ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 947/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 06 tháng 4 năm 2011 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ Ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Căn cứ Thông tư số 04/2009/TT-BVHTTDL ngày 16/12/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch quy định chi tiết thi hành một số quy định tại Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ;
Căn cứ Chỉ thị số 215/CT-BVHTTDL ngày 11/11/2009 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc tổ chức thực hiện Nghị định số 103/2009/NĐ-CP ngày 06/11/2009 của Chính phủ ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 234/TTr-SVHTTDL ngày 11/3/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
1. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh karaoke:
a) Địa điểm kinh doanh karaoke:
STT | Đơn vị | Hiện trạng | Điểm bổ sung | Tổng cộng |
1 | Huyện Cái Bè | 43 | 57 | 100 |
2 | Huyện Cai Lậy | 22 | 184 | 206 |
3 | Huyện Châu Thành | 42 | 98 | 140 |
4 | Huyện Tân Phước | 13 | 50 | 63 |
5 | Thành phố Mỹ Tho | 48 | 105 | 153 |
6 | Huyện Chợ Gạo | 17 | 124 | 141 |
7 | Huyện Gò Công Tây | 15 | 40 | 55 |
8 | Huyện Gò Công Đông | 09 | 91 | 100 |
9 | Thị xã Gò Công | 16 | 18 | 34 |
10 | Huyện Tân Phú Đông | 02 | 43 | 45 |
| Tổng cộng | 227 | 810 | 1.037 |
(Kèm theo danh sách chi tiết các xã, phường, thị trấn được quy hoạch).
b) Điều kiện kinh doanh karaoke: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh karaoke.
2. Quy hoạch tổ chức và hoạt động kinh doanh vũ trường
a) Đối tượng được kinh doanh vũ trường:
- Khách sạn được xếp hạng sao.
- Trung tâm Văn hóa - Thông tin tỉnh.
- Trung tâm Văn hóa - Thể thao cấp huyện.
b) Điều kiện kinh doanh vũ trường: thực hiện theo đúng quy định của pháp luật về điều kiện kinh doanh vũ trường.
- Trách nhiệm của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch: Tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; tiến hành cấp giấy phép và tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn tỉnh đúng theo quy định pháp luật hiện hành và phù hợp với quy hoạch này.
- Trách nhiệm của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư: Tổ chức cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và hướng dẫn cơ quan đăng ký kinh doanh cấp huyện cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh cho các tổ chức và cá nhân hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn quản lý và phải phù hợp với quy hoạch này.
- Trách nhiệm của Giám đốc Công an tỉnh: Thẩm định hồ sơ và cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an ninh trật tự, chứng nhận an toàn về phòng cháy chữa cháy cho tổ chức, cá nhân kinh doanh karaoke, vũ trường; tiến hành kiểm tra, phúc tra hoặc phối hợp với các ngành có liên quan kiểm tra xử lý vi phạm hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa toàn tỉnh.
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho và thị xã Gò Công: Chỉ đạo và tổ chức quản lý, kiểm tra, xử lý các điểm hoạt động karaoke, vũ trường kinh doanh trên địa bàn quản lý.
Điều 3. Quyết định này thay thế Quyết định số 5034/QĐ-UBND ngày 27/12/2006 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY HOẠCH TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KARAOKE
(Ban hành kèm theo Quyết định số 947 ngày 06/4/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
TT | Đơn vị | Hiện trạng (điểm) | Quy hoạch bổ sung (điểm) | Tổng số (điểm) | Ghi chú |
43 | 57 | 100 | 25 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Cái Bè | 09 | 03 | 12 |
|
2 | Xã An Cư | 03 | 01 | 04 |
|
3 | Xã Mỹ Đức Đông | 02 | 01 | 03 |
|
4 | Xã An Thái Trung | 00 | 03 | 03 |
|
5 | Xã Tân Hưng | 00 | 03 | 03 |
|
6 | Xã An Thái Đông | 05 | 00 | 05 |
|
7 | Xã Tân Thanh | 00 | 04 | 04 |
|
8 | Xã Thiện Trí | 04 | 01 | 05 |
|
9 | Xã Hậu Mỹ Bắc A | 07 | 00 | 07 |
|
10 | Xã Hậu Mỹ Bắc B | 01 | 02 | 03 |
|
11 | Xã Hậu Mỹ Trinh | 00 | 03 | 03 |
|
12 | Xã Mỹ Đức Tây | 01 | 03 | 04 |
|
13 | Xã An Hữu | 01 | 03 | 04 |
|
14 | Xã Hòa Hưng | 02 | 02 | 04 |
|
15 | Xã Hòa Khánh | 01 | 04 | 05 |
|
16 | Xã Mỹ Lương | 00 | 04 | 04 |
|
17 | Xã Mỹ Tân | 00 | 02 | 02 |
|
18 | Xã Thiện Trung | 00 | 03 | 03 |
|
19 | Xã Đông Hòa Hiệp | 02 | 01 | 03 |
|
20 | Xã Hậu Thành | 03 | 01 | 04 |
|
21 | Xã Mỹ Hội | 00 | 03 | 03 |
|
22 | Xã Hậu Mỹ Phú | 00 | 03 | 03 |
|
23 | Xã Mỹ Lợi A | 00 | 03 | 03 |
|
24 | Xã Mỹ Lợi B | 01 | 02 | 03 |
|
25 | Xã Mỹ Trung | 01 | 02 | 03 |
|
22 | 184 | 206 | 28 xã, thị trấn | ||
1 | Thị Trấn Cai Lậy | 11 | 10 | 21 |
|
2 | Xã Mỹ Phước Tây | 04 | 02 | 06 |
|
3 | Xã Long Trung | 00 | 09 | 09 |
|
4 | Xã Mỹ Hạnh Trung | 00 | 05 | 05 |
|
5 | Xã Nhị Quí | 00 | 05 | 05 |
|
6 | Xã Mỹ Long | 00 | 08 | 08 |
|
7 | Xã Hội Xuân | 00 | 10 | 10 |
|
8 | Xã Mỹ Thành Nam | 00 | 08 | 08 |
|
9 | Xã Mỹ Thành Bắc | 00 | 05 | 05 |
|
10 | Xã Mỹ Hạnh Đông | 00 | 04 | 04 |
|
11 | Xã Tân Phú | 00 | 05 | 05 |
|
12 | Xã Thanh Hòa | 00 | 04 | 04 |
|
13 | Xã Tam Bình | 00 | 11 | 11 |
|
14 | Xã Phú Cường | 00 | 07 | 07 |
|
15 | Xã Tân Phong | 00 | 07 | 07 |
|
16 | Xã Tân Hội | 00 | 05 | 05 |
|
17 | Xã Phú An | 05 | 06 | 11 |
|
18 | Xã Hiệp Đức | 00 | 06 | 06 |
|
19 | Xã Cẩm Sơn | 00 | 04 | 04 |
|
20 | Xã Ngũ Hiệp | 00 | 08 | 08 |
|
21 | Xã Long Khánh | 02 | 07 | 09 |
|
22 | Xã Bình Phú | 00 | 11 | 11 |
|
23 | Xã Long Tiên | 00 | 09 | 09 |
|
24 | Xã Tân Bình | 00 | 07 | 07 |
|
25 | Xã Thạnh Lộc | 00 | 06 | 06 |
|
26 | Xã Phú Quí | 00 | 04 | 04 |
|
27 | Xã Nhị Mỹ | 00 | 05 | 05 |
|
28 | Xã Phú Nhuận | 00 | 06 | 06 |
|
42 | 98 | 140 | 23 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Tân Hiệp | 02 | 07 | 09 |
|
2 | Xã Tân Hương | 02 | 02 | 04 |
|
3 | Xã Tân Hội Đông | 00 | 05 | 05 |
|
4 | Xã Tân Lý Đông | 03 | 04 | 07 |
|
5 | Xã Tân Lý Tây | 02 | 01 | 03 |
|
6 | Xã Thân Cữu Nghĩa | 02 | 05 | 07 |
|
7 | Xã Long An | 02 | 02 | 04 |
|
8 | Xã Tam Hiệp | 03 | 05 | 08 |
|
9 | Xã Thạnh Phú | 01 | 05 | 06 |
|
10 | Xã Long Hưng | 02 | 07 | 09 |
|
11 | Xã Long Định | 00 | 09 | 09 |
|
12 | Xã Đông Hòa | 05 | 03 | 08 |
|
13 | Xã Nhị Bình | 03 | 05 | 08 |
|
14 | Xã Điềm Hy | 02 | 02 | 04 |
|
15 | Xã Dưỡng Điềm | 04 | 02 | 06 |
|
16 | Xã Hữu Đạo | 00 | 04 | 04 |
|
17 | Xã Bình Trưng | 03 | 05 | 08 |
|
18 | Xã Vĩnh Kim | 00 | 06 | 06 |
|
19 | Xã Bàn Long | 00 | 06 | 06 |
|
20 | Xã Phú Phong | 00 | 06 | 06 |
|
21 | Xã Kim Sơn | 02 | 02 | 04 |
|
22 | Xã Song Thuận | 00 | 05 | 05 |
|
23 | Xã Bình Đức | 04 | 00 | 04 |
|
13 | 50 | 63 | 13 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Mỹ Phước | 04 | 06 | 10 |
|
2 | Xã Phú Mỹ | 01 | 03 | 04 |
|
3 | Xã Tân Hòa Thành | 00 | 08 | 08 |
|
4 | Xã Hưng Thạnh | 00 | 03 | 03 |
|
5 | Xã Mỹ Phước | 02 | 01 | 03 |
|
6 | Xã Tân lập I | 01 | 04 | 05 |
|
7 | Xã Tân lập II | 00 | 03 | 03 |
|
8 | Xã Phước Lập | 03 | 05 | 08 |
|
9 | Xã Thạnh Hòa | 00 | 03 | 03 |
|
10 | Xã Thạnh Tân | 00 | 05 | 05 |
|
11 | Xã Thạnh Mỹ | 02 | 02 | 04 |
|
12 | Xã Tân Hòa Đông | 00 | 04 | 04 |
|
13 | Xã Tân Hòa Tây | 00 | 03 | 03 |
|
48 | 105 | 153 | 17 phường, xã | ||
1 | Phường 1 | 00 | 00 | 00 |
|
2 | Phường 2 | 00 | 05 | 05 |
|
3 | Phường 3 | 01 | 07 | 08 |
|
4 | Phường 4 | 01 | 11 | 12 |
|
5 | Phường 5 | 10 | 14 | 24 |
|
6 | Phường 6 | 11 | 17 | 28 |
|
7 | Phường 7 | 01 | 02 | 03 |
|
8 | Phường 8 | 02 | 08 | 10 |
|
9 | Phường 9 | 02 | 07 | 09 |
|
10 | Phường 10 | 02 | 08 | 10 |
|
11 | Phường Tân Long | 00 | 04 | 04 |
|
12 | Xã Trung An | 05 | 04 | 09 |
|
13 | Xã Phước Thạnh | 00 | 05 | 05 |
|
14 | Xã Thới Sơn | 01 | 03 | 04 |
|
15 | Xã Đạo Thạnh | 07 | 01 | 08 |
|
16 | Xã Mỹ Phong | 03 | 05 | 08 |
|
17 | Xã Tân Mỹ Chánh | 02 | 04 | 06 |
|
17 | 124 | 141 | 18 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Chợ Gạo | 06 | 02 | 08 |
|
2 | Xã Lương Hòa Lạc | 02 | 04 | 06 |
|
3 | Xã Phú Kiết | 00 | 09 | 09 |
|
4 | Xã Hòa Tịnh | 00 | 04 | 04 |
|
5 | Xã Trung Hòa | 00 | 05 | 05 |
|
6 | Xã Mỹ Tịnh An | 03 | 05 | 08 |
|
7 | Xã Tân Bình Thạnh | 00 | 04 | 04 |
|
8 | Xã Thanh Bình | 00 | 06 | 06 |
|
9 | Xã Đăng Hưng Phước | 00 | 09 | 09 |
|
10 | Xã Long Bình Điền | 01 | 08 | 09 |
|
11 | Xã Hoà Định | 01 | 07 | 08 |
|
12 | Xã Xuân Đông | 00 | 06 | 06 |
|
13 | Xã Tân Thuận Bình | 00 | 10 | 10 |
|
14 | Xã Quơn Long | 00 | 08 | 08 |
|
15 | Xã Bình Phục Nhứt | 02 | 04 | 06 |
|
16 | Xã Bình Phan | 00 | 06 | 06 |
|
17 | Xã An Thạnh Thủy | 01 | 09 | 10 |
|
18 | Xã Bình Ninh | 00 | 12 | 12 |
|
19 | Xã Song Bình | 01 | 06 | 07 |
|
15 | 40 | 55 | 13 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Vĩnh Bình | 02 | 12 | 14 |
|
2 | Xã Thạnh Nhựt | 03 | 00 | 03 |
|
3 | Xã Đồng Thạnh | 04 | 01 | 05 |
|
4 | Xã Bình Nhì | 02 | 01 | 03 |
|
5 | Xã Thạnh Trị | 01 | 04 | 05 |
|
6 | Xã Thành Công | 01 | 04 | 05 |
|
7 | Xã Long Bình | 02 | 00 | 02 |
|
8 | Xã Long Vĩnh | 00 | 02 | 02 |
|
9 | Xã Vĩnh Hựu | 00 | 03 | 03 |
|
10 | Xã Đồng Sơn | 00 | 03 | 03 |
|
11 | Xã Bình Phú | 00 | 04 | 04 |
|
12 | Xã Yên Luông | 00 | 04 | 04 |
|
13 | Xã Bình Tân | 00 | 02 | 02 |
|
09 | 91 | 100 | 13 xã, thị trấn | ||
1 | Thị trấn Tân Hòa | 02 | 10 | 12 |
|
2 | Xã Tăng Hòa | 00 | 09 | 09 |
|
3 | Xã Phước Trung | 00 | 07 | 07 |
|
4 | Xã Tân Tây | 01 | 06 | 07 |
|
5 | Xã Kiểng Phước | 01 | 10 | 11 |
|
6 | Xã Tân Đông | 01 | 07 | 08 |
|
7 | Xã Bình Ân | 00 | 05 | 05 |
|
8 | Xã Tân Thành | 02 | 09 | 11 |
|
9 | Xã Vàm Láng | 00 | 04 | 04 |
|
10 | Xã Tân Điền | 00 | 06 | 06 |
|
11 | Xã Bình Nghị | 02 | 04 | 06 |
|
12 | Xã Tân phước | 00 | 08 | 08 |
|
13 | Xã Gia Thuận | 00 | 06 | 06 |
|
16 | 18 | 34 | 12 phường, xã | ||
1 | Phường 1 | 01 | 01 | 02 |
|
2 | Phường 2 | 03 | 01 | 04 |
|
3 | Phường 3 | 01 | 01 | 02 |
|
4 | Phường 4 | 00 | 01 | 01 |
|
5 | Phường 5 | 01 | 01 | 02 |
|
6 | Xã Long Hưng | 03 | 01 | 04 |
|
7 | Xã Long Thuận | 01 | 01 | 02 |
|
8 | Xã Long Chánh | 02 | 01 | 03 |
|
9 | Xã Long Hòa | 04 | 00 | 04 |
|
10 | Xã Tân Trung | 00 | 02 | 02 |
|
11 | Xã Bình Đông | 00 | 05 | 05 |
|
12 | Xã Bình Xuân | 00 | 03 | 03 |
|
02 | 43 | 45 | 06 xã | ||
1 | Xã Phú Thạnh | 00 | 17 | 17 |
|
2 | Xã Tân Phú | 01 | 04 | 05 |
|
3 | Xã Tân Thới | 01 | 07 | 08 |
|
4 | Xã Phú Tân | 00 | 04 | 04 |
|
5 | Xã Phú Đông | 00 | 05 | 05 |
|
6 | Xã Tân Thạnh | 00 | 06 | 06 |
|
| TỔNG CỘNG | 227 điểm | 810 điểm | 1.037 điểm |
|
- 1 Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 2 Quyết định 5034/QĐ-UBND năm 2006 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke kinh doanh trên địa bàn tỉnh Tiền Giang do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
- 1 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Thông tư 04/2009/TT-BVHTTDL hướng dẫn quy định tại Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng kèm theo Nghị định 103/2009/NĐ-CP do Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 6 Chỉ thị 215/CT-BVHTTDL về thực hiện Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hoá và kinh doanh dịch vụ văn hoá công cộng do Bộ văn hóa, Thể thao và Du lịch ban hành
- 7 Nghị định 103/2009/NĐ-CP ban hành Quy chế hoạt động văn hóa và kinh doanh dịch vụ văn hóa công cộng
- 8 Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng, karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 9 Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoké, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 10 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 11 Quyết định 67/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1573/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh karaoke và vũ trường giai đoạn 2016-2020, tầm nhìn đến năm 2030 trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 2 Quyết định 1494/QĐ-UBND năm 2013 về phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2010 – 2015 và định hướng đến năm 2020
- 3 Quyết định 354/QĐ-UBND năm 2012 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011-2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- 4 Quyết định 700/QĐ-UBND năm 2011 phê duyệt quy hoạch karaoke, vũ trường giai đoạn 2011 - 2015 do tỉnh Bình Định ban hành
- 5 Quyết định 30/2007/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động nhà hàng, karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2007- 2010, định hướng đến năm 2020 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Quyết định 2970/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoké, vũ trường trên địa bàn thành phố Cần Thơ từ năm 2007 - 2010 và định hướng đến năm 2020
- 7 Quyết định 3066/QĐ-UBND năm 2007 phê duyệt Quy hoạch hoạt động kinh doanh Karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Sơn La đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020
- 8 Quyết định 67/2006/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch hoạt động karaoke, vũ trường trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020