ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 91/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 17 tháng 01 năm 2017 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA THÀNH PHỐ HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 3303/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc triển khai Nghị quyết số 14/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh tại kỳ họp thứ 3, HĐND tỉnh Khóa VII;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Huế tại Tờ trình số 4192/TTr-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 483/TTr-STNMT ngày 30 tháng 12 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của thành phố Huế với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng năm 2016 | Kế hoạch năm 2017 | Cơ cấu (%) năm 2017 | Tăng, giảm so với hiện trạng |
Tổng diện tích tự nhiên | 7.067,32 | 7.067,32 | 100,00 |
| |
1 | Đất nông nghiệp | 2.345,48 | 2.198,54 | 31,11 | -146,94 |
1.1 | Đất trồng lúa | 983,12 | 900,17 | 40,94 | -82,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 983,12 | 900,17 | 100,00 | -82,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 323,74 | 285,98 | 13,01 | -37,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 737,69 | 711,13 | 32,35 | -26,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ |
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | 278,45 | 268,67 | 12,12 | -9,78 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 3,08 | 3,08 | 0,14 | 0,00 |
1.7 | Đất nuôi trồng Thủy sản | 11,87 | 11,15 | 0,51 | -0,72 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | 7,53 | 18,36 | 0,84 | 10,83 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 4.538,90 | 4.710,50 | 66,65 | 171,60 |
2.1 | Đất quốc phòng | 75,19 | 72,94 | 1,55 | -2,25 |
22 | Đất an ninh | 14,28 | 25,04 | 0,53 | 10,76 |
2.3 | Đất khu công nghiệp |
|
|
|
|
2.4 | Đất khu chế xuất |
|
|
|
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | 25,59 | 29,68 | 0,63 | 4,09 |
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | 77,77 | 145,97 | 3,10 | 68,20 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 41,55 | 49,45 | 1,05 | 7,90 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp thành phố, cấp xã | 1.079,31 | 1.155,63 | 24,53 | 76,32 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 251,47 | 259,39 | 5,51 | 7,92 |
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | 3,61 | 3,61 | 0,08 | 0,00 |
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0,07 | 0,07 | 0,00 | 0,00 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn |
|
|
|
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | 1.451,52 | 1.488,06 | 31,59 | 36,54 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 26,11 | 43,38 | 0,92 | 17,27 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 4,52 | 6,48 | 0,14 | 1,96 |
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | 115,10 | 116,35 | 2,47 | 1,25 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 652,62 | 590,92 | 12,54 | -61,70 |
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | 13,06 | 8,31 | 0,18 | -4,75 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 1,65 | 2,58 | 0,05 | 0,93 |
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | 65,22 | 67,61 | 1,44 | 2,39 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 82,36 | 81,53 | 1,73 | -0,83 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | 520,39 | 515,92 | 10,95 | -4,47 |
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 37,33 | 31,52 | 0,67 | -5,81 |
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | 0,17 | 16,05 | 0,34 | 15,88 |
3 | Đất chưa sử dụng | 182,94 | 158,28 | 2,24 | -24,66 |
4 | Đất khu công nghệ cao * |
|
|
|
|
5 | Đất khu kinh tế * |
|
|
|
|
6 | Đất đô thị * | 7.067,32 | 7.067,32 | 100,00 |
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 157,77 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 82,95 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 82,95 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 37,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 26,56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 9,78 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
1.7 | Đất nuôi trồng Thủy sản | NTS | 0,72 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK |
|
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 62,36 |
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2,25 |
2.2 | Đất an ninh | CAN |
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK |
|
2.4 | Đất khu chế xuất | SKT |
|
2.5 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
2.6 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 0,06 |
2.7 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 8,13 |
2.8 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 6,60 |
2.10 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | DDT |
|
2.11 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
2.12 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA |
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT |
|
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 32,66 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
2.17 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG |
|
2.18 | Đất cơ sở tôn giáo | TON | 0,50 |
2.19 | Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD |
|
2.20 | Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng, gốm sứ | SKX | 10,47 |
2.21 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH |
|
2.22 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 0,86 |
2.23 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 0,83 |
2.24 | Đất sông ngòi, kênh rạch, suối | SON |
|
2.25 | Đất có mặt nước chuyên dùng | SMN |
|
2.26 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Diện tích |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 149,49 |
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 82,17 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | DLN/PNN |
| |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 37,76 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 19,16 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN |
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 9,78 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN |
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 0,62 |
1.8 | Đất nông nghiệp khác | NNK/PNN |
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
|
2.1 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
2.2 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang trồng rừng | LUA/LNP |
|
2.3 | Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS |
|
2.4 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) |
|
2.6 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) |
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) |
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 26,43 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2017
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Diện tích |
Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,66 | |
1 | Đất an ninh | CAN | 0,60 |
2 | Đất thương mại dịch vụ | TMD | 5,72 |
3 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 3,22 |
4 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 7,39 |
5 | Đất ở tại đô thị | ODT | 5,53 |
6 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,54 |
7 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0,04 |
8 | Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 1,62 |
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Huế được thể hiện tại Phụ lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Huế có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
| 3,63 |
1 | Trụ sở doanh trại phòng cảnh sát bảo vệ và cơ động (PK20) | Phường An Tây | 3,00 |
2 | Công An phường Hương Long | Phuờng Hương Long | 0,10 |
3 | Công An phường Phú Thuận | Phường Phú Thuận | 0,12 |
4 | Công An phường Thủy Biều | Phường Thủy Biều | 0,14 |
5 | Công An phường Thủy Xuân | Phường Thủy Xuân | 0,11 |
6 | Công An phường Vĩnh Ninh | Phường Vĩnh Ninh | 0,16 |
II | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Nạo vét và xây dựng kè hói Đốc Sơ- An Hòa (từ cửa vào sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hòa, Phường Hương Sơ | 2,56 |
2 | Nạo vét và xây dựng kè hói Hàng Tổng (đoạn 1)- Hương Sơ (từ cửa sông An Hòa đến đường Nguyễn Văn Linh) | Phường An Hòa, Phường Hương Sơ | 3,60 |
3 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế | An Vân Dương | 3,20 |
4 | Trường THPT Đặng Trần Côn | Phường Hương Long | 3,10 |
5 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật Kim Long 5 giai đoạn 2 | Phường Kim Long | 2,90 |
6 | Đường quy hoạch vào khu phố chợ Kim Long | Phường Kim Long | 0,20 |
7 | Xây dựng kè, đường dạo xung quanh hồ Phú Cát | Phường Phú Cát | 0,80 |
8 | Trường mầm non Phú Hội (CS 26 Lê Quý Đôn) | Phường Phú Hội | 0,43 |
9 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế cơ sở 1 (93 Đặng Huy Trứ) | Phường Phước Vĩnh | 0,37 |
10 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Phường Thủy Biều | 37,40 |
11 | Dự án cải thiện dịch vụ y tế tỉnh Thừa Thiên Huế | Phường Trường An | 0,48 |
12 | Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng | Phường Xuân Phú | 6,20 |
13 | Dự án Parkview Green City | Phường An Đông, Phường Xuân Phú | 7,80 |
14 | Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Vân Dương | Phường Xuân Phú | 1,90 |
15 | Dự án GPMB lô TM2, OTM2, OTM4 và BT thuộc khu A- Đô thị mới An Vân Dương | Phường An Đông | 1,18 |
| Công trình, dự án liên huyện |
| 13,00 |
16 | Tuyến đường nối đường Tố Hữu đến sân bay Phú Bài (Tổng quy mô công trình là: 44,00ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha) | Thành phố Huế, Thị xã Hương Thủy | 2,00 |
17 | Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha) | Phường An Đông, Xuân Phú - TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy | 2,00 |
18 | Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là: 1,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha) | Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 1,00 |
19 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha) | Phường An Tây, thành phố Huế - xã Thủy Bằng, thị xã Hương Thủy | 8,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
I | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng |
| 74,94 | 26,37 |
| 8,00 |
I | Trường THPT Đặng Trần Côn | Hương Long | 3,10 | 1,36 |
|
|
2 | Khu Đô thị sinh thái cao cấp Long Thọ | Thủy Biều | 37,40 | 1,70 |
|
|
3 | Bệnh viện y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế | An Vân Dương | 3,20 | 3,20 |
|
|
4 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 75,76, 640 tờ BĐ số 15 và thửa đất số 116, 117 tờ BĐ số 16 | An Đông | 0,43 | 0,37 |
|
|
5 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Xuân Phú | 0,46 | 0,46 |
|
|
6 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | An Hòa | 3,45 | 2,97 |
|
|
7 | Dự án Khu trung tâm dịch vụ thương mại du lịch, Văn phòng, khách sạn và nhà ở nghỉ dưỡng | Lô TM1 Xuân Phú | 6,20 | 5,90 |
|
|
8 | Dự án Parkview Green City | An Đông | 7,80 | 7,80 |
|
|
9 | Đầu tư đường Dương Văn An nối dài đến khu đô thị mới An Văn Duơng | Xuân Phú | 1,90 | 0,06 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
| |
10 | Cầu qua sông Như Ý (Tổng quy mô công trình là: 4,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 2,00 ha) | Phường An Đông, Xuân Phú-TP Huế xã Thủy Vân - thị xã Hương Thủy | 2,00 | 1,05 |
|
|
11 | Bãi đỗ xe Buýt (Tổng quy mô công trình là: 1,50ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00ha) | Phuờng An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 1,00 | 1,50 |
|
|
12 | Xây dựng bảo tàng Thiên nhiên duyên hải miền trung (Tổng quy mô công trình là: 16,07ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 8,00 ha) | Phường An Tây-TP Huế xã Thủy Bằng - thị xã Hương Thủy | 8,00 |
|
| 8,00 |
13 | Trụ sở cảnh sát PCCC và Trung tâm nghiên cứu ứng dụng và đào tạo, huấn luyện phòng cháy, chữa cháy, cứu nạn, cứu hộ tỉnh Thừa Thiên Huế (Tổng quy mô công trình là: 4,86ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 3,78 ha) | Phường An Đông- TP Huế xã Thủy Thanh - thị xã Hương Thủy | 3,78 | 3,78 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Hạng mục | Địa điểm (Phường) | Diện tích (ha) |
A | Công trình, dự án quốc phòng - an ninh |
|
|
1 | Xây dựng Trụ sở Công an phường Phú Hiệp | Phú Hiệp | 0,10 |
2 | Phòng CSGT đường bộ, đường sắt | An Đông | 1,15 |
3 | Xây dựng Trụ sở Công an phường Kim Long | Kim Long | 0,10 |
4 | Trụ sở Cảnh sát trật tự | Xuân Phú | 2,00 |
B | Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
|
|
1 | Xây dựng mạch 2 đường dây 220KV Đông Hà - Huế | An Tây | 0,33 |
2 | Dự án Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới trung áp tỉnh Thừa Thiên Huế | An Hòa, Kim Long | 0,03 |
3 | Nâng tiết diện đường dây 110KV TBA 220 KV Hòa Khánh - TBA 220KV Huế 1 | An Tây | 0,04 |
C | Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
|
|
I | Chuyển tiếp sang từ năm 2016 |
|
|
1 | Bệnh viện phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế (cơ sở 2) | An Hòa | 3,45 |
2 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | An Đông | 0,53 |
3 | Xây dựng bể chứa nước sạch tại Đồi Quảng tế 3 | Thủy Xuân | 5,00 |
4 | Xây dựng mở rộng nhà máy nước sạch Vạn Niên | Thủy Biều | 12,00 |
5 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 |
6 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,60 |
7 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 |
8 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 |
9 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Bàu Vá giai đoạn 4 | Trường An | 4,60 |
10 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 |
11 | Xây dựng đảo giao thông tổ 13, phường Trường An | Trường An | 0,42 |
12 | Dự án Cải thiện hệ thống thoát nước Kinh Thành Huế (SIAAP) (giải tỏa nhà số 126, đường Xuân 68) | Thuận Lộc | 0,02 |
13 | Kè chống xói lở bờ sông Hương đoạn qua phường Phú Hậu | Phú Hậu | 1,00 |
14 | Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư TĐC1 | Xuân Phú | 0,46 |
15 | Đường Đào Tấn nối dài đoạn từ Phan Bội Châu đến Điện Biên Phủ | Trường An | 0,40 |
16 | Kè chống xói lở hai bờ sông An Cựu đoạn còn lại đường Tôn Quang Phiệt và Hải Triều | An Đông | 1,44 |
17 | Trụ sở Hạt Kiểm lâm thành phố | An Tây | 0,23 |
18 | Khu nghỉ dưỡng cao cấp Aman Huế | Thuận Thành | 0,64 |
19 | Xây dựng, mở rộng trụ sở làm việc của Cục thuế Tỉnh | An Đông | 0,30 |
20 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 2 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 0,07 |
21 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 1,30 |
22 | Khu chung cư Đào Tấn | Trường An | 0,84 |
23 | Chỉnh trang ngã 6 đường Hùng Vương - Lê Quý Đôn - Đống Đa - Hà Nội - Bến Nghé | Phú Hội | 0,04 |
24 | Nâng cấp mở rộng đường kiệt số 30 đường Minh Mạng | Thủy Xuân | 0,01 |
II | Chuyển tiếp sang từ năm 2015 |
|
|
1 | Dự án giải tỏa Eo bầu, thượng thành (đường Xuân 68); Eo bầu (đường Lương Ngọc Quyến); Eo bầu Tây Trinh và Tây An và Eo bầu, thượng thành phía Tây | Thuận Lộc, Thuận Hòa | 5,49 |
2 | Dự án chỉnh trang, tôn tạo Hộ Thành Hào (đoạn từ kiệt ngân hàng đến cống Thanh Long) | Phú Hòa | 5,26 |
3 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) | An Hòa | 4,09 |
4 | Dự án mở rộng Trường Tiểu học Trường An | Trường An | 0,17 |
5 | Dự án xây dựng hệ thống thoát nước đường Võ Thị Sáu - Chu Văn An - Phạm Ngũ Lão | Phú Hội | 0,20 |
6 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật Khu dân cư Phú Hậu đợt 1, giai đoạn 3 | Phú Hậu | 2,10 |
7 | Dự án mở rộng Trường Mầm non Phú Hiệp | Phú Hiệp | 0,07 |
8 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 |
9 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 |
10 | Khu Đất xây dựng Khu đô thị hành chính tỉnh | Xuân Phú | 17,26 |
11 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 |
12 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | An Đông | 0,50 |
13 | Đường Lâm Hoằng | Vỹ Dạ | 1,50 |
14 | Đường Huyền Trân Công Chúa | Thủy Xuân | 4,40 |
15 | Nút giao Trần Phú - ĐặNG Huy Trứ | Phước Vĩnh | 0,70 |
16 | Khu tái định cư phục vụ giải tỏa xây dựng Đại học Huế | An Tây | 0,40 |
17 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An Cựu | 7,15 |
18 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư tổ 6, khu vực 1, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 3,04 |
19 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 |
20 | Khu nhà ở Tam Thai | An Cựu | 10,90 |
21 | Khu biệt thự Thủy Trường | Trường An | 6,76 |
Công trình, dự án liên huyện |
|
| |
22 | Khu dân cư Hương An (Tổng quy mô công trình là 31,16 ha; trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 19,20 ha) | Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 19,20 |
23 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) | Phường An Hòa, TP Huế và phường Hương An, TX Hương Trà. | 1,20 |
24 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha) | Thành phố Huế | 1,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Quy mô diện tích (ha) | Diện tích xin chuyển mục đích sử dụng | ||
Đất trồng lúa (ha) | Đất rừng phòng hộ (ha) | Đất rừng đặc dụng (ha) | ||||
A | Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận |
|
|
|
|
|
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
| 25,53 | 12,11 |
|
|
1 | Dự án xây dựng Trường Cao đẳng Công nghiệp Huế cơ sở 2 | An Đông | 0,53 | 0,49 |
|
|
2 | Xây dựng tuyến đường 36m nối đường Nguyễn Lộ Trạch đến đường Tố Hữu (khu A-An Vân Dương) | Xuân Phú | 3,00 | 1,10 |
|
|
3 | Dự án xây dựng cầu Bắc qua sông Lợi Nông | An Đông | 0,60 | 0,15 |
|
|
4 | Xây dựng kênh thoát nước từ hói Vạn Vạn ra sông Lợi Nông và HTKT khu đất xen ghép phục vụ tái định cư | An Đông | 1,32 | 0,64 |
|
|
5 | Xây dựng cửa hàng xăng dầu của Công ty TNHH Thành Đô (vốn nhà đầu tư) | An Đông | 1,00 | 1,00 |
|
|
6 | Dự án xây dựng Hạ tầng kỹ thuật khu TĐC Hương Sơ giai đoạn 4 (đợt 1) | An Hòa | 6,56 | 6,26 |
|
|
7 | Xây dựng Vườn Sưu tầm thực vật Huế | An Tây | 10,83 | 0,78 |
|
|
8 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 350, 124, 125, 126, 127, tờ bản đồ số 12; thửa số 274, 491 tờ bản đồ số 11 và thửa số 552, 544 tờ bản đồ số 16 (tờ bản đồ 19 mới) | Hương Sơ | 0,39 | 0,39 |
|
|
9 | Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu định cư Bàu Vá giai đoạn 3 điều chỉnh, bổ sung | Thủy Xuân | 1,30 | 1,30 |
|
|
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 |
| 47,31 | 22,31 |
|
|
1 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp An Hòa giai đoạn 9 (đợt 2+3) | An Hòa | 4,09 | 1,87 |
|
|
2 | Quy hoạch chi tiết xây dựng khu làng nghề truyền thống kết hợp dịch vụ du lịch, phường Thủy Xuân | Thủy Xuân | 10,94 | 0,81 |
|
|
3 | Dự án chỉnh trang một phần khu đất CTR4 | Xuân Phú | 2,87 | 1,50 |
|
|
4 | Xây dựng Trung tâm đào tạo, bồi dưỡng công chức, viên chức nước ngoài của Cơ sở Học học viện Hành chính KV miền Trung | Xuân Phú | 0,50 | 0,50 |
|
|
5 | Trụ sở văn phòng Bảo Hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế | An Đông | 0,50 | 0,50 |
|
|
6 | Giải tỏa các hộ dân trước khu TDTT - Đại học Huế thuộc tổ 21 phường An Cựu | An Cựu | 7,15 | 1,60 |
|
|
7 | Khu ở kết hợp dịch vụ thương mại | An Đông | 6,50 | 5,88 |
|
|
8 | Xây dựng nhà Bia ghi danh liệt sĩ | Hương Sơ | 0,27 | 0,27 |
|
|
9 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa số 2, 4 tờ bản đồ số 27 | An Đông | 0,33 | 0,33 |
|
|
10 | Đầu tư hạ tầng kỹ thuật khu khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 129, 130, 131, 353, 189, 190, 191, 354, 355, 356, 357, 358, 702 tờ bản đồ số 12 | Hương Sơ | 1,14 | 1,14 |
|
|
11 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 312, 373, 533 tờ bản đồ số 16 | Hương Sơ | 0,81 | 0,20 |
|
|
12 | Các thửa đất xen ghép thuộc thửa đất số 15, tờ bản đồ số 5; Thửa đất số 114, tờ bản đồ số 19 | Thủy Xuân | 0,30 | 0,30 |
|
|
13 | Khu ở, dịch vụ thương mại và biệt thự cao cấp | An Đông | 1,41 | 0,41 |
|
|
14 | Cầu đường bộ Bạch Hổ qua sông Hương - Hạng mục Khu tái định cư Lịch Đợi giai đoạn 3 | Thủy Xuân, Phường Đúc | 8,30 | 4,80 |
|
|
Công trình, dự án liên huyện |
|
|
|
|
| |
15 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện trên toàn tỉnh (Trong đó phần diện tích thuộc địa bàn thành phố là 1,00 ha) | Thành phố Huế | 1,00 | 1,00 |
|
|
16 | Đường Nguyễn Hoàng và đường Nguyễn Văn Linh nối dài (Tổng quy mô công trình là 14,5 ha; trong đó phần thuộc địa bàn thành phố là 1,20 ha) | Thành phố Huế | 1,20 | 1,20 |
|
|
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
I | Các công trình, dự án do thành phố xác định |
| 9,61 |
1 | Nhà văn hóa cộng đồng tổ 19 KV 6 | An Cựu | 0,03 |
2 | Nhà văn hóa cộng đồng khu vực 1 | An Cựu | 0,04 |
3 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 269 tờ BĐ số 14; thửa đất số 38,66 tờ BĐ số 26 và 13 Lô đất thuộc khu tái định cư Đông nam Thủy An | An Đông | 0,57 |
4 | Các lô đất số 1, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12 (phần đất còn lại) thuộc Khu phân lô đất xen ghép thửa đất số 85 tờ BĐ 16 phường An Đông | An Đông | 0,03 |
5 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 80 tờ BĐ số 17 | An Hòa | 0,12 |
6 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 95,182 tờ BĐ số 43 | An Tây | 0,07 |
7 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép (đường Sư Vạn Hạnh) thuộc các thửa đất số 105, 163, 178, 214, 215, 234, 235, 236, 237, 238, 357, 358, 359, 390 tờ bản đồ 38 | Hương Long | 0,55 |
8 | Đất xen ghép tổ 17, khu vực 4 (thuộc các thửa đất số 200, 201, 202, 203, tờ bản đồ số 28); | Hương Long | 0,21 |
9 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 6, khu vực 3 (các thửa 346,708,342,709, tờ bản đồ số 12 và các thửa đất số 267,517, tờ bản đồ số 11); tổ 4, khu vực 2 (thửa 10, tờ số 1); các thửa đất số 70,71 tờ BĐ 22; thửa đất 236, tờ bản đồ số 15; | Hương Sơ | 0,76 |
10 | Nhà VH cộng đồng tổ 8 | Hương Sơ | 0,10 |
11 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 149,203 tờ BĐ số 13; thửa đất số 153 tờ BĐ số 13; phần đất giáp thửa đất số 3,10,11, 12 tờ BĐ số 9 và thửa đất số 32, tờ bản đồ số 9 | Phú Bình | 0,08 |
12 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 303 tờ BĐ số 22; thửa đất số 158 tờ BĐ số 27 | Phú Hậu | 0,12 |
13 | Mở rộng Trường Tiểu học Ngô Kha | Phú Hiệp | 1,00 |
14 | Xây dựng trụ sở UBND phường | Phú Hiệp | 0,08 |
15 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 148 tờ BĐ số 18; phần đất B1, A, C thuộc thửa đất 112-2 tờ BĐ số 23; phần đất lối đi chung nằm giữa thửa đất số 97 và thửa đất số 104 tờ BĐ số 12 | Phú Hội | 0,06 |
16 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu A (số 44 đến 54 Lê Lợi) - Khu đất trên trục đường Lê Lợi | Phú Hội | 0,09 |
17 | Đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất số 139 Phan Đình Phùng | Phú Nhuận | 0,07 |
18 | Đất xen ghép thuộc phần đất nằm giữa thửa đất số 56 và thửa đất số 61 tờ BĐ số 28; | Phú Thuận | 0,01 |
19 | Trung tâm học tập cộng đồng KV3 | Phú Thuận | 0,06 |
20 | Trường mầm non Phú Thuận | Phú Thuận | 0,13 |
21 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 84 tờ BĐ số 20; | Phường Đúc | 0,01 |
22 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 40, 115, 125 tờ BĐ số 19 và thửa đất số 30, tờ bản đồ số 23 | Thủy Xuân | 0,12 |
23 | Nhà văn hóa khu vực 5 | Thủy Xuân | 0,25 |
24 | Đất xen ghép thuộc thửa đất số 247 tờ BĐ số 19; thửa 115 tờ BĐ số 15; phần đất giáp thửa 130 tờ BĐ 29 và thửa đất số 48, tờ bản đồ số 33 | Trường An | 0,22 |
25 | Khu đất đã thu hồi thuộc thửa đất số 11 tờ BĐ số 25 | Vĩnh Ninh | 0,01 |
26 | Nhà văn hoá KV 6 | Phước Vĩnh | 0,09 |
27 | Nhà văn hoá phường Phước Vĩnh | Phước Vĩnh | 0,15 |
28 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép tổ 15B (thửa 33,37 tờ BĐ 11 và một số thửa khác) | Vỹ Dạ | 0,05 |
29 | Hạ tầng kỹ thuật khu đất xen ghép thuộc thửa 1 tờ bản đồ 20; | Vỹ Dạ | 0,14 |
30 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 103 tờ BĐ 19 theo bản vẽ hiện trạng do Trung tâm kỹ thuật tài nguyên và môi trường lập (Dự án HTKT khu đất xen ghép thửa 8 tờ BĐ 19) | Vỹ Dạ | 0,15 |
31 | Lô LK1 thuộc Khu phân lô đất xen ghép tại kiệt 47 Thanh Tịnh | Vỹ Dạ | 0,01 |
32 | Lô D32 thuộc khu định cư Hương Long GĐ1 | Hương Long | 0,02 |
33 | Khu đất thuộc 1 phần các thửa đất số 10, 11, 27,28 tờ bản đồ số 3; phần đất giáp các thửa đất 4, 5, 7, 8, 9, 10, 23, 24, 25 tờ BĐ số 30; phần đất giáp thửa đất 06, 207 tờ BĐ số 35; | Xuân Phú | 0,10 |
34 | Đấu giá quyền sử dụng đất thuộc Khu quy hoạch phường An Hòa và Phường Hương Sơ | An Hòa, Hương Sơ | 0,10 |
35 | Dự án vận hành hồ chứa nước trong tình huống khẩn cấp và quản lý lũ hiệu quả bằng Hệ thống thông tin quản lý thiên tai toàn diện | Phường Đúc, Phú Nhuận | 0,01 |
36 | Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kê và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở đô thị | Thành phố Huế | 4,00 |
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN DO THÀNH PHỐ HUẾ XÁC ĐỊNH TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2015, 2016 CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2017
(Đính kèm Quyết định số: 91/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT | Danh mục công trình, dự án | Địa điểm | Diện tích (ha) |
A | Các công trình, dự án do thành phố xác định |
| 62,21 |
I | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2016 |
|
|
1 | Trụ sở Trung tâm công viên cây xanh Huế | An Tây | 0,49 |
2 | Dự án xây dựng khu du lịch Làng Việt | Thủy Biều | 6,93 |
3 | Khu đất xen ghép thửa đất số 142, 258 tờ BĐ số 10 | Thủy Biều | 0,10 |
4 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 98,110,390 tờ BĐ số 24 | An Hòa | 0,30 |
5 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế | An Hòa | 0,50 |
6 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 352 tờ bản đồ số 12 | Hương Sơ | 0,02 |
7 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 349 tờ BĐ số 12; (thuộc dự án HTKT tổ 6 KV 3) | Hương Sơ | 0,04 |
8 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 150, 243 tờ BĐ 25 | An Cựu | 0,05 |
9 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 52, tờ bản đồ số 08; thửa 284 tờ BĐ 20 | An Cựu | 0,13 |
10 | Khu đất xen ghép thửa đất số 86, tờ bản đồ số 20; | An Cựu | 0,01 |
11 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 8, tờ bản đồ số 19; một phần thửa 1,3,4 tờ bản đồ số 10 | Vỹ Dạ | 0,79 |
12 | Khu đất xen ghép thuộc phần A,B,C1,C2 tờ BĐ số 44 | Vỹ Dạ | 0,07 |
13 | Hạ tầng kỹ thuật khu nhà biệt thự Nam Vỹ Dạ | Vỹ Dạ | 0,15 |
14 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 116-1 tờ BĐ số 30; | Vĩnh Ninh | 0,01 |
15 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 293 tờ số 4; thửa 177 tờ số 7; | Trường An | 0,02 |
16 | Phân lô khu đất xen ghép thuộc thửa đất 214-1 và 216-1 tờ bản đồ 25, phường Trường An | Trường An | 0,01 |
17 | Khu đất xen ghép thửa đất số 139, tờ bản đồ số 3, phường Trường An | Trường An | 0,01 |
18 | Khu đất xen ghép thuộc thửa 380,402 tờ BĐ số 32 | An Đông | 0,10 |
19 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 61,71,166,171,172 tờ BĐ số 12 | Thủy Xuân | 0,78 |
20 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 101,227 tờ BĐ số 22 và thửa 485 tờ BĐ số 26 | Thủy Xuân | 0,04 |
21 | Lô 2, khu phân lô xen ghép tờ BĐ số 20 | Thủy Xuân | 0,04 |
22 | Phân lô khu đất xen ghép thuộc Lô đất số 3 (trích từ thửa 68), tờ bản đồ số 31, phường Phú Hội | Phú Hội | 0,01 |
23 | Phần đất đường kiệt giáp các thửa 8, 9, 10, 23 tờ BĐ số 16 | Phú Hội | 0,01 |
24 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 52 tờ BĐ số 05 | Phú Bình | 0,01 |
25 | Khu đất xen ghép thuộc một phần thửa đất số 226 tờ BĐ số 10; thửa đất số 212, 288 tờ BĐ số 04 | Phú Hiệp | 0,23 |
26 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 30 tờ BĐ số 18; thửa đất số 265, 275 tờ BĐ số 13 | Phú Hậu | 0,82 |
27 | Bến xe tải Phú Hậu | Phú Hậu | 2,00 |
28 | Khu đất xen ghép thửa 333 tờ bản đồ số 6 | Phú Cát | 0,01 |
29 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 54 tờ BĐ số 15; thửa đất số 160 tờ BĐ số 20. | Tây Lộc | 0,26 |
30 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 4 tờ BĐ số 14 | Tây Lộc | 0,03 |
31 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 16 tờ BĐ số 30 | Phường Đúc | 0,07 |
32 | Đất xen ghép thuộc thửa số 132 tờ bản đồ 23 | Xuân Phú | 0,24 |
33 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 296, 240-2, 241-2, 51 và 1 phần thửa 242 tờ BĐ số 35; thửa đất số 123-1, 123-2 tờ BĐ số 28 | Xuân Phú | 0,04 |
34 | Khu đất xen ghép thuộc lô 3 tờ BĐ số 21; | Xuân Phú | 0,01 |
35 | Dự án mở thông đường Thánh Gióng | Thuận Lộc | 0,03 |
36 | Khu đất xen ghép thuộc thửa đất số 114 tờ BĐ số 26 | Hương Long | 0,18 |
| Các công trình, dự án có chủ trương của UBND tỉnh |
|
|
37 | Khai thác khoáng sản tại Bãi Bồi Lương Quán | Thủy Biều | 5,72 |
38 | Trụ sở văn phòng thường trú báo nhân dân | An Đông | 0,05 |
39 | Mở rộng khách sạn La residence | Vĩnh Ninh | 0,86 |
40 | Khu văn hoá đa năng Công viên Kim Đồng | Vĩnh Ninh | 0,79 |
41 | Mở rộng trường Mầm non Hương Sơ | Hương Sơ | 0,50 |
42 | Làng Truyền thông và công nghệ Viegrid | Xuân Phú | 3,22 |
43 | Hội Gặp gỡ Việt Nam | Thủy Xuân | 0,57 |
44 | Khu thương mại, dịch vụ Phạm Văn Đồng | Vỹ Dạ | 2,40 |
45 | Hạ tầng kỹ thuật khu tập thể T20, Đại học Huế | Thuận Hoà | 0,20 |
46 | Dự án Học viện Âm nhạc | Vĩnh Ninh | 2,15 |
II | Công trình, dự án chuyển tiếp từ năm 2015 |
|
|
1 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 245, 246 tờ BĐ số 43 | An Tây | 1,00 |
2 | Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 3, 6 (Thửa 449 tờ BĐ số 19); Quy hoạch khu đất xen ghép tại tổ 6 (Thửa 273, 492 tờ BĐ số 11); | Hương Sơ | 0,15 |
3 | Dự án di dời mồ mã khu vực Ngự Bình | An Cựu | 15,88 |
4 | Mở rộng Trường Tiểu học Vỹ Dạ | Vỹ Dạ | 0,03 |
5 | Khu đất xen ghép thuộc thửa số 20, tờ BĐ 19; thửa 61 tờ 46; thửa 57, tờ BĐ 36; thửa 3, tờ BĐ số 9; thửa 17, tờ BĐ 9; thửa 112, tờ BĐ 29; Thửa 53,57 tờ BĐ số 11 (xen ghép tổ 15B) | Vỹ Dạ | 0,72 |
6 | Trung tâm học tập cộng đồng phường Vỹ Da | Vỹ Dạ | 0,13 |
7 | Nhà sinh hoạt cộng đồng tổ 13A | Vỹ Dạ | 0,01 |
8 | Xây dựng trung tâm thể thao | Trường An | 0,56 |
9 | Xây dựng điểm sinh hoạt cộng đồng khu vực 5 | Trường An | 0,01 |
10 | Dự án xây dựng sân vận động Kim Long | Kim Long | 1,42 |
11 | Khu trưng bày và trình diễn nghệ thuật chế tác pháp lam | Thủy Xuân | 0,20 |
12 | Dự án xây dựng chùa Pháp Vân (chùa Khoai) | Thủy Xuân | 1,28 |
13 | Bãi đỗ xe tham quan Lăng Tự Đức | Thủy Xuân | 1,86 |
14 | Quy hoạch đất ở xen ghép thuộc các thửa 16,17,18,19 20 tờ BĐ số 01 | Thủy Xuân | 0,17 |
15 | Xây dựng Sân bóng đá | Phú Hiệp | 0,98 |
16 | Dự án chỉnh trang hồ Võ Sanh Tân Miếu | Thuận Hòa | 0,02 |
17 | Dự án Khu Trung tâm thương mại dịch vụ thành phố (17 Lý Thường Kiệt) | Phú Nhuận | 0,22 |
18 | Dự án giải tỏa khu dân cư Thượng Thành | Thuận Thành | 1,49 |
19 | Dự án Cải thiện Môi trường nước thành phố Huế | Phường Đúc, Phước Vĩnh, Trường An, An Cựu, Thủy Xuân, Phú Hội, Xuân Phú, Vỹ Dạ, An Đông | 5,08 |
- 1 Quyết định 352/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Kim Sơn, tỉnh Ninh Bình
- 2 Quyết định 402/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 của huyện Đồng Phú, tỉnh Bình Phước
- 3 Quyết định 321/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
- 4 Quyết định 3303/QĐ-UBND năm 2016 thực hiện Nghị quyết 14/2016/NQ-HĐND do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
- 5 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6 Thông tư 29/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 8 Luật đất đai 2013