UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 943/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 31 tháng 7 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Căn cứ Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 833/STC-QLG&TSCS ngày 10/7/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) .
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
|
|
|
|
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
I | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
1 | VISION Phiên bản Thời trang (Không có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Đen (NHB25B), Trắng (NHB35), Đỏ (R350B), Xanh (PB390), Nâu (YR303) | 2013 |
| 27,5 |
2 | VISION Phiên bản Tiêu chuẩn (Có tem trang trí); Số loại JF33E VISION; Màu: Bạc Xám (NH411), Đen Xám (NHB25), Đỏ Xám (R350) | 2013 |
| 27,3 |
3 | Wave Alpha; Số loại: HC121 Wave @; Màu: Xanh Đen Bạc (B203), Xám Đen Bạc (NH262), Đen Bạc (NHB25), Trắng Đen Bạc (NHB55), Đỏ Đen Bạc (R263). |
|
| 16,1 |
4 | Wave S (Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208) |
|
| 16,9 |
5 | Wave S (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Đen Xám (NHB25), Đỏ Đen (R340), Vàng Đen (Y208) |
|
| 17,9 |
6 | Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh cơ/Vành nan); Số loại JC52E Wave S (D); Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208) |
|
| 17,1 |
7 | Wave S Limited Phiên bản Đặc biệt(Phanh đĩa/Vành nan); Số loại JC52E Wave S; Màu: Trắng Nâu Xám (R150), Đen Đỏ Xám (R340), Đen Vàng Trắng (Y208) |
|
| 18,0 |
8 | Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS; Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35) |
|
| 18,0 |
9 | Wave RS (Phanh đĩa/Vành nan); Số loại: JC52E Wave RS (C); Màu: Đen Xám (NHB25), Đen Đỏ (R340), Trắng Đen (NHB35) |
|
| 19,5 |
10 | Wave RSX (Vành nan hoa); Số loại: JC52E WAVE RSX; Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K) |
|
| 19,5 |
11 | Wave RSX (Vành đúc); Số loại: JC52E WAVE RSX (C); Màu: Đen Xám (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Xám Vàng Đen (NHA62), Đỏ Đen (R340), Trắng Xanh Đen (NHB35H), Trắng Đỏ Đen (NHB35K) |
|
| 20,9 |
12 | Super Dream; Số loại: JA27 SUPER DREAM; Màu: Nâu (R150) |
|
| 17,8 |
13 | SH mode; Số loại: JF51 SH MODE; Màu sơn: Đen (NHB25K), Đen Đỏ (NHB25J), Trắng Nâu (NHB35N), Xanh Nâu (PB390), Đỏ Đen (R340), Hồng Nâu (RP192), Vàng nhạt Nâu (YR299) |
|
| 47,1 |
II | HÃNG YAMAHA (Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam) |
|
|
|
1 | SIRIUS đĩa-đúc-5C6K; Ký hiệu: 5C6K |
|
| 20,3 |
2 | SIRIUS cơ-5C6J; Ký hiệu: 5C6J |
|
| 17,3 |
3 | SIRIUS đĩa-5C6H; Ký hiệu: 5C6H |
|
| 18,3 |
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 943/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Loại tài sản | Năm SX | Giá xe theo QĐ cũ (Triệu VNĐ) | Giá xe mới 100% (Triệu VNĐ) |
A | DANH MỤC SỬA ĐỔI |
|
|
|
I | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
1 | Ford Focus DB3 AODB AT (Tên loại xe theo QĐ 430: Ford Focus DB3 QQDD AT); 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1999 cc, 4 cửa, ICA 2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. | 2013 | 699,0 | 699,0 |
|
|
|
|
|
B | DANH MỤC BỔ SUNG |
|
|
|
I | NHÀ MÁY Ô TÔ VEAM (Tổng công ty máy động lực và máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp |
|
|
|
| Xe tải |
|
|
|
1 | Ô tô tải; Số loại Fox TL 1.5T-1 |
|
| 270,0 |
2 | Ô tô tải (Có mui); Số loại Fox MB 1.5T-1 |
|
| 291,0 |
3 | Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Fox TK 1.5T-1 |
|
| 294,0 |
4 | Ô tô tải; Số loại Dragon TL 2.5T-1 |
|
| 464,0 |
5 | Ô tô tải (Có mui); Số loại Dragon MB 2.5T-1 |
|
| 481,0 |
6 | Ô tô tải (Thùng kín); Số loại Dragon TK 2.5T-1 |
|
| 485,0 |
II | MEKONG AUTO (Công ty TNHH Mekong Auto) |
|
|
|
1 | MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD; Loại xe: Ô tô tải |
|
| 261,0 |
2 | MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C; Loại xe: Ô tô Chassis tải |
|
| 249,0 |
3 | MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TB; Loại xe: Ô tô tải có mui |
|
| 280,0 |
4 | MEKONG AUTO; Số loại PASO 2.0TD-C/TK; Loại xe: Ô tô tải thùng kín |
|
| 290,0 |
III | HÃNG HOA MAI (Công ty TNHH ô tô Hoa Mai) |
|
|
|
| Tải ben |
|
|
|
1 | HD680A-E2TD; Trọng tải 680 kg |
|
| 177,0 |
IV | HÃNG FORD (Công ty TNHH FORD Việt Nam) |
|
|
|
| Xe con |
|
|
|
1 | Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ, hộp số cơ khi, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 774,0 |
2 | Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ, hộp số tự động, truyền động 1 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 833,0 |
3 | Ford Everest UW 851-2; 7 chỗ, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ diesel, dung tích xi lanh 2499 cc, ICA2; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 921,0 |
| Xe khách |
|
|
|
1 | Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 826,0 |
2 | Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 879,0 |
V | HÃNG HONDA (Công ty Honda Việt Nam) |
|
|
|
1 | CITY 1.5L MT |
|
| 540,0 |
2 | CITY 1.5L AT |
|
| 580,0 |
VI | HÃNG NISSAN (Công ty TNHH TCIE Việt Nam) |
|
|
|
1 | NISSAN; Số loại: SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 588,0 |
2 | NISSAN; Số loại: SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 538,0 |
3 | NISSAN; Số loại: SUNNY N17; Xe lắp ráp trong nước | 2012 và 2013 |
| 515,0 |
- 1 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 2 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 3 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 5 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 6 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 7 Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 8 Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 9 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 10 Thông tư 124/2011/TT-BTC hướng dẫn lệ phí trước bạ do Bộ Tài chính ban hành
- 11 Nghị định 45/2011/NĐ-CP về lệ phí trước bạ
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 13 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 08/2013/QĐ-UBND về sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại tài sản trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 17/2013/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, ô tô và phương tiện thủy trên địa bàn tỉnh Long An kèm theo Quyết định 09/2013/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 31/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tối thiểu làm cơ sở tính lệ phí trước bạ, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập cá nhân đối với các cơ sở kinh doanh xe ô tô, 2 bánh gắn máy kèm theo Quyết định 02/2013/QĐ-UBND do tỉnh Lâm Đồng ban hành
- 4 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND sửa đổi phí trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 6 Quyết định 24/2013/QĐ-UBND quy định bảng giá tài sản tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 2114/QĐ-UBND năm 2014 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
- 8 Quyết định 23/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái