UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 239/QĐ-UBND-HC | Đồng Tháp, ngày 26 tháng 02 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 247/SKHĐT-VP ngày 05/02/2016 và ý kiến thẩm định của Giám đốc Sở Tư pháp tại văn bản số 145/STP-KSTTHC ngày 02 tháng 02 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư, Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh, cụ thể như sau:
1. Thủ tục hành chính mới ban hành: 48 thủ tục thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 05 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
2. Thủ tục hành chính đã sửa đổi, bổ sung: 46 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
3. Thủ tục hành chính giữ nguyên: 10 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư; 12 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện.
4. Thủ tục hành chính bãi bỏ: 18 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các nội dung sau đây:
- Quyết định số 673/QĐ-UBND-HC ngày 28 tháng 7 năm 2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp.
- Các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực: Đăng ký kinh doanh và hợp tác xã được công bố tại Quyết định số 892/QĐ-UBND-HC ngày 12/9/2014 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Uỷ ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh (tại các mục: IX, X – Danh mục thủ tục hành chính kèm theo Quyết định 892/QĐ-UBND-HC).
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VỀ LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 239 /QĐ-UBND-HC ngày 26 /02/2016 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân Tỉnh)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
1. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh | |
1.1 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
1.2 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của doanh nghiệp/ chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh |
1.3 | Thông báo về việc chấm dứt hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài |
1.4 | Thông báo sử dụng, thay đổi, hủy mẫu con dấu của doanh nghiệp/ chi nhánh/văn phòng đại diện |
1.5 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp |
1.6 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp |
1.7 | Thông báo thay đổi thông tin cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài |
1.8 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ |
1.9 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
1.10 | Thông báo thay đổi thông tin người đại diện theo ủy quyền |
1.11 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp thay thế cho nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đầu tư |
1.12 | Đăng ký cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư |
1.13 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
2. Lĩnh vực đăng ký Tổ chức khoa học và công nghệ | |
2.1 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.4 | Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.5 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.6 | Thông báo về việc tạm ngừng kinh doanh của Tổ chức khoa học và công nghệ và chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.7 | Đăng ký giải thể Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.8 | Thông báo chấm dứt hoạt động đối với chi nhánh/ văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
3. Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã | |
3.1 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã về Điều lệ; Số lượng thành viên, hợp tác xã thành viên; Thành viên hội đồng quản trị; Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Địa điểm kinh doanh |
3.2 | Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã . |
3.3 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp Liên hiệp hợp tác xã |
3.4 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký của hợp tác xã, Liên hiệp hợp tác xã |
4. Lĩnh vực Đầu tư | |
4.1 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
4.2 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
4.3 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
4.4 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp UBND Tỉnh quyết định chủ trương đầu tư |
4.5 | Quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương đầu tư |
4.6 | Điều chỉnh GCNĐKĐT đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
4.7 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh |
4.8 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
4.9 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của UBND Tỉnh |
4.10 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư: Trường hợp Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
4.11 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
4.12 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh) |
4.13 | Thay đổi nhà đầu tư trong trường hợp chuyển nhượng dự án đầu tư (dự án hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ) |
4.14 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
4.15 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
4.16 | Hiệu đính thông tin trên Giấy CNĐKĐT |
4.17 | Cấp lại Giấy CNĐKĐT |
4.18 | Chấm dứt hoạt động dự án (trường hợp tự nguyện) |
4.19 | Chấm dứt hoạt động dự án (trường hợp bắt buộc) |
4.20 | Đầu tư theo hình thức góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp của nhà đầu tư nước ngoài |
4.21 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
4.22 | Giãn tiến độ thực hiện đầu tư |
4.23 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | |
1. Lĩnh vực đăng ký Hộ kinh doanh | |
1.1 | Thông báo chấm dứt hoạt động Hộ kinh doanh |
2. Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã | |
2.1 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Hợp tác xã |
2.2 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký của Hợp tác xã về Điều lệ; Số lượng thành viên, hợp tác xã thành viên; Thành viên hội đồng quản trị; Ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên; Địa điểm kinh doanh |
2.3 | Thông báo chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
2.4 | Đăng ký thay đổi cơ quan đăng ký của Hợp tác xã |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. Lĩnh vực Đăng ký kinh doanh | ||
1.1 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với Doanh nghiệp tư nhân | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.2 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.3 | Đăng ký doanh nghiệp đối với Công ty cổ phần | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.4 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.5 | Đăng ký Doanh nghiệp đối với Công ty hợp danh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.6 | Đăng ký Doanh nghiệp- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở chia Công ty | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.7 | Đăng ký Doanh nghiệp - Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở tách Công ty | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.8 | Đăng ký DN-Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở hợp nhất | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.9 | Đăng ký doanh nghiệp- Công ty TNHH, Công ty cổ phần trên cơ sở sáp nhập | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.10 | Đăng ký chuyển đổi Công ty TNHH một thành viên thành Công ty TNHH 02 thành viên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.11 | Đăng ký chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành Công ty TNHH một thành viên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.12 | Đăng ký chuyển đổi Doanh nghiệp tư nhân thành Công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.13 | Đăng ký chuyển đổi Công ty trách nhiệm hữu hạn thành Công ty cổ phần | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.14 | Đăng ký chuyển đổi Công ty cổ phần thành Công ty trách nhiệm hữu hạn | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.15 | Đăng ký hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, Lập địa điểm kinh doanh (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.16 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.17 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.18 | Đăng ký đổi tên (DNTN, Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.19 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh Công ty hợp danh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.20 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật (Công ty TNHH, Công ty cổ phần) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của Doanh nghiệp tư nhân | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.22 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, tỷ lệ góp vốn (Công ty TNHH, Công ty CP, Công ty hợp danh) | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.23 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập Công ty cổ phần | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.24 | Đăng ký thay đổi thành viên Công ty TNHH hai thành viên trở lên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.25 | Đăng ký thay đổi Chủ sở hữu Công ty TNHH một thành viên | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.26 | Đăng ký thay đổi Chủ Doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.27 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.28 | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc nội dung khác liên quan đến đăng ký doanh nghiệp theo quyết định của Tòa án | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.29 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.30 | Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.31 | Thông báo chấm dứt hoạt động Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.32 | Thông báo giải thể doanh nghiệp | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.33 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp/chi nhánh/ văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.34 | Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp/Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh/ văn phòng đại diện/ Giấy chứng nhận đăng ký địa điểm kinh doanh | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.35 | Đăng ký hiệu đính thông tin trong Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Luật doanh nghiệp năm 2014, Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp, Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp và Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.36 | Thông báo chấm dứt tồn tại của Công ty bị sáp nhập | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.37 | Đăng ký cấp đổi sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
1.38 | Thông báo về việc thành lập chi nhánh/ văn phòng đại diện ở nước ngoài | Luật doanh nghiệp năm 2014. Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/09/2015 của Chính phủ về đăng ký Doanh nghiệp. Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Doanh nghiệp. Thông tư 20/2015/TT-BKH ngày 01/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn về đăng ký Doanh nghiệp |
2. Lĩnh vực Thẩm định-Đầu thầu | ||
2.1 | Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
2.2 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng công trình | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
2.3 | Phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
2.4 | Phê duyệt điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi không có cấu phần xây dựng | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp |
2.5 | Phê duyệt Báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
2.6 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng công trình | Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13; Luật Xây dựng số 50/2014/QH13; Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/06/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/03/2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Quyết định số 25/2009/QĐ-UBND ngày 20/11/2009 của UBND tỉnh Ban hành Quy định phân công, phân cấp và ủy quyền tổ chức quản lý dự án đầu tư và xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. |
2.7 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
2.8 | Hồ sơ trình duyệt, thẩm định và phê duyệt điều chỉnh kế hoạch lựa chọn nhà thầu | Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13; Căn cứ Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu |
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ, UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ | |
1. Lĩnh vực đăng ký hợp tác xã | |
1.1 | Đăng ký thành lập Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
1.2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
1.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
1.4 | Đăng ký Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
1.5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã về Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề sản xuất, kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện |
1.6 | Thông báo tạm ngừng hoạt động Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
1.7 | Thông báo giải thể tự nguyện Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
1.8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Quỹ tín dụng nhân dân, Liên hiệp hợp tác xã |
2. Lĩnh vực đăng ký Tổ chức khoa học và công nghệ | |
2.1 | Đăng ký kinh doanh Tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
2.2 | Đăng ký hoạt động đối với chi nhánh/văn phòng đại diện/ địa điểm kinh doanh tổ chức khoa học và công nghệ tự trang trải kinh phí |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN | |
STT | Tên thủ tục hành chính |
1. Lĩnh vực đăng ký Hộ kinh doanh | |
1.1 | Đăng ký thành lập Hộ kinh doanh |
1.2 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Hộ kinh doanh |
1.3 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh của Hộ kinh doanh |
1.4 | Đăng ký cấp lại giấy chứng nhận đăng ký Hộ kinh doanh |
2. Lĩnh vực đăng ký Hợp tác xã | |
2.1 | Đăng ký thành lập Hợp tác xã |
2.2 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
2.3 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký Hợp tác xã Tên; Địa chỉ trụ sở chính; Ngành nghề sản xuất, kinh doanh; Vốn điều lệ; Người đại diện theo pháp luật; Tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh; Tên, địa chỉ, người đại diện văn phòng đại diện |
2.4 | Đăng ký Hợp tác xã trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
2.5 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trực thuộc Hợp tác xã |
2.6 | Thông báo tạm ngừng hoạt động Hợp tác xã |
2.7 | Thông báo giải thể tự nguyện Hợp tác xã |
2.8 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Hợp tác xã |
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
STT | Tên thủ tục hành chính | Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
1. Lĩnh vực Đầu tư | ||
1.1 | Bản đăng ký/đề nghị cấp Giấy chứng nhận đầu tư (đối với trường hợp không gắn với thành lập doanh nghiệp/hoặc Chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.2 | Bản đăng ký, đề nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.3 | Bản đăng ký, đề nghị Cấp giấy chứng nhận đầu tư trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.4 | Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp Giấy chứng nhận đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.5 | Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập Chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.6 | Bản đăng ký, đề nghị điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư đối với trường hợp gắn với thành lập doanh nghiệp | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.7 | Bản đăng ký điều chỉnh nội dung đăng ký kinh doanh/ hoặc đăng ký hoạt động của chi nhánh trong Giấy Chứng nhận đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.8 | Bản đăng ký chuyển đổi loại hình doanh nghiệp | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.9 | Đăng ký, đề nghị điều chỉnh giấy phép đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.10 | Bản đăng ký đổi giấy chứng nhận đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.11 | Bản đăng ký lại doanh nghiệp và dự án đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.12 | Gấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.13 | Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.14 | Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.15 | Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư không gắn với thành lập doanh nghiệp/ hoặc Chi nhánh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.16 | Giấy chứng nhận đầu tư cấp cho trường hợp thực hiện dự án đầu tư gắn với thành lập doanh nghiệp | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.17 | Bản đăng ký điều chỉnh dự án đầu tư đối với trường hợp điều chỉnh dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
1.18 | Bản đăng ký dự án đầu tư đối với trường hợp dự án đầu tư trong nước không cấp Giấy chứng nhận đầu tư | Luật đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29 tháng 11 năm 2005; Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật đầu tư; Quyết định 1088/2006/QĐ-BKH ngày 19 tháng 10 năm 2006 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc ban hành mẫu các văn bản thực hiện thủ tục Đầu tư tại Việt Nam. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
- 1 Quyết định 673/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 892/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 3 Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 4 Kế hoạch 208/KH-UBND năm 2015 kiểm soát thủ tục hành chính và truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 869/QĐ-UBND-HC năm 2015 triể khai thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 6 Quyết định 571/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1178/QĐ-UBND.HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 1 Quyết định 673/QĐ-UBND-HC năm 2014 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Đồng Tháp
- 2 Quyết định 571/QĐ-UBND-HC năm 2015 bãi bỏ Quyết định 1178/QĐ-UBND.HC công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính và Quyết định 34/2008/QĐ-UBND Quy định về thủ tục và trình tự giải quyết công việc theo cơ chế một cửa tại Sở Tài chính tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 869/QĐ-UBND-HC năm 2015 triể khai thực hiện Chỉ thị 13/CT-TTg năm 2015 về tăng cường trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan hành chính nhà nước các cấp trong công tác cải cách thủ tục hành chính do tỉnh Đồng Tháp ban hành
- 4 Kế hoạch 208/KH-UBND năm 2015 kiểm soát thủ tục hành chính và truyền thông về hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 5 Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 6 Quyết định 2681/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện liên quan đến ngành lĩnh vực kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Vĩnh Phúc ban hành
- 7 Quyết định 1020/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế