | 29 | 29 | 19 | 18 | 0 | 37 | 0 | 84 | 55 |
HUYỆN CÙ LAO DUNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Cù Lao Dung | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
|
|
| 3 | 0 |
2 | An Thạnh 3 | 3 | 1 | 4 | 4 | 0 | 0 |
| 1 | Đường xã | 5 | 1 |
3 | Đại Ân 1 | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | Đường đến Trung tâm xã |
|
| 3 | 2 |
4 | An Thạnh 1 | 2 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 | Quốc lộ 60 | 1 | Đường huyện | 5 | 2 |
5 | An Thạnh Đông | 1 | 2 | 1 | 1 | 2 | 2 | Đường đến Trung tâm xã |
|
| 3 | 2 |
6 | An Thạnh Nam | 1 | 2 | 0 | 0 | 3 | 3 | Đường đến Trung tâm xã |
|
| 3 | 3 |
7 | An Thạnh 2 | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 | Tỉnh lộ 933B |
|
| 1 | 1 |
| Tổng số | 11 | 10 | 12 | 12 | 9 | 9 | 0 | 2 | 0 | 23 | 11 |
HUYỆN LONG PHÚ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Long Phú | 5 | 2 | 6 | 6 | 1 | 1 |
| 1 | ấp 4 (Đường Đoàn Thế Trung) | 8 | 2 |
2 | Song Phụng | 2 | 2 | 3 | 3 | 1 | 1 |
|
|
| 4 | 1 |
3 | Long Đức | 3 | 1 | 4 | 4 | 0 | 0 |
| 2 | 1: ấp Thạnh Đức (tuyến tránh Nam Sông Hậu) 1: ấp Lợi Hưng (Lộ giao thông nông thôn) | 6 | 2 |
4 | Long Phú | 0 | 2 | 0 | 0 | 2 | 2 |
| 1 | ấp Tân Lập (Đường huyện 27) | 3 | 3 |
5 | Hậu Thạnh | 0 | 1 | 0 | 0 | 1 | 1 |
|
|
| 1 | 1 |
6 | Đại Ngãi | 4 | 1 | 4 | 4 | 1 | 1 |
| 2 | 1: ấp Ngãi Hội II (Quốc lộ Nam Sông Hậu) 1: ấp Ngãi Hội II (Đường dự kiến mở nhánh của quốc lộ 60 theo quy hoạch thị trấn Đại Ngãi) | 7 | 3 |
7 | Tân Hưng | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
|
|
| 4 | 2 |
8 | Trường Khánh | 3 | 0 | 3 | 3 | 0 | 0 |
|
|
| 3 | 0 |
9 | Châu Khánh | 2 | 1 | 3 | 3 | 0 | 0 |
|
|
| 3 | 0 |
10 | Tân Thạnh | 1 | 0 | 1 | 1 | 0 | 0 |
| 2 | Đường tỉnh 933 | 3 | 2 |
11 | Phú Hữu | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
|
| 0 | 0 |
| Tổng số | 22 | 12 | 26 | 26 | 8 | 8 | 0 | 8 | 0 | 42 | 16 |
HUYỆN TRẦN ĐỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 769/QĐHC-CTUBND ngày 30/8/2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Sóc Trăng)
STT | Địa phương | Số hiện trạng cửa hàng đến 31/12/2007 | Số lượng CHXD quy hoạch | Số CHXD đến 30/7/2011 | Số CHXD còn lại được x.dựng | Số CHXD điều chỉnh đến 2015 | Số CHXD bổ sung đến 2015 | Ghi chú | ||||
Đã cấp GCNĐĐKKD | Đã cấp Giấy phép XD | Số lượng | Tuyến đường | Số lượng | Tuyến đường | Tổng số CHXD đ.chỉnh, b.sung đến 2015 | Trong đó | |||||
Số còn lại dự kiến xd | ||||||||||||
1 | TT Lịch Hội Thượng | 0 |
| 1 | 1 | -1 | -1 |
| 19 | Đường huyện 27 | 19 | 18 |
2 | TT Trần Đề |
|
|
| 0 | 0 | 0 |
| 6 | Đường Nam Sông Hậu | 6 | 6 |
3 | Đại Ân 2 | 3 | 2 | 4 | 4 | 1 | 1 |
| 3 | Huyện lộ 8 | 8 | 4 |
4 | Trung Bình | 7 | 4 | 10 | 10 | 1 | 1 |
| 4 | Đường Nam Sông Hậu | 15 | 5 |
5 | Lịch Hội Thượng | 6 | 2 | 5 | 5 | 3 | 3 |
| 2 | Tỉnh lộ 936B | 10 | 5 |
6 | Liêu Tú | 4 | 0 | 4 | 4 | 0 | 0 |
| 4 | Tỉnh lộ 936B | 8 | 4 |
7 | Viên An | 3 | 1 | 3 | 3 | 1 | 1 |
| 0 |
| 4 | 1 |
8 | Tài Văn | 1 | 2 | 2 | 2 | 1 | 1 |
| 1 | Tỉnh lộ 935 | 4 | 2 |
3 | Viên Bình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 |
| 1 | Tỉnh lộ 936B | 5 | 3 |
10 | Thạnh Thới Thuận | 2 | 7 | 1 | 1 | 8 | 8 |
| 8 | 4: Huyện lộ 24 4: Tỉnh lộ 936B | 17 | 16 |
11 | Thạnh Thới An | 1 | 4 | 2 | 2 | 3 | 3 |
| 4 | 2: Huyện lộ 24 1: Tỉnh lộ 935 1: Tỉnh lộ 936B | 9 | 7 |
| Tổng số | 29 | 24 | 34 | 34 | 19 | 19 |
| 52 | 0 | 105 | 71 |
- 1 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020
- 2 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 3 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều 1 Quyết định 2579/QĐ-UBND phê duyệt dự án "Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến 2025"
- 4 Kế hoạch 55/KH-UBND tổ chức thực hiện quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 5 Quyết định 1185/QĐHC-CTUBND năm 2009 điều chỉnh quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trong dự án điều chỉnh quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 6 Quyết định 495/QĐHC-CTUBND năm 2008 phê duyệt Dự án điều chỉnh Quy hoạch tổng thể phát triển thương mại tỉnh Sóc Trăng đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Kế hoạch 55/KH-UBND tổ chức thực hiện quy hoạch hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Hà Nội đến năm 2015
- 2 Quyết định 2116/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Điều 1 Quyết định 2579/QĐ-UBND phê duyệt dự án "Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn thành phố Cần Thơ đến năm 2020 và định hướng đến 2025"
- 3 Quyết định 08/2018/QĐ-UBND quy định về quản lý đầu tư xây dựng hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh
- 4 Quyết định 07/2018/QĐ-UBND bãi bỏ quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh ban hành Quy hoạch phát triển hệ thống cửa hàng kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Tây Ninh đến năm 2020