ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 960/QĐ-UBND | Nam Định, ngày 27 tháng 05 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO BIÊN CHẾ QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP, CÁN BỘ Y TẾ XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG TRONG CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC MẦM NON CÔNG LẬP NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn một số điều Nghị định 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012 của HĐND tỉnh, khóa 17, kỳ họp thứ 5 về việc phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính Nhà nước, biên chế sự nghiệp; biên chế y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh khóa XVII, kỳ họp thứ 12 về việc giao biên chế công chức quản lý nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp năm 2015;
Thực hiện Quyết định số 1819/QĐ-BNV ngày 28/11/2013 của Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2014 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh Nam Định và Công văn số 20/BNV-TCBC ngày 05/01/2015 của Bộ Nội vụ về số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Nam Định năm 2015;
Thực hiện Thông báo số 672-TB/TU ngày 21/5/2015 của Tỉnh ủy Nam Định; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 270/TTr-SNV ngày 18/3/2015 về việc giao biên chế quản lý hành chính nhà nước, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập, cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2015 cho các Sở, ban, ngành, UBND các huyện và thành phố Nam Định như sau:
1. Tổng biên chế quản lý hành chính Nhà nước và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm 2015 là 30.239 biên chế, trong đó:
- Công chức quản lý hành chính nhà nước | 2.314 | Biên chế |
- Số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập | 27.925 | Người làm việc |
+ Sự nghiệp Giáo dục đào tạo | 22.777 | Người làm việc |
+ Sự nghiệp Y tế | 3.419 | Người làm việc |
+ Sự nghiệp Văn hóa Thông tin Thể thao | 602 | Người làm việc |
+ Sự nghiệp khác | 1.127 | Người làm việc |
2. Số lượng cán bộ y tế trong các cơ sở y tế xã, phường, thị trấn là 1.447 người.
3. Tổng số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong các cơ sở giáo dục mầm non công lập là 5.495 người.
(Cụ thể có phụ lục kèm theo)
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ thông báo chỉ tiêu tại
Điều 3. Các Sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị tiếp tục rà soát hoàn thiện đề án vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong cơ quan hành chính, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp trong đơn vị sự nghiệp công lập để làm cơ sở đổi mới cơ chế quản lý công chức, viên chức.
Điều 4. Chỉ tiêu biên chế, số lượng người làm việc giao tại
- Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
- Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện và thành phố Nam Định chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH NHÀ NƯỚC, TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 960/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh)
Số thứ tự | Tên đơn vị | Tổng biên chế công chức quản lý HCNN, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 | Chia ra | Cán bộ y tế xã, phường thị trấn | Ghi chú | ||||
Quản lý nhà nước | Sự nghiệp giáo dục | Sự nghiệp y tế | Sự nghiệp văn hóa | Sự nghiệp khác | |||||
1 | 2 | 3=4+5+6+7+8 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
| Tổng cả tỉnh | 30.239 | 2.314 | 22.777 | 3.419 | 602 | 1.127 | 1.447 |
|
I | Khối Sở, Ban, Ngành | 10.382 | 1.319 | 4.463 | 3.419 | 355 | 826 | 0 |
|
1 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND | 33 | 30 |
|
|
| 3 |
|
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 82 | 64 |
|
|
| 18 |
|
|
3 | Sở Nội vụ | 86 | 74 |
|
|
| 12 |
|
|
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 662 | 252 | 80 |
|
| 330 |
|
|
5 | Sở Công Thương | 141 | 131 | 0 |
|
| 10 |
|
|
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 49 | 49 |
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài chính | 89 | 84 |
|
|
| 5 |
|
|
8 | Sở Xây dựng | 79 | 53 |
|
|
| 26 |
|
|
9 | Sở Giao thông vận tải | 87 | 57 | 30 |
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 77 | 48 |
|
|
| 29 |
|
|
11 | Sở Lao động, Thương binh và XH | 398 | 73 | 120 |
|
| 205 |
|
|
12 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 4.053 | 67 | 3.986 |
|
|
|
| SNT28 |
13 | Sở Y tế | 3.548 | 74 | 55 | 3.419 |
|
|
| SNGDT5 |
14 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 410 | 61 | 77 |
| 272 |
|
|
|
15 | Sở Tư pháp | 70 | 37 |
|
|
| 33 |
|
|
16 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 183 | 67 |
|
|
| 116 |
|
|
17 | Sở Thông tin Truyền thông | 35 | 26 |
|
|
| 9 |
|
|
18 | Thanh tra tỉnh | 45 | 45 |
|
|
|
|
|
|
19 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 57 | 27 |
|
|
| 30 |
|
|
21 | Trường Cao đẳng nghề Nam Định | 115 |
| 115 |
|
|
|
|
|
22 | Đài Phát thanh và Truyền hình | 83 |
|
|
| 83 |
|
|
|
II | Khối huyện, thành phố | 19.763 | 995 | 18.270 | 0 | 247 | 251 | 1.447 |
|
1 | Thành phố Nam Định | 2.147 | 135 | 1.883 |
| 51 | 78 | 144 | SNKT2 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 775 | 79 | 668 |
| 16 | 12 | 61 |
|
3 | Huyện Vụ Bản | 1.496 | 84 | 1.377 |
| 19 | 16 | 116 |
|
4 | Huyện Ý Yên | 2.552 | 107 | 2.399 |
| 26 | 20 | 204 |
|
5 | Huyện Nghĩa Hưng | 2.055 | 99 | 1.914 |
| 22 | 20 | 155 |
|
6 | Huyện Nam Trực | 2.146 | 94 | 2.006 |
| 20 | 26 | 140 |
|
7 | Huyện Trực Ninh | 1.956 | 93 | 1.827 |
| 20 | 16 | 138 |
|
8 | Huyện Hải Hậu | 2.751 | 113 | 2.587 |
| 27 | 24 | 211 |
|
9 | Huyện Xuân Trường | 1.838 | 94 | 1.705 |
| 23 | 16 | 129 |
|
10 | Huyện Giao Thủy | 2.047 | 97 | 1.904 |
| 23 | 23 | 149 |
|
III | Biên chế tăng cường Hội | 40 | 0 | 0 | 0 | 0 | 40 |
|
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
2 | Hội Chữ thập đỏ | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
3 | Hội Đông y | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
4 | Liên minh Hợp tác xã | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
5 | Hội Làm vườn | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
6 | Hội Người mù | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
7 | Đoàn Luật sư | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
8 | Hội Nhà báo | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
IV | Dự phòng | 54 | 0 | 44 |
|
| 10 |
|
|
SỐ LƯỢNG GIÁO VIÊN MẦM NON LÀM VIỆC THEO CHẾ ĐỘ HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số: 960/QĐ-UBND ngày 27 tháng 5 năm 2015 của UBND tỉnh)
TT | Đơn vị | Tổng số giáo viên mầm non giao 2014 | Số biên chế giao năm 2014 | Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động | Tổng số giáo viên mầm non giao 2015 | Số biên chế giao năm 2015 | Số giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động | ||||||
Tổng | CL cũ | CL mới theo NQ | |||||||||||
Tổng | Mới | Cũ | Tổng | CL cũ | CL mới theo NQ 141 | ||||||||
1 | 2 | 3=4+9 | 4=5+6 | 5 | 6=7+8 | 7 | 8 | 9 | 10=11+14 | 11=12+ | 12 | 13 | 14 |
1 | Thành phố NĐ | 662 | 340 | 279 | 61 | 26 | 35 | 322 | 662 | 325 | 279 | 46 | 337 |
2 | Mỹ Lộc | 276 | 77 |
| 77 | 22 | 55 | 199 | 276 | 76 |
| 76 | 200 |
3 | Vụ Bản | 474 | 124 |
| 124 | 35 | 89 | 350 | 474 | 120 |
| 120 | 354 |
4 | Ý Yên | 1102 | 273 | 7 | 266 | 76 | 190 | 829 | 1.102 | 273 | 7 | 266 | 829 |
5 | Nghĩa Hưng | 892 | 184 | 5 | 179 | 49 | 130 | 708 | 892 | 175 | 5 | 170 | 717 |
6 | Nam Trực | 833 | 217 |
| 217 | 57 | 160 | 616 | 833 | 208 |
| 208 | 625 |
7 | Trực Ninh | 743 | 194 | 9 | 185 | 54 | 131 | 549 | 743 | 191 | 9 | 182 | 552 |
8 | Hải Hậu | 989 | 244 |
| 244 | 70 | 174 | 745 | 989 | 243 |
| 243 | 746 |
9 | Xuân Trường | 711 | 137 |
| 137 | 40 | 97 | 574 | 711 | 137 |
| 137 | 574 |
10 | Giao Thủy | 706 | 148 |
| 148 | 44 | 104 | 558 | 706 | 145 |
| 145 | 561 |
| Tổng | 7.388 | 1938 | 300 | 1638 | 473 | 1165 | 5.450 | 7.388 | 1.893 | 300 | 1.593 | 5.495 |
- 1 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông
- 2 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng
- 3 Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 4 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
- 5 Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về chính sách hỗ trợ đối với người làm việc trong biên chế sự nghiệp tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Nghị quyết 24/2014/NQ-HĐND giao biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước; phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2015 do tỉnh Nam Định ban hành
- 7 Hướng dẫn 218/HDLN/STC-SGD&ĐT năm 2014 thực hiện Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2013 quy định các khoản thu, mức thu và quản lý, sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập do Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình ban hành
- 8 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính giai đoạn 2014 - 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 9 Quyết định 5106/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển, giao chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế thực hiện quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội sang Sở Tư pháp quản lý
- 10 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 11 Nghị quyết 13/2012/NQ-HĐND phê chuẩn biên chế công chức quản lý hành chính nhà nước, biên chế sự nghiệp; y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non ngoài biên chế năm 2013 của tỉnh Nam Định
- 12 Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn giáo viên trường Trung học Phổ thông Chuyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 13 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 14 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 15 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 16 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính năm 2007 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành
- 17 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 16/2007/QĐ-UBND về việc giao chỉ tiêu biên chế quản lý hành chính năm 2007 do Ủy ban nhân dân quận 8 ban hành
- 2 Quyết định 5106/QĐ-UBND năm 2013 về chuyển, giao chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức, biên chế thực hiện quản lý nhà nước về công tác kiểm soát thủ tục hành chính từ Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội sang Sở Tư pháp quản lý
- 3 Quyết định 350/QĐ-UBND năm 2014 giao quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính giai đoạn 2014 - 2015 do tỉnh Bình Phước ban hành
- 4 Quyết định 61/2012/QĐ-UBND về Quy chế tuyển chọn giáo viên trường Trung học Phổ thông Chuyên do tỉnh Bắc Ninh ban hành
- 5 Hướng dẫn 218/HDLN/STC-SGD&ĐT năm 2014 thực hiện Quyết định 2814/QĐ-UBND năm 2013 quy định các khoản thu, mức thu và quản lý, sử dụng trong các cơ sở giáo dục công lập do Sở Tài chính - Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Thái Bình ban hành
- 6 Quyết định 3956/QĐ-UBND năm 2015 Quy định tạm thời về chính sách hỗ trợ đối với người làm việc trong biên chế sự nghiệp tại Phòng Giáo dục và Đào tạo các huyện, thị xã, thành phố do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 868/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt phương án bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp và xếp lương giáo viên mầm non, tiểu học, trung học cơ sở thuộc Ủy ban nhân dân huyện Mộ Đức tỉnh Quảng Ngãi
- 8 Quyết định 1564/QĐ-UBND về giao biên chế quản lý hành chính nhà nước; số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; cán bộ y tế xã, phường, thị trấn và giáo viên mầm non làm việc theo chế độ hợp đồng lao động trong cơ sở giáo dục mầm non công lập năm 2016 do tỉnh Nam Định ban hành
- 9 Nghị quyết 61/2016/NQ-HĐND chính sách hỗ trợ cán bộ y tế thực hiện chế độ luân phiên có thời hạn đối với người hành nghề tại cơ sở khám, chữa bệnh giai đoạn 2016-2020 tỉnh Cao Bằng
- 10 Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong cơ sở giáo dục mầm non công lập tỉnh Đắk Nông