ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 336/QĐ-UBND | Kiên Giang, ngày 17 tháng 02 năm 2017 |
V/V CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2017, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước, các đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ, các dự án đầu tư xây dựng cơ bản có sử dụng vốn ngân sách nhà nước, các doanh nghiệp nhà nước, các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân;
Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;
Căn cứ Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc phân bố dự toán thu, chi ngân sách nhà nước 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 38/TTr-STC ngày 13 tháng 02 năm 2017 về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2017, tỉnh Kiên Giang theo các phụ lục kèm theo Quyết định này. Trong đó:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 8.838.000 triệu đồng.
2. Tổng thu ngân sách địa phương được sử dụng: 11.935.204 triệu đồng.
3. Tổng chi ngân sách địa phương: 11.935.204 triệu đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Kiên Giang; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Giám đốc (Thủ trưởng) các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | Dự toán năm 2017 |
A | TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN | 8.718.000 |
1 | Thu nội địa | 8.608.000 |
2 | Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu | 110.000 |
B | THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.935.204 |
1 | Các khoản thu được hưởng theo phân cấp | 7.987.326 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.701.098 |
a) | - Bổ sung cân đối | 2.968.049 |
b) | - Bổ sung có mục tiêu | 733.049 |
3 | Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách | 120.000 |
4 | Thu vay để trả nợ | 126.780 |
C | CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.935.204 |
| Trong đó |
|
1 | Chi đầu tư phát triển | 4.080.950 |
2 | Chi thường xuyên | 7.468.401 |
3 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.040 |
4 | Chi dự phòng ngân sách | 213.850 |
5 | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 50.963 |
6 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 120.000 |
|
|
|
CÂN ĐỐI THU CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH TỈNH | 10.172.160 |
|
1 | Thu ngân sách tỉnh được hưởng theo phân cấp | 6.309.182 |
|
2 | Thu vay để trả nợ | 126.780 |
|
3 | Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương | 3.701.098 |
|
a) | - Bổ sung cân đối | 2.968.049 |
|
b) | - Bổ sung có mục tiêu | 733.049 |
|
4 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 35.100 |
|
II | CHI NGÂN SÁCH TỈNH | 10.172.160 |
|
1 | Các khoản chi cân đối theo nhiệm vụ phân cấp | 6.303.753 |
|
a) | - Chi đầu tư | 3.394.910 |
|
b) | - Chi thường xuyên | 2.673.318 |
|
c) | - Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.040 |
|
d) | - Chi sự nghiệp các mục tiêu, nhiệm vụ | 9.000 |
|
đ) | - Chi thực hiện chương trình mục tiêu | 39.469 |
|
e) | - Dự phòng ngân sách | 135.053 |
|
g) | - Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 50.963 |
|
2 | Chi quản lý qua ngân sách | 35.100 |
|
3 | Chi bổ sung ngân sách huyện, xã | 3.833.307 |
|
a) | Chi bổ sung cân đối | 3.019.053 |
|
b) | Chi bổ sung có mục tiêu | 814.254 |
|
B | NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ |
|
|
I | NGUỒN THU NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ | 5.596.351 |
|
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.678.144 |
|
2 | Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh | 3.833.307 |
|
a) | Bổ sung cân đối | 3.019.053 |
|
b) | Bổ sung có mục tiêu | 814.254 |
|
3 | Các khoản thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 84.900 |
|
II | CHI NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, XÃ | 5.596.351 |
|
1 | Chi cân đối ngân sách theo phân cấp | 5.511.451 |
|
2 | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 84.900 |
|
|
|
|
|
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
| Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn | 8.838.000 |
A | Tổng các khoản thu cân đối ngân sách nhà nước | 8.718.000 |
I | THU NỘI ĐỊA | 8.608.000 |
| Trong đó: Thu nội địa trừ tiền sử dụng đất | 7.508.000 |
1 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước Trung ương | 440.000 |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương | 235.000 |
3 | Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 245.000 |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp ngoài quốc doanh | 3.168.000 |
5 | Lệ phí trước bạ | 277.000 |
6 | Thuế thu nhập cá nhân | 610.000 |
7 | Thu phí và lệ phí | 180.000 |
8 | Thuế bảo vệ môi trường | 588.000 |
9 | Thu tiền sử dụng đất | 1.100.000 |
10 | Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước | 300.000 |
11 | Thu tiền bán nhà thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 |
12 | Thu khác | 255.000 |
13 | Thu tại xã | 11.000 |
14 | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | 36.000 |
15 | Thu cổ tức, lợi nhuận được chia và lợi nhuận còn lại | 8.000 |
16 | Thu xổ số kiến thiết (cân đối) | 1.150.000 |
II | THUẾ XUẤT NHẬP KHẨU, THUẾ TIÊU THỤ ĐẶC BIỆT, THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG HÀNG NHẬP KHẨU | 110.000 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách | 120.000 |
1 | Học phí | 75.000 |
2 | Thu từ các lĩnh vực khác | 45.000 |
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A+B) | 11.935.204 |
A | CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 11.815.204 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 4.080.950 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 3.269.590 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn Trung ương đầu tư có mục tiêu | 684.580 |
3 | Nguồn vay để trả nợ gốc | 126.780 |
II | TỔNG CHI THƯỜNG XUYÊN | 7.419.932 |
III | CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 50.963 |
IV | CHI LẬP QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
V | CHI DỰ PHÒNG | 213.850 |
VI | CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 9.000 |
VII | CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA | 39.469 |
B | CÁC KHOẢN CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 120.000 |
1 | Học phí | 75.000 |
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí | 45.000 |
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 |
1 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG | 6.338.853 |
A | Chi cân đối ngân sách địa phương | 6.303.753 |
I | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.394.910 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 2.583.550 |
a) | Vốn trong nước | 1.019.590 |
b) | Đầu tư từ nguồn thu tiền đất | 413.960 |
c) | Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 1.150.000 |
2 | Chi đầu tư từ nguồn Trung ương đầu tư có mục tiêu | 684.580 |
a) | Đầu tư từ nguồn vốn nước ngoài | 194.495 |
b) | Đầu tư cho các nhiệm vụ, mục tiêu quan trọng và vốn ngoài nước | 398.310 |
c) | Vốn đầu tư của chương trình mục tiêu quốc gia | 91.775 |
3 | Chi trả nợ | 126.780 |
II | CHI TẠO NGUỒN THỰC HIỆN CẢI CÁCH TIỀN LƯƠNG | 50.963 |
III | CHI THƯỜNG XUYÊN | 2.673.318 |
1 | Chi sự nghiệp kinh tế | 723.319 |
2 | Chi sự nghiệp giáo dục đào tạo | 720.395 |
3 | Chi sự nghiệp y tế | 531.713 |
4 | Sự nghiệp khoa học và công nghệ | 30.050 |
5 | Sự nghiệp văn hóa-thông tin | 24.750 |
6 | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | 5.000 |
7 | Chi đảm bảo xã hội | 52.124 |
8 | Chi quản lý hành chính | 333.234 |
9 | Chi quốc phòng an ninh | 149.035 |
10 | Chi sự nghiệp môi trường | 29.566 |
11 | Chi khác ngân sách | 57.074 |
IV | CHI LẬP QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.040 |
V | DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 135.053 |
VI | CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ | 9.000 |
VII | CHI SỰ NGHIỆP CÁC MỤC TIÊU QUỐC GIA | 39.469 |
B | Các khoản chi quản lý qua ngân sách | 35.100 |
1 | Chi từ nguồn thu học phí | 33.570 |
2 | Chi từ nguồn thu phí, lệ phí | 1.530 |
PHÂN BỔ CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THEO TỪNG LĨNH VỰC CHI NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | NỘI DUNG | DỰ TOÁN CHI NĂM 2017 | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | CHI THƯỜNG XUYÊN | TRONG ĐÓ | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | Chi thực hiện một số mục tiêu khác | ||||||||||||
Sự nghiệp kinh tế | Sự nghiệp giáo dục | Sự nghiệp đào tạo | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp khoa học công nghệ | Sự nghiệp văn hóa thể thao du lịch | Sự nghiệp phát thanh truyền hình | Đảm bảo xã hội | Chi quản lý hành chính | Chi quốc phòng an ninh | Chi sự nghiệp môi trường | Chi khen thưởng | Chi khác ngân sách | |||||||
1 | 2 | 3=4+5+19+20 | 4 | 5=6+.. 18 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
| TỔNG SỐ | 6.338.853 | 3.394.910 | 2.673.318 | 723.319 | 494.298 | 226.097 | 531.713 | 30.050 | 41.810 | 5.000 | 52.124 | 333.234 | 149.035 | 29.566 | 14.000 | 43.074 | 39.469 | 231.156 |
A | CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN | 3.394.910 | 3.394.910 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi xây dựng cơ bản tập trung | 2.583.550 | 2.583.550 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư từ nguồn TW đầu tư có mục tiêu | 684.580 | 684.580 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Nguồn vay để trả nợ gốc | 126.780 | 126.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B | CHI SỰ NGHIỆP | 1.734.580 |
| 1.734.580 | 295.792 | 494.298 | 188.443 | 227.626 | 22.050 | 36.810 | 0 | 34.907 | 331.234 | 73.035 | 14.486 | 14.000 | 1.900 | 0 | 0 |
I | ĐƠN VỊ QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC | 1.375.968 | 0 | 1.375.968 | 250.799 | 494.298 | 51.778 | 227.626 | 20.550 | 36.810 | 0 | 34.907 | 230.305 | 0 | 12.996 | 14.000 | 1.900 | 0 | 0 |
1 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 62.871 |
| 62.871 |
|
| 21.897 |
|
|
|
| 34.907 | 6.066 |
|
|
| 0 |
|
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.092 |
| 7.092 | 1.120 |
|
|
|
|
|
|
| 5.972 |
|
|
|
|
|
|
3 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 29.605 |
| 29.605 | 11.409 |
|
|
|
|
|
|
| 8.370 |
| 9.826 |
|
|
|
|
4 | Sở Tài chính | 11.628 |
| 11.628 | 1.500 |
|
|
|
|
|
|
| 10.128 |
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Tư pháp | 7.136 |
| 7.136 | 750 |
|
|
|
|
|
|
| 5.486 |
|
|
| 900 |
|
|
6 | Sở Văn hóa và Thể thao | 52.911 |
| 52.911 |
|
| 10.381 |
|
| 36.810 |
|
| 5.720 |
|
|
| 0 |
|
|
7 | Sở Du lịch | 4.367 |
| 4.367 | 1.250 |
|
|
|
|
|
|
| 3.117 |
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Y tế | 244.958 |
| 244.958 |
|
| 8.000 | 227.626 |
|
|
|
| 7.832 |
| 1.500 |
| 0 |
|
|
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 506.073 |
| 506.073 |
| 494.298 | 4.000 |
|
|
|
|
| 7.776 |
|
|
| 0 |
|
|
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 149.359 |
| 149.359 | 112.846 |
|
|
|
|
|
|
| 35.693 |
| 820 |
| 0 |
|
|
11 | Sở Xây dựng | 5.866 |
| 5.866 | 480 |
|
|
|
|
|
|
| 5.386 |
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 103.155 |
| 103.155 | 90.710 |
|
|
|
|
|
|
| 12.445 |
|
|
| 0 |
|
|
13 | Sở Nội vụ (18) | 30.626 |
| 30.626 | 1.300 |
| 5.000 |
|
|
|
|
| 9.926 |
|
| 14.000 | 400 |
|
|
14 | Văn phòng UBND tỉnh (19; 20) | 14.840 |
| 14.840 |
|
|
|
|
|
|
|
| 14.840 |
|
|
|
|
|
|
15 | Thanh tra Nhà nước | 7.408 |
| 7.408 | 1.300 |
|
|
|
|
|
|
| 6.108 |
|
|
| 0 |
|
|
16 | Tỉnh đoàn | 9.805 |
| 9.805 |
|
| 1.500 |
|
|
|
|
| 8.065 |
| 240 |
|
|
|
|
17 | Sở Khoa học và Công nghệ | 12.127 |
| 12.127 | 972 |
|
|
| 7.250 |
|
|
| 3.855 |
| 50 |
| 0 |
|
|
18 | Sở Công Thương | 27.665 |
| 27.665 | 10.494 |
|
|
|
|
|
|
| 17.171 |
| 0 |
| 0 |
|
|
19 | Văn phòng HĐND tỉnh | 10.392 |
| 10.392 | 2.500 |
|
|
|
|
|
|
| 7.892 |
|
|
|
|
|
|
20 | Ban Dân tộc | 3.469 |
| 3.469 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.469 |
|
|
|
|
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 20.437 |
| 20.437 | 3.900 |
|
|
| 13.000 |
|
|
| 3.337 |
|
|
| 200 |
|
|
22 | Sở Ngoại vụ | 3.596 |
| 3.596 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.596 |
|
|
|
|
|
|
23 | Ban Quản lý Khu kinh tế Phú Quốc | 5.941 |
| 5.941 |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.941 |
|
|
|
|
|
|
24 | Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh | 5.955 |
| 5.955 | 2.569 |
|
|
|
|
|
|
| 3.386 |
|
|
|
|
|
|
25 | Ban An toàn giao thông | 4.471 |
| 4.471 | 4.000 |
|
|
|
|
|
|
| 471 |
|
|
| 0 |
|
|
26 | Hội Cựu chiến binh | 2.242 |
| 2.242 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.162 |
| 80 |
|
|
|
|
27 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam tỉnh | 6.855 |
| 6.855 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.735 |
| 120 |
| 0 |
|
|
28 | Hội Nông dân tỉnh | 5.926 |
| 5.926 | 2.299 |
|
|
|
|
|
|
| 3.537 |
| 90 |
| 0 |
|
|
29 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 4.493 |
| 4.493 | 0 |
|
|
|
|
|
|
| 3.873 |
| 220 |
| 400 |
|
|
30 | Hội Chữ thập đỏ | 2.267 |
| 2.267 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.267 |
|
|
|
|
|
|
31 | Liên minh các HTX | 3.018 |
| 3.018 | 400 |
| 1.000 |
|
|
|
|
| 1.618 |
|
|
|
|
|
|
32 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 800 |
| 800 |
|
|
|
| 300 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
33 | Hội Nhà báo | 980 |
| 980 |
|
|
|
|
|
|
|
| 980 |
|
|
|
|
|
|
34 | Hội Văn nghệ | 2.462 |
| 2.462 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.462 |
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Đông y | 413 |
| 413 |
|
|
|
|
|
|
|
| 413 |
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Luật gia | 335 |
| 335 |
|
|
|
|
|
|
|
| 335 |
|
|
| 0 |
|
|
37 | Liên hiệp các Tổ chức hữu nghị | 3.051 |
| 3.051 | 1.000 |
|
|
|
|
|
|
| 2.051 |
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Người cao tuổi | 1.373 |
| 1.373 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.323 |
| 50 |
|
|
|
|
II | NGÂN SÁCH ĐẢNG | 100.929 |
| 100.929 |
|
|
|
|
|
|
|
| 100.929 |
|
|
|
|
|
|
III | ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP VÀ KHÁC | 257.683 | 0 | 257.683 | 44.993 | 0 | 136.665 | 0 | 1.500 | 0 | 0 | 0 | 0 | 73.035 | 1.490 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Nhà Thiếu nhi | 4.751 |
| 4.751 | 4.751 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trung tâm Hoạt động thanh thiếu niên | 2.607 |
| 2.607 | 2.607 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Trung tâm Xúc tiến Đầu tư, Thương mại và Du lịch | 2.857 |
| 2.857 | 2.857 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Vườn Quốc gia Phú Quốc | 16.559 |
| 16.559 | 15.459 |
| 100 |
|
|
|
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
5 | Vườn Quốc gia U Minh Thượng | 9.555 |
| 9.555 | 9.265 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 290 |
|
|
|
|
6 | Trường Cao đẳng Cộng đồng Kiên Giang | 14.850 |
| 14.850 |
|
| 14.850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Kiên Giang | 17.000 |
| 17.000 |
|
| 17.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Trường Cao đẳng Nghề Kiên Giang | 12.821 |
| 12.821 |
|
| 12.821 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Trường Cao đẳng Y tế Kiên Giang | 6.190 |
| 6.190 |
|
| 6.190 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Trường Cao đẳng Sư phạm Kiên Giang | 18.212 |
| 18.212 |
|
| 18.212 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Trường Chính trị tỉnh | 26.492 |
| 26.492 |
|
| 26.492 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Đào tạo nghề | 10.000 |
| 10.000 |
|
| 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Đào tạo và đào tạo lại cán bộ | 13.000 |
| 13.000 |
|
| 13.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 55.780 |
| 55.780 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| 40.780 |
|
|
|
|
|
15 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh | 13.810 |
| 13.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 13.810 |
|
| 0 |
|
|
16 | Công an tỉnh | 21.645 |
| 21.645 |
|
| 3.000 |
|
|
|
|
|
| 18.445 | 200 |
|
|
|
|
17 | Trung tâm Dạy nghề thanh niên | 967 |
| 967 | 967 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Trung tâm Lưu trú | 1.656 |
| 1.656 | 1.656 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Nhà khách UBND tỉnh | 1.133 |
| 1.133 | 1.133 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trung tâm Tin học - Công báo | 3.202 |
| 3.202 | 1.702 |
|
|
| 1.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 4.596 |
| 4.596 | 4.596 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C | Chi hỗ trợ thuộc ngân sách tỉnh | 4.104 | 0 | 4.104 | 850 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 80 | 0 | 3.174 | 0 | 0 |
1 | Cục Thống kê | 850 |
| 850 | 850 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Hội Khuyến học | 316 |
| 316 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 316 |
|
|
3 | Hội Bảo vệ người tiêu dùng | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
4 | Hội Làm vườn | 110 |
| 110 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 110 |
|
|
5 | Hội Nạn nhân chất độc da | 319 |
| 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 |
|
|
6 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 319 |
| 319 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 319 |
|
|
7 | Liên đoàn Lao động tỉnh | 80 |
| 80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 80 |
|
|
|
|
8 | Hỗ trợ khác | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
D | Các nhiệm vụ khác | 1.119.196 | 0 | 934.634 | 426.677 | 0 | 37.654 | 304.087 | 8.000 | 5.000 | 5.000 | 17.217 | 2.000 | 76.000 | 15.000 | 0 | 38.000 | 39.469 | 145.093 |
1 | Chi lập quỹ dự trữ tài chính | 1.040 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.040 |
2 | Dự phòng ngân sách | 135.053 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 135.053 |
3 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 39.469 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 39.469 |
|
4 | Kinh phí quy hoạch | 30.000 |
| 30.000 | 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Chi trả nợ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Chi thực hiện dự án đô thị thông minh | 70.000 |
| 70.000 | 70.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Chi hỗ trợ bảo trợ xã hội (Nghị định số 67/2007/NĐ-CP, Nghị định số 13/2010/NĐ-CP) | 4.063 |
| 4.063 |
|
|
|
|
|
|
| 4.063 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi | 111.068 |
| 111.068 |
|
|
| 111.068 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho đối tượng bảo trợ xã hội | 23.249 |
| 23.249 |
|
|
| 23.249 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo, dân tộc thiểu số vùng khó khăn; người đang sinh sống tại vùng đặc biệt khó khăn, xã đảo, huyện đảo | 125.862 |
| 125.862 |
|
|
| 125.862 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Kinh phí mua thẻ bảo hiểm y tế cho học sinh, sinh viên | 38.046 |
| 38.046 |
|
|
| 38.046 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Kinh phí mua bảo hiểm y tế cho cựu chiến binh, thanh niên xung phong, đối tượng tham gia kháng chiến Lào, Campuchia | 5.863 |
| 5.863 |
|
|
| 5.863 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Kinh phí thực hiện chương trình ISO | 1.000 |
| 1.000 |
|
|
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Chi thực hiện một số nhiệm vụ khác | 225.848 |
| 225.848 | 110.194 |
| 37.654 |
| 7.000 | 3.000 | 5.000 |
| 2.000 | 61.000 |
|
| 0 |
| 0 |
15 | Bổ sung nguồn vốn Quỹ Hỗ trợ nông dân mới thành lập | 3.000 |
| 3.000 | 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Kinh phí thực hiện chương trình đo đạc đất đai, lập bản đồ | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Thực hiện các chương trình về xúc tiến thương mại, xuất khẩu | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Chi thực hiện các ngày lễ lớn | 2.000 |
| 2.000 |
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Kinh phí duy tu, sửa chữa thường xuyên | 30.000 |
| 30.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 30.000 |
|
|
20 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 3.000 |
| 3.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.000 |
|
|
21 | Kinh phí thực hiện công tác đối ngoại | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 |
|
|
22 | Dự án lò đốt rác xã đảo | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
| 0 |
|
|
23 | Kinh phí chuyển qua ngân hàng chính sách xã hội | 5.000 |
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Kinh phí thực hiện hỗ trợ sản xuất lúa theo Nghị định số 35/2015/NĐ-CP | 136.360 |
| 136.360 | 136.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Phân bổ cấp bù thủy lợi phí | 25.000 |
| 25.000 | 25.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Chi nhiệm vụ an ninh - quốc phòng | 9.000 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.000 |
27 | Kinh phí thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg | 1.632 |
| 1.632 |
|
|
|
|
|
|
| 1.632 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Kinh phí cho công tác tuần tra, kiểm soát | 15.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
29 | Chi trợ giá, trợ cước | 37.123 |
| 37.123 | 37.123 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Phân bổ theo số gia đình thuộc diện chính sách | 11.522 |
| 11.522 |
|
|
|
|
|
|
| 11.522 |
|
|
|
|
|
|
|
Đ | Chi tạo nguồn thực hiện cải cách tiền lương | 50.963 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.963 |
E | CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH | 35.100 |
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 35.100 |
SỐ BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ, THÀNH DỰ TOÁN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 336/QĐ-UBND ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Đơn vị | Tổng thu ngân sách trên địa bàn theo phân cấp | Thu ngân sách cấp huyện được hưởng theo phân cấp | Dự toán | Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện | ||
Tổng số | Bổ sung cân đối | Bổ sung mục tiêu | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
I | HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ | 5.314.200 | 1.683.272 | 4.914.537 | 3.231.265 | 2.424.526 | 806.739 |
01 | Rạch Giá | 601.100 | 438.740 | 495.997 | 57.257 | - | 57.257 |
02 | Hà Tiên | 68.500 | 47.665 | 150.363 | 102.698 | 84.345 | 18.353 |
03 | Châu Thành | 86.100 | 54.032 | 303.040 | 249.008 | 201.360 | 47.648 |
04 | Tân Hiệp | 60.100 | 38.809 | 356.956 | 318.147 | 249.715 | 68.432 |
05 | Giồng Riềng | 57.700 | 34.806 | 449.940 | 415.134 | 337.364 | 77.770 |
06 | Gò Quao | 40.650 | 27.865 | 315.664 | 287.799 | 231.430 | 56.369 |
07 | An Biên | 33.600 | 22.339 | 325.343 | 303.004 | 228.374 | 74.630 |
08 | An Minh | 22.250 | 12.710 | 332.124 | 319.414 | 209.435 | 109.979 |
09 | U Minh Thượng | 18.850 | 8.753 | 191.583 | 182.830 | 150.725 | 32.105 |
10 | Vĩnh Thuận | 21.050 | 13.133 | 280.429 | 267.296 | 200.293 | 67.003 |
11 | Hòn Đất | 72.950 | 35.730 | 415.369 | 379.639 | 267.808 | 111.831 |
12 | Kiên Lương | 93.150 | 58.099 | 200.626 | 142.527 | 106.351 | 36.176 |
13 | Giang Thành | 12.250 | 3.752 | 129.173 | 125.421 | 88.865 | 36.556 |
14 | Kiên Hải | 5.950 | 3.996 | 75.175 | 71.179 | 68.461 | 2.718 |
15 | Phú quốc | 4.120.000 | 882.843 | 892.755 | 9.912 | 0 | 9.912 |
15.1 | Cục Thuế tỉnh quản lý | 2.783.300 |
|
|
|
|
|
15.2 | Chi cục Thuế huyện quản lý | 1.336.700 |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 3 Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 4 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 5 Nghị quyết 50/NQ-HĐND năm 2016 về phân bổ dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Kiên Giang ban hành
- 6 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 9 Nghị định 13/2010/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 10 Quyết định 102/2009/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 11 Nghị định 67/2007/NĐ-CP về chính sách trợ giúp các đối tượng bảo trợ xã hội
- 12 Thông tư 03/2005/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách nhà nước và Chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính do Bộ Tài chính ban hành
- 13 Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ban hành Quy chế công khai tài chính đối với các cấp NSNN, các đơn vị dự toán NS, các tổ chức được NSNN hỗ trợ, các dự án đầu tư XDCB có sử dụng vốn NSNN, các DNNN, các quỹ có nguồn từ NSNN và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 520/QĐ-UBND công bố công khai số liệu dự toán và phân bổ dự toán thu, chi ngân sách năm 2017 của tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 488/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015 và dự toán ngân sách nhà nước năm 2017 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 3 Quyết định 870/QĐ-UBND công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2015, dự toán ngân sách năm 2017 do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 4 Quyết định 43/QĐ-UBND về công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Thừa Thiên Huế