ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 843/QĐ-UBND | Bình Phước, ngày 21 tháng 4 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về việc về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 846/QĐ-TTg ngày 09/6/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại các bộ, ngành, địa phương năm 2017;
Căn cứ Quyết định số 877/QĐ-TTg ngày 18/7/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019;
Thực hiện Công văn số 536/UBND-KGVX ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh về việc đẩy mạnh triển khai cung cấp và tuyên truyền sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; Công văn số 563/UBND-KSTTHC ngày 10/3/2020 của UBND tỉnh về việc thực hiện một số nhiệm vụ vận hành Cổng Dịch vụ công Quốc gia; Công văn số 957/UBND-KSTTHC ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh về áp dụng, kết nối, tích hợp cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên Cổng dịch vụ công quốc gia năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 975/TTr- SGDĐT, ngày 16/4/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nâng cấp mức độ Dịch vụ công trực tuyến từ mức độ 2 lên mức độ 3, mức độ 4 một số thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định số 2174/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước. (có danh Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các sở, ban, ngành chuyên môn, UBND các huyện, thị xã, thành phố, UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
| CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NÂNG CẤP MỨC ĐỘ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TỪ MỨC ĐỘ 2 LÊN MỨC ĐỘ 3, 4 TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 2174/QĐ-UBND NGÀY 17/10/2019
(Ban hành kèm theo Quyết định số 843/QĐ-UBND ngày 21 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH.
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
I. | Lĩnh vực giáo dục và đào tạo | ||
2 | BGD-BPC-285342-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 3 |
3 | BGD-BPC-285345-TT | Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại | 3 |
7 | BGD-BPC-285361-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | 3 |
8 | BGD-BPC-285364-TT | Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | 3 |
12 | BGD-BPC-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục | 3 |
16 | BGD-BPC-285351-TT | Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | 3 |
20 | BGD-BPC-285355-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | 3 |
21 | BGD-BPC-285358-TT | Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động trở lại | 3 |
25 | BGD-BPC-285366-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục | 3 |
26 | BGD-BPC-285369-TT | Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại | 3 |
32 | BGD-BPC-285334-TT | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
33 | BGD-BPC-285332-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
34 | BGD-BPC-285333-TT | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | 3 |
39 | BGD-BPC-285234-TT | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | 3 |
40 | BGD-BPC-285326-TT | Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | 3 |
41 | BGD-BPC-285327-TT | Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học | 3 |
42 | BGD-BPC-285328-TT | Cấp giấy phép chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học giáo dục trở lại | 3 |
43 | BGD-BPC-285231-TT | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
44 | BGD-BPC-285232-TT | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | 3 |
45 | BGD-BPC-285227-TT | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | 4 |
53 | BGD-BPC-285207-TT | Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên | 3 |
56 | BGD-BPC- 285401-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc kinh | 3 |
59 | BGD-BPC-285239-TT | Đề nghị miễn, giảm và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | 4 |
60 | BGD-BPC-285220-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông | 3 |
61 | BGD-BPC- 285221-TT | Xin học lại tại trường hoặc trường khác đối với học sinh trung học | 3 |
II. | Lĩnh vực quy chế thi, tuyển sinh | ||
63 | BGD-BPC-285402-TT | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | 4 |
64 | BGD-BPC-285294-TT | Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú (đối với cấp Trung học cơ sở) | 4 |
65 | BGD-BPC-285246-TT | Đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông | 4 |
66 | BGD-BPC-285245-TT | Đăng ký dự thi trung học phổ thông quốc gia | 3 |
67 | BGD-BPC-285247-TT | Phúc khảo bài thi trung học phổ thông quốc gia | 3 |
III. | Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ | ||
68 | BGD-BPC-285248-TT | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | 3 |
69 | BGD-BPC-285250-TT | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | 4 |
70 | BGD-BPC-285249-TT | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | 4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
2 | BGD-BPC-285373-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
3 | BGD-BPC-285375-TT | Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại | 3 |
7 | BGD-BPC-285389-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | 3 |
16 | BGD-BPC-285371-TT | Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | 3 |
18 | BGD-BPC-285392-TT | Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | 3 |
20 | BGD-BPC-285379-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | 4 |
21 | BGD-BPC-285382-TT | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
26 | BGD-BPC-285282-TT | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | 3 |
27 | BGD-BPC-285403-TT | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. | 3 |
30 | BGD-BPC-285268-TT | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | 3 |
33 | BGD-BPC- 285281-TT | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | 3 |
34 | BGD-BPC-285399-TT | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | 3 |
35 | BGD-BPC-285285-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo ba và bốn tuổi | 4 |
36 | BGD-BPC-285406-TT | Xét cấp hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em trong độ tuổi năm tuổi | 4 |
STT | Mã số hồ sơ | Tên thủ tục hành chính | Mức DVC |
2 | BGD-BPC-285393-TT | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
3 | BGD-BPC-85396-TT | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | 4 |
4 | BGD-BPC-285394-TT | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | 4 |
5 | BGD-BPC-285395-TT | Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập) | 4 |
- 1 Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 2 Quyết định 859/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công của tỉnh Lâm Đồng tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 3 Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 4 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 5 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2019 về tăng cường hiệu quả khai thác, thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 6 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 7 Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020
- 8 Quyết định 2174/QĐ-UBND năm 2019 công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 9 Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 10 Quyết định 877/QĐ-TTg năm 2018 về danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 để các Bộ, ngành, địa phương thực hiện trong các năm 2018-2019 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 12 Quyết định 846/QĐ-TTg Danh mục dịch vụ trực tuyến mức độ 3 và 4 thực hiện tại bộ, ngành, địa phương năm 2017 do Thủ tướng chính phủ ban hành
- 13 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Quyết định 3713/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên
- 2 Kế hoạch 1903/KH-UBND năm 2019 về xây dựng, hoàn thiện và triển khai cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 và 4 trên Cổng dịch vụ công tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2019-2020
- 3 Chỉ thị 10/CT-UBND năm 2019 về tăng cường hiệu quả khai thác, thúc đẩy việc sử dụng dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 4 Quyết định 1288/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Bình
- 5 Quyết định 853/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt quy trình thực hiện dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trong lĩnh vực Ngoại giao thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Ngoại vụ tỉnh Quảng Bình
- 6 Quyết định 859/QĐ-UBND về phê duyệt danh mục dịch vụ công trực tuyến và danh mục dịch vụ công của tỉnh Lâm Đồng tích hợp, cung cấp trên Cổng dịch vụ công Quốc gia năm 2020
- 7 Kế hoạch 166/KH-UBND về triển khai dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích tỉnh Lào Cai năm 2020
- 8 Quyết định 702/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; nâng cấp mức độ dịch vụ công và bãi bỏ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 do tỉnh Kon Tum ban hành
- 9 Quyết định 375/QĐ-UBND phê duyệt, nâng cấp, bãi bỏ danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 thực hiện trên Cổng dịch vụ công và hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh Kon Tum năm 2021