ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 948/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 04 tháng 7 năm 2014 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 09/01/2013 của UBND tỉnh Quảng Ngãi ban hành Quy định về một số nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 10/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện một số nội dung xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015;
Căn cứ Quyết định số 661/QĐ-UBND ngày 29/4/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt phương án phân bổ các nguồn thu vượt dự toán HĐND tỉnh giao, nguồn Trung ương thưởng vượt thu năm 2013 và nguồn chưa phân bổ năm 2014;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1400/SNNPTNT-NTM ngày 18/6/2014 về việc đề xuất phân khai kế hoạch vốn cho 17 xã có khả năng đạt tiêu chí nông thôn mới vào năm 2015 (nguồn ngân sách tỉnh),
QUYẾT ĐỊNH:
1. UBND các huyện Bình Sơn, Sơn Tịnh, Tư Nghĩa, Mộ Đức, Đức Phổ, Nghĩa Hành và thành phố Quảng Ngãi; các chủ đầu tư được phân bổ vốn tại
2. Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi kiểm tra, cấp phát, thanh toán vốn đầu tư theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| Q. CHỦ TỊCH |
PHÂN BỔ VỐN THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI, NGUỒN VƯỢT THU NĂM 2013 CHO 17 XÃ CÓ KHẢ NĂNG ĐẠT TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI VÀO NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 948/QĐ-UBND ngày 04/7/2014 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Đơn vị | Danh mục đầu tư | Thời gian thực hiện | Quy mô | Tổng mức đầu tư | Trong đó | Ghi chú | |||
NS TW, tỉnh | NS huyện, xã | Vốn dân | Nguồn khác | |||||||
I | Bình Sơn |
|
|
| 7.700 | 5.440 | 2.210 | 50 |
|
|
1 | Bình Dương |
|
|
| 4.500 | 3.250 | 1.250 | - |
|
|
|
| Nhà VH thôn Mỹ Huệ 2 | 2014 | Cấp 4 | 500 | 300 | 200 |
|
|
|
|
| Nhà VH thôn Đông Yên 1 | 2014 | Cấp 4 | 500 | 300 | 200 |
|
|
|
|
| Nhà VH thôn Đông Yên 3 | 2014 | Cấp 4 | 500 | 300 | 200 |
|
|
|
|
| Trường Trung học cơ sở Bình Dương | 2014 | 6 phòng, 2 tầng, 400m2 | 2.500 | 2.000 | 500 |
|
|
|
|
| Trường Tiểu học | 2014 | xây mới 300m tường rào | 500 | 350 | 150 |
|
|
|
2 | Bình Trung |
| 2014 |
| 3.200 | 2.190 | 960 | 50 |
|
|
|
| Đường xã Trung An - Nống Chuông | 2014 | 1500m | 2.700 | 1.890 | 810 |
|
|
|
|
| Nhà Văn hóa thôn Phú Lễ 1 | 2014 | Cấp 4 | 500 | 300 | 150 | 50 |
|
|
II | Sơn Tịnh |
|
|
| 4.950 | 3.490 | 885 | 575 |
|
|
3 | Tịnh Giang |
|
|
| 2.350 | 1.730 | 465 | 155 |
|
|
|
| Trường Mầm non | 2014 | 4 phòng hiệu bộ | 800 | 560 | 240 |
|
|
|
|
| Đường thôn Ô Thông - Bà Hạnh | 2014 | 200m | 350 | 210 | 105 | 35 |
|
|
|
| Kênh Cây bứa-Trại cháy | 2014 | Fc = 50ha | 1.200 | 960 | 120 | 120 |
|
|
4 | Tịnh Trà |
| 2014 |
| 2.600 | 1.760 | 420 | 420 |
|
|
|
| Đường xã ngõ Mẫn, Trà Bình - Tịnh Hiệp | 2014 | 1300m | 2.000 | 1.400 | 300 | 300 |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Thạch Nội | 2014 | Cấp 4 | 600 | 360 | 120 | 120 |
|
|
III | Tư Nghĩa |
|
|
| 10.206 | 5.326 | 3.500 | 1.380 |
|
|
5 | Nghĩa Hòa |
|
|
| 4.080 | 1.848 | 1.632 | 600 |
|
|
|
| Xây dựng mới Khu thể thao xã | 2014 | 12000m2 | 3.000 | 1.200 | 1.200 | 600 |
|
|
|
| Đường thôn Đỗ Quý - Lê Nhứt | 2014 | 1200m | 1.080 | 648 | 432 |
|
|
|
6 | Nghĩa Thương |
|
|
| 3.100 | 1.360 | 1.180 | 560 |
|
|
|
| Sân vận động xã | 2014 | 1 | 2.500 | 1.000 | 1.000 | 500 |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn | 2014 | 2 | 600 | 360 | 180 | 60 |
|
|
7 | Nghĩa Lâm |
|
|
| 3.026 | 2.118 | 688 | 220 |
|
|
|
| Đường xã Trương Quang Linh- Trường TH | 2014 | 777,73m | 1.468 | 1.028 | 220 | 220 |
|
|
|
| Trường mầm non | 2014 | Tường rào cổng ngõ, sân, đường đi nội bộ | 1.558 | 1.090 | 468 |
|
|
|
IV | Nghĩa Hành |
|
|
| 14.113 | 9.894 | 3.518 | 700 |
|
|
8 | Hành Minh |
|
|
| 3.100 | 2.360 | 680 | 60 |
|
|
|
| Hội trường UBND xã | 2014 | Nhà cấp 3 | 2.500 | 2.000 | 500 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn Tình Phú Bắc | 2014 | Nhà cấp 4 | 600 | 360 | 180 | 60 |
|
|
9 | Hành Thịnh |
|
|
| 2.030 | 1.218 | 812 | - |
|
|
|
| Đường thôn Ngõ Mến-Ô Siêng-Ô Chương | 2014 | 300m (L=3m) | 420 | 252 | 168 |
|
|
|
|
| Đường thôn ngõ Bà Thanh - Ô Quế | 2014 | 350m (L=3m) | 490 | 294 | 196 |
|
|
|
|
| Đường thôn TL 624B - Ô Dưỡng | 2014 | 200m (L=3m) | 280 | 168 | 112 |
|
|
|
|
| Đường thôn TL 624B - Ô Chính | 2014 | 200m (L=3m) | 280 | 168 | 112 |
|
|
|
|
| Đường thôn TL 624B - Ô Dũng | 2014 | 150m (L=3m) | 210 | 126 | 84 |
|
|
|
|
| Đường thôn ngõ Ô Hiệp-Ô Ngọc | 2014 | 250m (L=3m) | 350 | 210 | 140 |
|
|
|
10 | Hành Nhân |
|
|
| 2.826 | 2.007 | 509 | 310 |
|
|
|
| Đường xã TT xã - Bàu nông | 2014 | 450m | 720 | 504 | 144 | 72 |
|
|
|
| Đường xã Lâm Ngọc Đoàn - Long Sơn | 2014 | 290m | 464 | 325 | 93 | 46 |
|
|
|
| Đường thôn Ngõ Ô Hiển - Ô Dũng | 2014 | 125m | 162 | 98 | 41 | 23 |
|
|
|
| Đường thôn MG TT xã - Nguyễn Văn Khoái | 2014 | 400m | 520 | 312 | 135 | 73 |
|
|
|
| KCH kênh Lê Thị Cảnh - Kênh chính nam | 2014 | 600m | 960 | 768 | 96 | 96 |
|
|
11 | Hành Dũng |
|
|
| 2.857 | 1.999 | 857 | - |
|
|
|
| Nhà văn hóa thôn | 2014 | 300m2 | 714 | 500 | 214 |
|
|
|
|
| Đường xã Ông Chính đi Đỗ Thị Lào | 2014 | 200m | 428 | 300 | 128 |
|
|
|
|
| Đường xã Tám Sỹ - Trần Ngọc Nghiêm | 2014 | 200m | 428 | 300 | 128 |
|
|
|
|
| Đường xã MG Trung Mỹ - Gò Sẹt Kim Thành | 2014 | 235m | 502 | 350 | 151 |
|
|
|
|
| Đường xã Phạm Tấn Linh - Lê Thị Xuân Hồng | 2014 | 206m | 441 | 309 | 132 |
|
|
|
|
| Đường xã Nguyễn Tấn Dụng - Chợ phiên | 2014 | 140m | 300 | 210 | 90 |
|
|
|
|
| Đường xã Ngã ba Chợ phiên - Ngõ Ba Sang | 2014 | 50m | 44 | 31 | 13 |
|
|
|
12 | Hành Thuận |
|
|
| 3.300 | 2.310 | 660 | 330 |
|
|
|
| Đường xã TL 624-Ngõ Ông Tạ Khả (kênh N8) | 2014 | 1200m (5m, 3,5m) | 1.800 | 1.260 | 360 | 180 |
|
|
|
| Đường xã ĐH 59B - Đình An Thành | 2014 | 1000m (5m, 3m) | 1.500 | 1.050 | 300 | 150 |
|
|
V | Mộ Đức |
|
|
| 6.453 | 3.125 | 2.930 | 398 |
|
|
13 | Đức Tân |
|
|
| 1.905 | 1.277 | 306 | 322 |
|
|
|
| Đường xã Quẹo Thừa Xuân - Cầu Máng | 2014 | 783,47m | 1.439 | 1.007 | 216 | 216 |
|
|
|
| Giao thông nội đồng |
| 1.300m |
|
|
|
|
|
|
|
| Trường MG đội 3 - vườn ông Huỳnh Á | 2014 | 437m | 142 | 85 | 28 | 28 |
|
|
|
| Ngõ ông Trương - Gò Né | 2014 | 500m | 150 | 90 | 30 | 30 |
|
|
|
| Ngõ Ông Dung - Kênh S22B1 | 2014 | 363m | 174 | 95 | 32 | 48 |
|
|
14 | Đức Nhuận |
|
|
| 4.548 | 1.848 | 2.624 | 76 |
|
|
|
| Nhà văn hóa xã | 2014 | 250 chỗ | 3.800 | 1.400 | 2.400 |
|
|
|
|
| Nhà văn hóa Thôn 4 | 2014 | 120m2 | 748 | 448 | 224 | 76 |
|
|
VI | Đức Phổ |
|
|
| 3.760 | 2.770 | 990 | - |
|
|
15 | Phổ Vinh |
|
|
| 3.760 | 2.770 | 990 | - |
|
|
|
| KCH kênh bà Thái - Lạch Vinh II | 2014 | 1039m | 1.382 | 1.106 | 276 |
|
| Đã phê duyệt BCKTKT |
|
| Đường xã GTNT ông Minh - biển Lộc An | 2014 | 1364m | 2.378 | 1.664 | 713 |
|
|
|
VII | TPQN |
|
|
| 6.560 | 3.956 | 1.218 | 406 |
|
|
16 | Tịnh Châu |
|
|
| 3.900 | 2.360 | 420 | 140 |
|
|
|
| Hội trường UBND xã | 2014-2015 | 160 chỗ | 2.500 | 1.520 |
|
|
| Nợ 980 trđ |
|
| Nhà Văn hóa thôn Mỹ Lộc | 2014 | 100 chỗ | 700 | 420 | 210 | 70 |
|
|
|
| Nhà Văn hóa thôn Kim Lộc | 2014 | 100 chỗ | 700 | 420 | 210 | 70 |
|
|
17 | Tịnh Khê |
|
|
| 2.660 | 1.596 | 798 | 266 |
|
|
|
| Đường thôn Ô Giảng - Ô Triết (Khê Thuận) | 2014 | 520m | 884 | 530 | 265 | 88 |
|
|
|
| Đường thôn Ô Vân - Ô Thanh (Khê Hiệp) | 2014 | 510m | 867 | 520 | 260 | 87 |
|
|
|
| Đường thôn QL24B - Ô Tự (Khê Thanh) | 2014 | 122m | 207 | 124 | 62 | 21 |
|
|
|
| Đường thôn Ô Phạm Cảm - Ô Trần Cảm (K Lập) | 2014 | 413m | 702 | 421 | 211 | 70 |
|
|
|
| Tổng cộng |
|
| 53.742 | 34.000 | 15.251 | 3.509 |
|
|
- 1 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
- 3 Quyết định 10/2013/QĐ-UBND quy định mức hỗ trợ từ ngân sách nhà nước để thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn cấp xã ở tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015
- 4 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND về Quy định nhiệm vụ quản lý đầu tư xây dựng cơ bản trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Nghị quyết 16/2016/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư, mức thưởng từ ngân sách tỉnh đối với xã, thị trấn; huyện, thành phố xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Nam Định ban hành
- 2 Quyết định 1049/QĐ-UBND năm 2014 công nhận và công bố xã Tân Hội, huyện Đức Trọng, tỉnh Lâm Đồng đạt chuẩn nông thôn mới theo Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới
- 3 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức hỗ trợ vốn đầu tư từ ngân sách tỉnh đối với 85 xã, thị trấn thực hiện Chương trình xây dựng nông thôn mới tỉnh Nam Định giai đoạn 2011-2015