- 1 Quyết định 1550/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2 Quyết định 505/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hoá”, “Xóm văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy ước mẫu của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 691/2010/QĐ-UBND quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định Phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 13 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 15 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 16 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 17 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 18 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 22 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 26 Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
- 28 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 30 Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
- 31 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 32 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND
- 33 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 33/2018/QĐ-UBND
- 34 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 35 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
- 36 Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND
- 37 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
- 38 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 24/2015/QĐ-UBND
- 39 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 và Khoản 3 Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 40 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 41 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 42 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND
- 43 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
- 44 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND
- 46 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 47 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 48 Nghị quyết 41/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND
- 49 Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 50 Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 51 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 52 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 53 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 54 Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2022
- 55 Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 3 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 4 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 154/2020/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 34/2016/NĐ-CP hướng dẫn Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 86/QĐ-UBND | Cao Bằng, ngày 31 tháng 01 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng năm 2022.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN | |||||
1. | Quyết định | 32/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Điều 12 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 13/2022/QĐ-UBND ngày 24/5/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Điều 12 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 04/6/2022 |
2. | Quyết định | 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2022/QĐ-UBND ngày 03/8/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung Phụ lục tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị ban hành kèm theo Quyết định số 57/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức xe ô tô chuyên dùng của cơ quan, tổ chức, đơn vị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/8/2022 |
3. | Quyết định | 12/2020/QĐ-UBND ngày 20/5/2020 ban hành Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Điều 2; Điều 4; Điều 5; điểm b khoản 2 và khoản 4 Điều 6; Điều 7; khoản 1, khoản 5, khoản 6 Điều 8; khoản 4 Điều 9; Điều 10; Bỏ cụm từ “Cục Thuế” tại khoản 1, 2 Điều 9 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 07/9/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế phối hợp thực hiện thu, nộp phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 12/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 17/9/2022 |
4. | Quyết định | 14/2020/QĐ-UBND ngày 08/7/2020 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Khoản 1 Điều 7; Điểm b khoản 8 Điều 17; khoản 9 Điều 17 | Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 30/2022/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 của UBND tỉnh Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất ban hành kèm theo Quyết định số 14/2020/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 28/10/2022 |
Tổng số (I): 04 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản | Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN: Không có |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG NĂM 2022
(Ban hành kèm theo Quyết định số 86/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Cao Bằng)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ | |||||
NGHỊ QUYẾT | |||||
1. | Nghị quyết | 76/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 39/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/7/2022 |
2. | Nghị quyết | 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi: - Nghị quyết số 36/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí thẩm định trong lĩnh vực môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | 19/12/2022 |
3. | Nghị quyết | 79/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 | Ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi: - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 33/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 34/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 42/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 91/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | 19/12/2022 |
4. | Nghị quyết | 05/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 82/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Cao Bằng | 19/12/2022 |
5. | Nghị quyết | 41/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
6. | Nghị quyết | 22/2018/NQ-HĐND ngày 12/12/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng Ban hành kèm theo Nghị quyết số 79/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng. | Bị bãi bỏ bởi: - Nghị quyết số 27/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí Đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; - Nghị quyết số 94/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh ban hành Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trong lĩnh vực tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 19/12/2022 |
7. | Nghị quyết | 39/2019/NQ-HĐND ngày 11/12/2019 | Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 31/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/7/2022 |
8. | Nghị quyết | 55/2020/NQ-HĐND ngày 16/12/2020 | Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 39/2019/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cao Bằng quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
9. | Nghị quyết | 27/2020/NQ-HĐND ngày 17/7/2020 | Ban hành Quy định mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Hết thời gian thực hiện | 25/7/2022 |
10. | Nghị quyết | 56/2021/NQ-HĐND ngày 29/7/2021 | Ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2022 | Bị thay thế bởi Nghị quyết số 64/2022/NQ-HĐND ngày 30/8/2022 của HĐND tỉnh Ban hành chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021 - 2025 | 09/09/2022 |
11. | Nghị quyết | 06/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 | Quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng. | Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/7/2022 |
QUYẾT ĐỊNH | |||||
12. | Quyết định | 691/2010/QĐ-UBND ngày 17/5/2010 | Ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 15/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 691/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 10/6/2022 |
13. | Quyết định | 1550/2011/QĐ-UBND ngày 15/7/2011 | Ban hành Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 17/2022/QĐ-UBND ngày 07/6/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực khoa học và công nghệ | 20/6/2022 |
14. | Quyết định | 09/2015/QĐ-UBND ngày 01/4/2015 | Ban hành Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
15. | Quyết định | 505/2012/QĐ-UBND ngày 16/4/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hóa” “Xóm văn hóa” “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2022/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 29/12/2022 |
16. | Quyết định | 10/2012/QĐ-UBND ngày 25/9/2012 | Ban hành Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
17. | Quyết định | 29/2014/QĐ-UBND ngày 04/9/2014 | Ban hành Quy ước (mẫu) của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
18. | Quyết định | 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 | Ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2022/QĐ-UBND ngày 10/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế nâng bậc lương trước thời hạn do lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 20/6/2022 |
19. | Quyết định | 39/2015/QĐ-UBND ngày 10/12/2015 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 27/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh ban hành Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công chức, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ | ||
20. | Quyết định | 48/2014/QĐ-UBND ngày 19/12/2014 | Ban hành Quy định phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 31/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định phân cấp, phân công quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 15/11/2022 |
21. | Quyết định | 13/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 | Ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 32/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng | 15/11/2022 |
22. | Quyết định | 19/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
23. | Quyết định | 20/2015/QĐ-UBND ngày 20/7/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 53/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng | 10/01/2022 |
24. | Quyết định | 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung Điều 4 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 7 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
25. | Quyết định | 23/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 14/2022/QĐ-UBND ngày 30/5/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng | 10/6/2022 |
26. | Quyết định | 03/2018/QĐ-UBND ngày 22/01/2018 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
27. | Quyết định | 17/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND ngày 06 tháng 8 năm 2015 của UBND tỉnh Cao Bằng | ||
28. | Quyết định | 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 06/2022/QĐ-UBND ngày 18/3/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng | 28/3/2022 |
29. | Quyết định | 25/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 24/2015/QĐ-UBND ngày 17/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
30. | Quyết định | 45/2015/QĐ-UBND ngày 25/12/2015 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 10/2022/QĐ-UBND ngày 18/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng | 28/4/2022 |
31. | Quyết định | 07/2019/QĐ-UBND | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 45/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
32. | Quyết định | 07/2016/QĐ-UBND ngày 26/4/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2022/QĐ-UBND ngày 04/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng | 15/11/2022 |
33. | Quyết định | 29/2019/QĐ-UBND ngày 31/5/2019 | Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 Điều 3, khoản 3 Điều 4 của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
34. | Quyết định | 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 12/12/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | 22/12/2022 |
35. | Quyết định | 23/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2016/QĐ-UBND ngày 28/4/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
36. | Quyết định | 15/2016/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 16/2022/QĐ-UBND ngày 03/6/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | 13/6/2022 |
37. | Quyết định | 08/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 9 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng | ||
38. | Quyết định | 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 31/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng | 10/9/2022 |
39. | Quyết định | 13/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
40. | Quyết định | 20/2016/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 | Ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 02/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng, thay đổi trụ sở Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/01/2022 |
41. | Quyết định | 21/2016/QĐ-UBND ngày 27/9/2016 | Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 13/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 25/01/2022 |
42. | Quyết định | 22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 | Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng | 25/7/2022 |
43. | Quyết định | 12/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung khoản 2, khoản 3 Điều 3 và khoản 3 Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 10/10/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | ||
44. | Quyết định | 30/2016/QĐ-UBND ngày 11/11/2016 | Quyết định số của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 04/2022/QĐ-UBND ngày 20/01/2022 của UBND tỉnh Bãi bỏ toàn bộ các Quyết định do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành trong lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | 30/01/2022 |
45. | Quyết định | 04/2021/QĐ-UBND ngày 17/02/2021 | Sửa đổi một số điều của Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành mức trợ giúp cho các đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | ||
46. | Quyết định | 09/2017/QĐ-UBND ngày 10/3/2017 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng và | Bị thay thế bởi Quyết định số 12/2022/QĐ-UBND ngày 29/4/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng | 09/5/2022 |
47. | Quyết định | 21/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng | ||
48. | Quyết định | 33/2018/QĐ-UBND ngày 19/10/2018 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng và | Bị thay thế bởi Quyết định số 23/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng | 10/8/2022 |
49. | Quyết định | 10/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng ban hành kèm theo Quyết định số 33/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng. | ||
50. | Quyết định | 14/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng. | Bị thay thế bởi Quyết định số 20/2022/QĐ-UBND ngày 15/7/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng | 25/7/2022 |
51. | Quyết định | 22/2019/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 22/2022/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng | 10/8/2022 |
52. | Quyết định | 34/2019/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 | Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND ngày 25/01/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng | 07/02/2022 |
53. | Quyết định | 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 | Ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 27/2022/QĐ-UBND ngày 06/9/2022 của UBND tỉnh về bãi bỏ toàn bộ Quyết định số 18/2020/QĐ-UBND ngày 07/08/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 16/9/2022 |
54. | Quyết định | 37/2020/QĐ-UBND ngày 18/12/2020 | Ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021 | Bị thay thế bởi Quyết định số 54/2021/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2022 | 10/01/2022 |
55. | Quyết định | 32/2021/QĐ-UBND ngày 22/10/2021 | Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 08/4/2022 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2022 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng | 19/4/2022 |
Tổng số (I): 55 văn bản | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2022
STT | Tên loại văn bản | Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản | Tên gọi của văn bản | Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực | Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có | |||||
II. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ: Không có |
- 1 Quyết định 1550/2011/QĐ-UBND về Quy định quản lý an toàn bức xạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng do Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành
- 2 Quyết định 505/2012/QĐ-UBND quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục, hồ sơ công nhận Danh hiệu “Gia đình văn hoá”, “Xóm văn hóa”, “Tổ dân phố văn hóa” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 10/2012/QĐ-UBND về Quy định tiêu chuẩn, trình tự, thủ tục xét và công nhận “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 4 Quyết định 27/2013/QĐ-UBND về nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 5 Quyết định 29/2014/QĐ-UBND Quy ước mẫu của xóm, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 6 Quyết định 691/2010/QĐ-UBND quy định quản lý hạ tầng kỹ thuật đô thị, nhà ở và công sở trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 7 Quyết định 48/2014/QĐ-UBND về Quy định Phân cấp quản lý đường đô thị trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 09/2015/QĐ-UBND Quy định hỗ trợ đầu tư đổi mới công nghệ, chuyển giao công nghệ, nâng cao năng suất, chất lượng sản phẩm và xác lập quyền sở hữu công nghiệp cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 9 Quyết định 13/2015/QĐ-UBND về Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng
- 11 Quyết định 23/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng
- 12 Quyết định 24/2015/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng
- 13 Quyết định 39/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 27/2013/QĐ-UBND Quy định nâng bậc lương trước thời hạn đối với cán bộ, công, viên chức và người lao động lập thành tích xuất sắc trong thực hiện nhiệm vụ do tỉnh Cao Bằng ban hành
- 14 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng
- 15 Quyết định 09/2016/QĐ-UBND quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 16 Quyết định 15/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 17 Quyết định 16/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng
- 18 Quyết định 20/2016/QĐ-UBND Quy định Tiêu chí xét duyệt hồ sơ đề nghị thành lập Văn phòng công chứng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 19 Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 20 Quyết định 21/2016/QĐ-UBND Quy chế phối hợp trong công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 21 Quyết định 22/2016/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng
- 22 Nghị quyết 76/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 23 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 24 Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 25 Quyết định 09/2017/QĐ-UBND Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng
- 26 Nghị quyết 06/2017/NQ-HĐND quy định mức thu lệ phí trước bạ theo tỷ lệ (%) đối với xe ô tô chở người từ 09 chỗ trở xuống nộp lệ phí trước bạ lần đầu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 27 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
- 28 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND quy định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 29 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
- 30 Nghị quyết 22/2018/NQ-HĐND sửa đổi quy định về mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 79/2016/NQ-HĐND
- 31 Quyết định 08/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 15/2016/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng
- 32 Quyết định 07/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 45/2015/QĐ-UBND
- 33 Quyết định 10/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Y tế tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 33/2018/QĐ-UBND
- 34 Quyết định 45/2015/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cao Bằng
- 35 Quyết định 20/2019/QĐ-UBND sửa đổi Điều 4 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
- 36 Quyết định 23/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2016/QĐ-UBND
- 37 Quyết định 21/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động -Thương binh và Xã hội tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 09/2017/QĐ-UBND
- 38 Quyết định 25/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 24/2015/QĐ-UBND
- 39 Quyết định 12/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2, Khoản 3 Điều 3 và Khoản 3 Điều 4 quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 22/2016/QĐ-UBND
- 40 Quyết định 14/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Cao Bằng
- 41 Quyết định 22/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 42 Quyết định 19/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 13/2015/QĐ-UBND
- 43 Quyết định 17/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 23/2015/QĐ-UBND
- 44 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 16/2016/QĐ-UBND
- 45 Quyết định 29/2019/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 1, Khoản 2 Điều 3, Khoản 3 Điều 4 của quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Ngoại vụ tỉnh Cao Bằng kèm theo Quyết định 07/2016/QĐ-UBND
- 46 Quyết định 34/2019/QĐ-UBND quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cao Bằng
- 47 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 48 Nghị quyết 41/2019/NQ-HĐND sửa đổi Điều 4 Quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản công trên địa bàn tỉnh Cao Bằng kèm theo Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND
- 49 Nghị quyết 27/2020/NQ-HĐND quy định về mức thu học phí giáo dục mầm non, phổ thông công lập chương trình giáo dục đại trà và giáo dục thường xuyên năm học 2020-2021 trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 50 Nghị quyết 55/2020/NQ-HĐND sửa đổi Điều 1 Nghị quyết 39/2019/NQ-HĐND quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 51 Quyết định 37/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2021
- 52 Quyết định 04/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 30/2016/QĐ-UBND về mức trợ giúp cho đối tượng bảo trợ xã hội áp dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 53 Quyết định 18/2020/QĐ-UBND về Quy chế tiếp công dân trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 54 Nghị quyết 56/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ xóa nhà tạm, nhà dột nát trên địa bàn tỉnh Cao Bằng giai đoạn 2021-2022
- 55 Quyết định 32/2021/QĐ-UBND quy định về hệ số điều chỉnh giá đất năm 2021 để tính giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
- 56 Quyết định 44/QĐ-UBND năm 2020 về công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân Quận 1, thành phố Hồ Chí Minh còn hiệu lực và hết hiệu lực năm 2019
- 57 Quyết định 253/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau ban hành quy định chi tiết hết hiệu lực toàn bộ
- 58 Quyết định 52/QĐ-HĐND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ do Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh ban hành
- 59 Quyết định 224/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực năm 2022 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 60 Quyết định 601/QĐ-CTUBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân tỉnh Hưng Yên năm 2023
- 61 Quyết định 128/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa hết hiệu lực năm 2022
- 62 Quyết định 122/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2022
- 63 Quyết định 4315/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2018