BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 7684/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2016 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 571/TB-PTPL ngày 08/04/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Hạt nhựa màu nguyên sinh PP dùng trong ngành nhựa, hàng mới 100%, gồm 1 bao, 25kg/bao (PP MODEFIER PP0268) (Mục 3). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Cẩm Quang; địa chỉ: 15/4 Vạn Hạnh, Trung Chánh, Huyện Hóc Môn, TP. Hồ Chí Minh; mã số thuế: 0313453248. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10076784374/H11 ngày 07/03/2016 tại Chi cục HQ CK Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất (Cục Hải quan TP. Hồ Chí Minh). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Copolyme polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, màu vàng nhạt, chứa chất độn cacbonat. |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Copolyme polypropylen nguyên sinh, dạng hạt, màu vàng nhạt, chứa chất độn cacbonat. thuộc nhóm 39.02 “Polyme từ propylen hoặc từ các olefin khác, dạng nguyên sinh”, phân nhóm 3902.30 “- Copolyme polypropylen” mã số 3902.30.90 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1 Thông báo 4145/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa amino do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3059/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hạt nhựa nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7681/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất hóa dẻo cho nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 7682/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa màu nguyên sinh PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 7683/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa màu nguyên sinh PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Thông tư 103/2015/TT-BTC ban hành Danh mục hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 8 Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 9 Luật Hải quan 2014
- 1 Thông báo 4145/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là nhựa amino do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Thông báo 3059/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là hạt nhựa nguyên sinh do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Thông báo 7681/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là chất hóa dẻo cho nhựa do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Thông báo 7682/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa màu nguyên sinh PE do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Thông báo 7683/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là hạt nhựa màu nguyên sinh PE do Tổng cục Hải quan ban hành