Thủ tục hành chính: Thẩm định, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Hà Tĩnh
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HTI-072031-TT |
Cơ quan hành chính: | Hà Tĩnh |
Lĩnh vực: | Ngân sách nhà nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Ủy ban nhân dân tỉnh cấp huyện |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Phòng Tài chính - Kế hoạch cấp huyện |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Phòng Công Thương, Phòng Nông nghiệp & PTNT, Phòng Văn hóa và Thông tin cấp huyện |
Cách thức thực hiện: | Trụ sở cơ quan HC |
Thời hạn giải quyết: | 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Đối tượng thực hiện: | Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Phê duyệt |
Tình trạng áp dụng: | Không còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện. Cán bộ chuyên môn kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ, nếu đầy đủ, hợp lệ thì ghi phiếu hẹn; hướng dẫn bổ sung, hoàn chỉnh nếu hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ về Phòng Tài chính - Kế hoạch để giải quyết theo thẩm quyền, trình Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định và chuyển kết quả về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Bước 3: | Đến ngày hẹn, Chủ đầu tư nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Thành phần hồ sơ
Đối với các loại hồ sơ chủ đầu tư chỉ nộp bản sao cho cơ quan thẩm tra quyết toán thì trong quá trình thẩm tra quyết toán chủ đầu tư phải xuất trình bản gốc để cơ quan thẩm tra kiểm tra đồng thời gửi bản sao có đóng dấu treo của Chủ đầu tư cơ quan thẩm tra quyết toán lưu giữ |
Tờ trình của Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án đề nghị thẩm tra gửi cơ quan thẩm tra quyết toán (01 bản gốc) |
Báo cáo quyết toán vốn đầu tư hoàn thành: theo biểu mẫu tại Thông tư 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 và Thông tư 98/2007/TT-BTC ngày 09/8/2007 của Bộ Tài chính gồm các biểu theo Mẫu số: 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08 /QTDA thuộc Phụ lục số 02 (bản gốc) |
Các văn bản pháp lý có liên quan (bản gốc hoặc bản sao): - Quyết định chỉ định thầu tư vấn khảo sát địa chất (nếu có), Quyết định chỉ định thầu tư vấn lập báo cáo kinh tế - kỷ thuật; - Quyết định phê duyệt đề cương khảo sát địa chất, địa hình (nếu có); - Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế - kỷ thuật, tổng dự toán; - Quyết định phê duyệt thiết kế - dự toán công trình, hạng mục công trình (nếu có); - Quyết định phê duyệt điều chỉnh tổng mức đầu tư, quyết định điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công - dự toán (nếu có); - Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu, phê duyệt hồ sơ mời thầu, phê duyệt kết quả trúng thầu, các văn bản phê duyệt bổ sung trong quá trình đấu thầu đối với gói thầu thực hiện đấu thầu; - Quyết định chỉ định thầu đối với các gói thầu thực hiện chỉ thị thầu; các phần việc phát sinh bổ sung trong các gói thầu phải có ý kiến bằng văn bản của cấp có thẩm quyền cho phép thực hiện. |
Báo cáo kinh tế kỹ thuật được duyệt. Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, tổng dự toán và dự toán chi tiết được duyệt (bản gốc hoặc bản sao) |
Hợp đồng giao nhận thầu giữa Chủ đầu tư với các nhà thầu xây lắp và tư vấn (bản gốc hoặc bản sao) |
Biên bản nghiệm thu bàn giao dự án hoàn thành, hạng mục hoàn thành đưa vào sử dụng theo mẫu qui định (bản gốc hoặc bản sao) |
Biên bản bàn giao tài sản giữa Chủ đầu tư và đơn vị sử dụng (nếu có), (bản gốc hoặc bản sao) |
Đối với các dự án đầu tư dở dang hoặc không đầu tư tiếp hoặc chi phí đầu tư không tính vào giá thành công trình phải có Quyết định đình chỉ hoặc huỷ bỏ của cơ quan quyết định đầu tư và các biện bản xác nhận giữa Chủ đầu tư, tư vấn giám sát, nhà thầu (bản gốc hoặc bản sao) |
Báo cáo kết quả kiểm toán của Kiểm toán nhà nước hoặc tổ chức kiểm toán độc lập, biên bản kết luận của Thanh tra (nếu có ). (bản gốc hoặc bản sao) |
Các hồ sơ khác: - Đối với vốn xây lắp: + Tổng hợp quyết toán khối lượng A – B kèm theo các biên bản nghiệm thu giai đoạn (bản gốc ). + Giấy đề nghị thanh toán vốn đầu tư của Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án được cơ quan thanh toán xác nhận (bản gốc hoặc bản sao). + Bản vẽ hoàn công, nhật ký thi công (bản gốc hoặc bản sao). + Hồ sơ mời thầu, hồ sơ dự thầu, báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu (bản gốc hoặc bản sao). + Văn bản kiểm định chất lượng vật liệu (bản gốc hoặc bản sao). - Đối với vốn thiết bị: + Hợp đồng lắp đặt thiết bị (bản gốc). + Hoá đơn giá trị gia tăng (bản sao). + Thông báo giá của cơ quan Tài chính (bản gốc hoặc bản sao). + Biên bản nghiệm thu có tải, nghiệm thu không tải (nếu có) và nghiệm thu thiết bị hoàn thành lắp đặt bàn giao đưa vào sử dụng (bản gốc). + Giấy đề nghị thanh toán khối lượng lắp đặt thiết bị hoàn thành của Chủ đầu tư, Ban quản lý dự án được cơ quan thanh toán kiểm tra (bản gốc hoặc bản sao). - Chi phí khác: + Chi phí đền bù GPMB, di chuyển dân cư và các công trình trên mặt bằng xây dựng: Phương án đền bù được duyệt (bản sao). Biên bản xác nhận khối lượng đền bù đã thực hiện (bản sao). Bảng tổng hợp chứng từ chi trả tiền đền bù (bản gốc ). + Đối với chi phí phá dỡ vật kiến trúc và thu dọn mặt bằng xây dựng (nếu có): Hợp đồng A-B (bản gốc hoặc bản sao). Dự toán được duyệt (bản sao). Biên bản nghiệm thu. Biên bản thanh lý vật tư thu hồi (nếu có), (bản gốc hoặc bản sao). + Các khoản chi khác chưa có định mức chi phí, được xác định bằng lập dự toán chi phí như: khởi công, khánh thành, tuyên truyền quảng cáo, khảo sát xây dựng, tuyển chọn phương án kiến trúc, tổ chức thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng, kiểm định và chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình, chi phí nguyên, nhiên vật liệu, nhân công cho chay thử không tải, chi phí lập định mức đơn giá, đăng kiểm quốc tế, quan trắc biến dạng… Dự toán được duyệt (bản gốc hoặc bản sao). Các chứng từ chi tiêu có liên quan (bản sao). + Các khoản chi khác được tính bằng định mức tỷ lệ (%) theo qui định như: lập dự án, thiết kế, thẩm định dự án, thẩm tra thiết kế kỹ thuật, tổng dự toán, chi phí lựa chọn nhà thầu, chi phí giám sát thi công xây dựng, thẩm định quyết toán. Dự toán được duyệt (bản gốc hoặc bản sao). Hợp đồng A – B (đối với công việc phải thuê tư vấn), (bản gốc hoặc bản sao). Biên bản nghiệm thu bản giao hồ sơ (đối với chi phí thiết kế), biên bản nghiệm thu hoặc báo cáo kết quả thẩm định của cơ quan tư vấn có xác nhận của Chủ đầu tư (đối với các công việc phải thuê tư vấn thẩm định), (bản gốc). Các chứng từ chi tiêu có liên quan (bản sao). + Chi phí quản lý dự án: Quyết định giao dự toán, các chứng từ chi tiêu liên quan phát sinh trong quá trình thực hiện dự án; (bản gốc hoặc bản sao). |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Chi phí thẩm tra quyết toán dự án hoàn thành | Được quy định chi tiết tại Thông tư số 33/2007/TT-BTC ngày 09/4/2007 của Bộ Tài chính. |
1. Thông tư 33/2007/TT-BTC hướng dẫn quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước do Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Thẩm định, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành các dự án sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện phê duyệt - Hà Tĩnh
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!