Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 825/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 28 tháng 7 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG DỰ ÁN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG BỘ CAO TỐC BẮC - NAM PHÍA ĐÔNG GIAI ĐOẠN 2021-2025 VÀO QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN TƯ NGHĨA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định của Chính phủ s 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 44/2022/QH15 ngày 11/01/2022 của Quốc hội khóa XV về việc quyết định chủ trương đầu tư dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông, giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2022/NQ-HĐND ngày 31/3/2022 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về việc Sửa đổi, bổ sung nội dung tại khoản 1, khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 01/2021/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2021 của Hội đồng nhân dân huyện Tư Nghĩa về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của Quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;

Căn cứ Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa;

Theo đề nghị của UBND huyện Tư Nghĩa tại Tờ trình số 158/TTr-UBND ngày 11/7/2022 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3655/TTr-STNMT ngày 21/7/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung dự án xây dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025 vào Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Tư Nghĩa, với các nội dung sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng 2020

Diện tích cấp tnh phân b (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(5)

(6)

(7)=(5)+(6)

(8)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

20560.80

 

 

 

20560,80

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15891.13

77.29

14219.77

-733,64

13486,13

65,59

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4138.41

20.13

3271.70

-350,57

2921,13

14,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4071.99

19.80

3266.72

-410,12

2856,60

13,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4636.68

22.55

 

 

3697,47

17,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1040.68

5.06

950.15

-135,95

814,20

3,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2516.80

12.24

2516.80

-97,84

2418,96

11,76

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3427.57

16.67

3262.06

-29,91

3232,15

15,72

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

98.49

0.48

69.81

-22,98

46,83

0,23

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

32.50

0.16

 

 

355,39

1,73

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4371.13

21.26

6081.33

724,84

6806,17

33,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

82.48

0.40

101.12

13,32

114,44

0,56

2.2

Đất an ninh

CAN

11.60

0.06

12.13

1,03

13,16

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16.82

0.08

 

 

75,52

0,37

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19.60

0.10

 

 

377,68

1,84

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19.95

0.10

 

 

47,21

0,23

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

59.49

0.29

 

 

190,58

0,93

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1955.31

9.51

1921.31

947,42

2868,73

13,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

746.44

3.63

1260.51

153,14

1413,65

6,88

-

Đất thủy lợi

DTL

468.12

2.28

497.45

-2,76

494,69

2,41

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

1.83

0.01

3.21

2,45

5,66

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

4.18

0.02

9.92

0,00

9,92

0,05

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75.13

0.37

102.15

-3,99

98,16

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

27.39

0.13

34.63

3,15

37,78

0,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

1.40

0.01

6.31

15,22

21,53

0,10

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0.47

0.00

0.53

-0,06

0,47

0,00

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch s- văn hóa

DDT

1.49

0.01

41.59

0,00

41,59

0,20

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

21.63

0.11

23.87

59,38

83,25

0,40

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12.52

0.06

 

 

15,34

0,07

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

587.74

2.86

 

 

636,19

3,09

-

Đt xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

3.00

0.01

 

 

5,00

0,02

-

Đất chợ

DCH

3.96

0.02

 

 

5,50

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

11.38

0.06

 

 

12,60

0,06

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

9.60

0.05

 

 

232,48

1,13

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1063.15

5.17

1650.07

108,33

1758,40

8,55

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

137.38

0.67

210.24

2,86

213,10

1,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

11.23

0.05

 

 

12,40

0,06

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1.63

0.01

 

 

1,76

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

9.37

0.05

 

 

9,37

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

922.62

4.49

 

 

850,46

4,14

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

39.20

0.19

 

 

27,97

0,14

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0.32

0.00

 

 

0,30

0,00

3

Đất chưa sử dụng

CSD

298.54

1.45

259.70

8,80

268,50

1,30

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Thứ t

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hòa

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Xã Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2430,65

136,33

39,31

103,27

108,17

175,67

352,55

33,87

42,22

65,80

36,73

256,50

166,87

504,95

408,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trng lúa

LUA/PNN

1178,18

89,30

21,32

33,13

47,96

59,40

106,89

1,59

17,61

22,53

0,44

18,14

69,28

416,98

273,61

 

Trong đó : Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

1177,55

89,30

21,32

33,13

47,96

59,40

106,26

1,59

17,61

22,53

0,44

18,14

69,28

416,98

273,61

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

785,42

37,67

17,99

65,51

54,13

74,51

101,38

17,94

23,87

28,39

14,13

59,48

72,25

84,88

133,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

181,67

8,98

 

3,66

6,08

10,98

71,15

13,80

0,74

6,80

6,42

41,05

7,64

2,87

1,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

8,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7,93

1,00

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

237,49

 

 

0,96

 

 

65,80

0,54

 

8,08

7,81

136,60

17,70

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

31,41

 

 

0,01

 

30,78

0,16

 

 

 

 

0,23

 

0,23

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,55

0,38

 

 

 

 

7,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

4,27

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,74

3,53

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyn sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyn sang đất nuôi trồng thủy sn

LUA/NTS

3,65

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,42

3,23

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyn sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,30

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đt ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

43,54

5,09

0,99

1,22

0,74

3,99

3,92

 

0,63

0,90

 

0,57

3,40

10,39

11,70

3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

Thứ tự

Chỉ tiêu sdụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn La Hà

Thị trấn Sông Vệ

Xã Nghĩa Điền

Xã Nghĩa Hiệp

Xã Nghĩa Hoà

Xã Nghĩa Kỳ

Xã Nghĩa Lâm

Xã Nghĩa Mỹ

Xã Nghĩa Phương

Xã Nghĩa Sơn

Nghĩa Thắng

Xã Nghĩa Thuận

Xã Nghĩa Thương

Xã Nghĩa Trung

(1)

(2)

(3)

(4) = (5) +....+ (18)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,01

 

0,03

 

 

0,08

0,01

 

 

5,57

 

0,28

 

 

0,04

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2,80

 

 

 

 

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,13

 

0,03

 

 

0,08

0,01

 

 

2,77

 

0,20

 

 

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

24,03

2,59

1,91

1,56

2,53

4,73

0,47

0,69

0,30

2,55

0,02

1,17

0,32

4,38

0,81

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

1,14

1,14

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

2,22

 

0,02

 

0,02

1,82

0,01

 

 

 

 

 

0,30

0,05

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,87

 

 

 

0,50

 

 

0,35

 

 

 

 

 

1,02

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

8,51

0,88

0,94

0,85

0,31

0,62

0,30

0,33

0,26

2,29

0,02

0,79

0,01

0,59

0,32

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

4,22

0,74

0,94

0,52

 

0,60

0,13

0,33

 

0,21

0,02

0,15

0,01

0,46

0,11

-

Đất thủy lợi

DTL

1,75

0,09

 

0,33

0,30

0,02

 

 

0,26

0,03

 

0,57

 

 

0,15

-

Đt xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,56

0,02

 

 

 

 

 

 

 

0,50

 

 

 

 

0,04

-

Đất xây dựng cơ sở thdục thể thao

DTT

0,25

 

 

 

0,01

 

 

 

 

0,22

 

 

 

0,01

0,01

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thi, xlý chất thải

DRA

0,15

 

 

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,12

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,45

0,03

 

 

 

 

0,02

 

 

1,33

 

0,06

 

 

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,02

0,27

0,60

 

1,70

0,03

0,01

 

 

 

 

 

 

2,36

0,05

2.13

Đất tại nông thôn

ONT

4,51

 

 

0,71

 

2,26

0,03

0,01

0,04

0,26

 

0,38

0,01

0,36

0,44

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,65

0,30

0,35

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tư Nghĩa chịu trách nhiệm công bố công khai Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định, rà soát quy hoạch các ngành, lĩnh vực trên địa bàn huyện cho phù hợp với quy hoạch, kế hoạch đã được UBND tỉnh xét duyệt.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các nội dung khác tại Quyết định số 814/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của UBND tỉnh không được điều chỉnh tại Quyết định này vẫn giữ nguyên hiệu lực thi hành.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND huyện Tư Nghĩa; Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình Giao thông tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy (báo cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, PCVP, các Phòng N/cứu, CBTH;
- Lưu
: VT, KTN (lnphong264)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền