
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1825:2008 (ISO 7802 : 1983) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử quấn
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1829:2008 (ISO 8494 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử gấp mép
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1830:2008 (ISO 8492 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử nén bẹp
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7972:2008 (ISO 10802 : 1992) về Vật liệu kim loại - Đường ống bằng gang dẻo - Thử thuỷ tĩnh sau khi lắp đặt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7970:2008 (ISO 8496 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử kéo vòng ống
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7971:2008 (ISO 15363 : 2000) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử thủy lực vòng ống
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-2:2007 (ISO 6507-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1826:2006 (ISO 7801 : 1984) về Vật liệu kim loại – Dây -Thử uốn gập hai chiều do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) về vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3939:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3940:1984 về Kim loại - Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ cao do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1828:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử mở rộng miệng ống do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1829:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử cuốn mép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1830:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử nén hẹp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1831:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 1832 : 2008
VẬT LIỆU KIM LOẠI - ỐNG
- THỬ THỦY LỰC
Metallic materials - Tube - Hydrolic pressure test
Lời nói đầu
TCVN 1832 : 2008 thay thế cho TCVN 1832 : 1976.
TCVN 1832 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 164 Thử cơ lý kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
VẬT LIỆU KIM LOẠI - ỐNG - THỬ THỦY LỰC
Metallic materials - Tube - Hydrolic pressure test
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử thủy lực bên trong các ống thép, ống gang và các ống kim loại màu nhằm kiểm tra độ bền và độ kín của thành ống kim loại và các mối hàn trên ống.
2 Ký hiệu
Ký hiệu, mô tả và đơn vị dùng trong phép thử thủy lực cho trong Bảng 1.
Bảng 1 - Ký hiệu, mô tả và đơn vị
Ký hiệu | Tên gọi | Đơn vị |
a a | Chiều dày thành ống | mm |
d b | Đường kính trong của ống thử | mm |
p | Áp suất thử thủy lực lớn nhất | MPa |
| Ứng lực (ứng suất) cho phép khi thử, được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm | MPa |
a Ký hiệu T cũng được sử dụng đối với thông số này trong các tiêu chuẩn ống thép. b Ký hiệu D cũng được sử dụng đối với thông số này trong tiêu chuẩn ống thép. |
3 Thiết bị thử
Phép thử được tiến hành trên các máy ép có cấu tạo bất kỳ.
4 Lấy mẫu
4.1 Mẫu thử là những đoạn ống có chiều dài xác định.
4.2 Trước khi thử phải kiểm tra để loại bỏ những mẫu có thành bị thủng và bị khuyết tật.
5 Phương pháp thử
5.1 Thử bằng áp suất chất lỏng. Chất lỏng thử là nước. Nếu có sự thỏa thuận của các bên có liên quan, có thể sử dụng chất lỏng khác.
5.2 Áp suất thử và thời gian giữ ống dưới tác dụng của áp suất này được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm.
Khi không có quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm thì áp suất thử được xác định theo công thức sau:
Trong đó:
p - là áp suất thủy lực lớn nhất, tính bằng MPa;
a - là chiều dày nhỏ nhất của thành ống, tính bằng milimét;
a - là ứng lực cho phép khi thử, được quy định trong các tiêu chuẩn sản phẩm (tính bằng megapascan);
d - là đường kính trong của ống (tính bằng milimét);
5.3 Tiến hành thử
Ống được đổ đầy nước (hoặc một chất lỏng khác), hai đầu ống bịt chặt, cho chịu áp suất trong một thời gian đã được quy định. Sau đó tăng áp suất từ từ, đều đặn tới áp suất quy định, tránh gây ra va đập thủy lực.
Trong thời gian chịu áp suất thử, dùng búa có khối lượng khoảng 0,5 kg gõ nhẹ trên toàn bộ ống hoặc dọc theo các mối hàn.
5.4 Các ống được coi là đạt yêu cầu nếu trong quá trình thử không phát hiện ra chỗ rò, chảy, nứt, vỡ hoặc biến dạng dư (lồi ra).
6 Báo cáo thử nghiệm
Báo cáo thử nghiệm tối thiểu phải bao gồm các thông tin sau:
a) viện dẫn tiêu chuẩn này, TCVN 1832;
b) nhận dạng mẫu thử;
c) đường kính và chiều dày của mẫu thử;
d) chất lỏng (môi chất) thử;
e) áp suất thử;
f) thời gian giữ áp suất thử;
g) vị trí các mối hàn, nếu có;
h) kết quả thử.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1825:2008 (ISO 7802 : 1983) về Vật liệu kim loại – Dây – Thử quấn
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1829:2008 (ISO 8494 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử gấp mép
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1830:2008 (ISO 8492 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử nén bẹp
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7972:2008 (ISO 10802 : 1992) về Vật liệu kim loại - Đường ống bằng gang dẻo - Thử thuỷ tĩnh sau khi lắp đặt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7970:2008 (ISO 8496 : 1998) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử kéo vòng ống
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7971:2008 (ISO 15363 : 2000) về Vật liệu kim loại - Ống - Thử thủy lực vòng ống
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-1:2007 (ISO 6508-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 8 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-2:2007 (ISO 6508-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 9 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 257-3:2007 (ISO 6508-3 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Rockwell - Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T)
- 10 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-1:2007 (ISO 6507-1 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 1: Phương pháp thử
- 11 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 258-2:2007 (ISO 6507-2 : 2005) về Vật liệu kim loại - Thử độ cứng Vickers - Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 12 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1826:2006 (ISO 7801 : 1984) về Vật liệu kim loại – Dây -Thử uốn gập hai chiều do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 13 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-1:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 1: Phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 14 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-3:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 3: Hiệu chuẩn tấm chuẩn do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 15 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 256-2:2006 về Vật liệu kim loại – Thử độ cứng Brinell- Phần 2: Kiểm định và hiệu chuẩn máy thử
- 16 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 197:2002 (ISO 6892:1998) về vật liệu kim loại - Thử kéo ở nhiệt độ thường
- 17 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 257-1:2001 (ISO 6508-1 : 1999) về vật liệu kim loại – Thử độ cứng rockwell - Phần 1: Phương pháp thử (thang A, B, C, D, E, F, G, H, K, N, T) do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 18 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3939:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thấp
- 19 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3940:1984 về Kim loại - Phương pháp thử kéo ở nhiệt độ cao do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 20 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 312:1984 về Kim loại - Phương pháp thử uốn va đập ở nhiệt độ thường do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 21 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1828:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử mở rộng miệng ống do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 22 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1829:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử cuốn mép do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 23 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1830:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử nén hẹp do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 24 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1831:1976 về Ống kim loại - Phương pháp thử uốn do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành