- 1 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước do thành phố Hải Phòng ban hành
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Nghị quyết 76/NQ-CP năm 2021 về Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030 do Chính phủ ban hành
- 5 Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2021 quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng
- 6 Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính đối với Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 7 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng
- 8 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 9 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 903/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 28 tháng 3 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị quyết số 76/NQ-CP ngày 15/7/2021 của Chính phủ ban hành Chương trình tổng thể cải cách hành chính nhà nước giai đoạn 2021-2030;
Căn cứ Kế hoạch số 146/KH-UBND ngày 22/6/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố triển khai đánh giá xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện;
Căn cứ Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 30/9/2021 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về xác định Chỉ số cải cách hành chính; Bộ Chỉ số cải cách hành chính đánh giá kết quả cải cách hành chính của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các quận, huyện trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của Ủy ban nhân dân thành phố ban hành Quy định về trách nhiệm và đánh giá trách nhiệm của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân quận, huyện trong thực hiện cải cách hành chính nhà nước;
Xét đề nghị của Sở Nội vụ tại Báo cáo số 27/BC-SNV ngày 11/3/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện; kết quả đánh giá phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ cải cách hành chính của người đứng đầu các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện năm 2021 (có các Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ Chỉ số cải cách hành chính và Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021, các sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân các quận, huyện khẩn trương rà soát, phân tích, đánh giá từng tiêu chí thành phần trong Chỉ số cải cách hành chính, Chỉ số hài lòng đối với sự phục vụ hành chính năm 2021 của đơn vị và chỉ đạo ngay các biện pháp, giải pháp để khắc phục những tồn tại, hạn chế, nâng cao hơn nữa hiệu quả công tác cải cách hành chính cũng như chất lượng phục vụ người dân, tổ chức của đơn vị và của các cơ quan, tổ chức thuộc, trực thuộc trong năm 2022 và các năm tiếp theo.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở, ban, ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết định thi hành.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 KHỐI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm đo lường sự hài lòng | Điểm điều tra xã hội học | Chỉ số CCHC | Xếp hạng |
1 | Sở Giao thông vận tải | 59.58 | 28.20 | 8.20 | 95.98 | 1 |
2 | Thanh tra thành phố | 56.98 | 27.71 | 8.31 | 93.00 | 2 |
3 | Sở Thông tin và Truyền thông | 56.91 | 27.76 | 7.90 | 92.57 | 3 |
4 | Sở Ngoại vụ | 56.9 | 27.00 | 7.83 | 91.73 | 4 |
5 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 56.59 | 27.40 | 7.50 | 91.49 | 5 |
6 | Sở Khoa học và Công nghệ | 56.43 | 27.85 | 7.00 | 91.28 | 6 |
7 | Sở Du lịch | 56.26 | 25.03 | 7.93 | 89.22 | 7 |
8 | Sở Tư pháp | 54.17 | 26.93 | 8.03 | 89.13 | 8 |
9 | Sở Tài chính | 53.18 | 27.00 | 8.50 | 88.68 | 9 |
10 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 52.65 | 27.90 | 7.94 | 88.49 | 10 |
11 | Sở Nội vụ | 51.9 | 28.19 | 8.40 | 88.49 | 10 |
12 | Sở Văn hóa và Thể thao | 54.97 | 25.76 | 7.15 | 87.88 | 11 |
13 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 52.63 | 27.05 | 7.61 | 87.29 | 12 |
14 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 49.54 | 26.90 | 7.90 | 84.34 | 13 |
15 | Sở Công Thương | 48.89 | 25.04 | 7.51 | 81.44 | 14 |
16 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 46.58 | 26.47 | 8.05 | 81.10 | 15 |
17 | Sở Xây dựng | 47.6 | 25.87 | 6.95 | 80.42 | 16 |
18 | Sở Y tế | 46.43 | 25.40 | 7.96 | 79.79 | 17 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 44.93 | 25.79 | 7.94 | 78.66 | 18 |
20 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 43.11 | 25.74 | 7.05 | 75.90 | 19 |
CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Khối quận
TT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm đo lường sự hài lòng cuối cùng | Điểm điều tra xã hội học thực tế | Tổng điểm | Xếp hạng |
1 | Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh | 56.07 | 27.84 | 7.35 | 91.26 | 1 |
2 | Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền | 56.33 | 27.05 | 7.69 | 91.07 | 2 |
3 | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng | 54.70 | 27.85 | 7.00 | 89.55 | 3 |
4 | Ủy ban nhân dân quận Hải An | 54.50 | 27.68 | 7.37 | 89.55 | 3 |
5 | Ủy ban nhân dân quận Lê Chân | 54.03 | 27.05 | 8.15 | 89.23 | 4 |
6 | Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn | 53.55 | 26.55 | 7.30 | 87.40 | 5 |
7 | Ủy ban nhân dân quận Kiến An | 48.45 | 27.32 | 7.50 | 83.27 | 6 |
II. Khối huyện
TT | Đơn vị | Điểm thẩm định | Điểm đo lường sự hài lòng | Điểm điều tra xã hội học | Chỉ số CCHC (Tối đa 100 điểm) | Xếp hạng |
1 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng | 57.56 | 27.35 | 7.75 | 92.66 | 1 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | 56.56 | 27.45 | 7.90 | 91.91 | 2 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy | 56.44 | 27.25 | 7.83 | 91.52 | 3 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện An Dương | 54.75 | 27.30 | 7.05 | 89.10 | 4 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo | 54.41 | 26.65 | 7.55 | 88.61 | 5 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 51.72 | 27.45 | 7.60 | 86.77 | 6 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải | 51.65 | 26.85 | 7.40 | 85.90 | 7 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ | 22.99 | 26.40 | 6.50 | 55.89 | 8 |
KẾT QUẢ ĐIỀU TRA XÃ HỘI HỌC LẤY Ý KIẾN ĐẠI BIỂU HĐND THÀNH PHỐ, LÃNH ĐẠO ỦY BAN MẶT TRẬN TỔ QUỐC VÀ CÁC TỔ CHỨC CHÍNH TRỊ - XÃ HỘI THÀNH PHỐ, LÃNH ĐẠO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, QUẬN, HUYỆN VÀ CÁC CƠ QUAN BÁO CHÍ
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban, nhân dân thành phố)
I. Khối Sở, ban, ngành:
STT | Tên đơn vị | Điểm |
1 | Sở Tài chính | 8.50 |
2 | Sở Nội vụ | 8.40 |
3 | Thanh tra thành phố | 8.31 |
4 | Sở Giao thông vận tải | 8.20 |
5 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 8.05 |
6 | Sở Tư pháp | 8.03 |
7 | Sở Y tế | 7.96 |
8 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 7.94 |
9 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 7.94 |
10 | Sở Du lịch | 7.93 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 7.90 |
12 | Sở Thông tin và Truyền thông | 7.90 |
13 | Sở Ngoại vụ | 7.83 |
14 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 7.61 |
15 | Sở Công Thương | 7.51 |
16 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.50 |
17 | Sở Văn hóa và Thể thao | 7.15 |
18 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 7.05 |
19 | Sở Khoa học và Công nghệ | 7.00 |
20 | Sở Xây dựng | 6.95 |
| Trung bình | 7.78 |
II. Khối quận, huyện
STT | Tên đơn vị | Điểm |
1 | Ủy ban nhân dân quận Lê Chân | 8.15 |
2 | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | 7.90 |
3 | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy | 7.83 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng | 7.75 |
5 | Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền | 7.69 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 7.60 |
7 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo | 7.55 |
8 | Ủy ban nhân dân quận Kiến An | 7.50 |
9 | Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải | 7.40 |
10 | Ủy ban nhân dân quận Hải An | 7.37 |
11 | Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh | 7.35 |
12 | Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn | 7.30 |
13 | Ủy ban nhân dân huyện An Dương | 7.05 |
14 | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng | 7.00 |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ | 6.50 |
| Trung bình | 7.46 |
KẾT QUẢ ĐO LƯỜNG SỰ HÀI LÒNG ĐỐI VỚI SỰ PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CỦA CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
I. Khối Sở, ban, ngành:
STT | Tên đơn vị | Mức độ hài lòng (%) |
1 | Sở Giao thông vận tải | 94.02 |
2 | Sở Nội vụ | 93.97 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 93.04 |
4 | Sở Khoa học và Công nghệ | 92.84 |
5 | Sở Thông tin và Truyền thông | 92.56 |
6 | Thanh tra thành phố | 92.34 |
7 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 91.36 |
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 90.20 |
9 | Sở Ngoại vụ | 90.04 |
10 | Sở Tài chính | 90.00 |
11 | Sở Tư pháp | 89.76 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 89.66 |
13 | Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | 88.25 |
14 | Sở Xây dựng | 86.25 |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 86.00 |
16 | Sở Văn hóa và Thể thao | 85.88 |
17 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 85.79 |
18 | Sở Y tế | 84.67 |
19 | Sở Công Thương | 83.50 |
20 | Sở Du lịch | 83.44 |
| Trung bình | 89.20 |
II. Khối quận, huyện
STT | Tên đơn vị | Mức độ hài lòng (%) |
1 | Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng | 92.83 |
2 | Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh | 92.80 |
3 | Ủy ban nhân dân quận Hải An | 92.27 |
4 | Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | 91.50 |
5 | Ủy ban nhân dân huyện An Lão | 91.50 |
6 | Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng | 91.17 |
7 | Ủy ban nhân dân quận Kiến An | 91.07 |
8 | Ủy ban nhân dân huyện An Dương | 91.00 |
9 | Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy | 90.83 |
10 | Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền | 90.17 |
11 | Ủy ban nhân dân quận Lê Chân | 90.17 |
12 | Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải | 89.51 |
13 | Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo | 88.83 |
14 | Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn | 88.51 |
15 | Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vĩ | 87.99 |
| Trung bình | 90,90 |
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TRONG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Người đứng đầu | Kết quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác CCHC năm 2021 |
Giám đốc Sở Giao thông vận tải | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chánh Thanh tra thành phố | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Ngoại vụ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Tài chính | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Nội vụ | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Du lịch | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Tư pháp | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường | Hoàn thành nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Công Thương | Hoàn thành nhiệm vụ |
Trưởng ban Ban Quản lý Khu kinh tế Hải Phòng | Hoàn thành nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Xây dựng | Hoàn thành nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Y tế | Hoàn thành nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo | Hoàn thành nhiệm vụ |
Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | Hoàn thành nhiệm vụ |
ĐÁNH GIÁ, PHÂN LOẠI NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC QUẬN, HUYỆN TRONG CÔNG TÁC CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 903/QĐ-UBND ngày 28/3/2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng)
Người đứng đầu | Kết quả phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ công tác CCHC năm 2021 |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiên Lãng | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thủy Nguyên | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Dương Kinh | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Ngô Quyền | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy | Hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hồng Bàng | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Lê Chân | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Hải An | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Dương | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Bảo | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện An Lão | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Đồ Sơn | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Cát Hải | Hoàn thành tốt nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Kiến An | Hoàn thành nhiệm vụ |
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Bạch Long Vỹ | Không hoàn thành nhiệm vụ |
- 1 Quyết định 488/QĐ-UBND năm 2021 công bố kết quả đánh giá, xếp loại Chỉ số cải cách hành chính đối với Cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, Ban Quản lý các Khu công nghiệp và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Bình Thuận năm 2020
- 2 Quyết định 257/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các sở, cơ quan ngang sở và Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2020 của các Sở và cơ quan tương đương Sở, Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã thuộc thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 618/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Hải Dương
- 5 Quyết định 885/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Chỉ số Cải cách hành chính năm 2021 của các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 6 Quyết định 44/2019/QĐ-UBND quy định về đánh giá và phân loại mức độ thực hiện nhiệm vụ Ủy ban nhân dân thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố giao đối với người đứng đầu sở, ngành, đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện tại thành phố Hải Phòng
- 7 Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2022 công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các Sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 8 Quyết định 367/QĐ-UBND năm 2022 công bố chỉ số cải cách hành chính năm 2021 của các cơ quan chuyên môn, cơ quan quản lý nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân huyện, thành phố do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 9 Kế hoạch 185/KH-UBND về cải thiện và nâng cao Chỉ số hài lòng của người dân, tổ chức đối với sự phục vụ của cơ quan hành chính nhà nước, chỉ số Cải cách hành chính tỉnh Hà Giang năm 2022