- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4724:1989 (ST SEV 1828:1979) về Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3765:1983 về Máy ép thuỷ lực một trụ, truyền dẫn riêng. Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3761:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp cuống khuôn trên đầu trượt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3763:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3764:1983 về Máy ép thủy lực một trụ, truyền dẫn riêng - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2854:1979 về Máy ép hai khuỷu thân hở tác dụng đơn - Độ chính xác
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 2853 : 1979
MÁY ÉP HAI KHUỶU THÂN HỞ TÁC DỤNG ĐƠN – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Simple action open twocrank presses - Basic parameters and dimensions
Lời nói đầu
TCVN 2853 : 1979 do Viện máy công cụ và dụng cụ - Bộ cơ khí và luyện kim biên soạn, Cục Tiêu chuẩn trình duyệt, Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ khoa học và Công nghệ) ban hành;
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại Khoản 1 Điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a Khoản 1 Điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
MÁY ÉP HAI KHUỶU THÂN HỞ TÁC DỤNG ĐƠN – THÔNG SỐ VÀ KÍCH THƯỚC CƠ BẢN
Simple action open twocrank presses - Basic parameters and dimensions
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho máy ép hai khuỷu thân hở tác dụng đơn dùng để dập nguội.
2. Thông số và kích thước cơ bản của máy ép phải theo chỉ dẫn trên Hình 1 và trong Bảng 1.
CHÚ THÍCH: Hình vẽ không xác định kết cấu của máy ép.
3. Kết cấu máy ép phải dự tính khả năng lắp đặt đệm khí nén, cơ cấu cấp và tháo sản phẩm, cũng như bố trí máy trong dây chuyền sản xuất.
4. Số hành trình đơn của đầu trượt trong một phút phải không nhỏ hơn 75 % số hành trình liên tục của cần trượt chỉ dẫn trong Bảng 1.
Hình 1
Bảng 1
Kích thước tính bằng milimet
Tên gọi các thông số và kích thước cơ bản | Mức | ||||||||||||||||||||||||
Lực ép danh nghĩa, KN. | 400 | 630 | 1000 | 1600 | 2500 | 4000 | |||||||||||||||||||
Hành trình của đầu trượt S. | 125 | 160 |
| 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
Số lần ép của đầu trượt trong một phút, không nhỏ hơn. | 63 | 50 | 40 | 32 | 25 | 20 | |||||||||||||||||||
Khoảng cách lớn nhất giữa bàn máy và đầu trượt khi đầu trượt ở vị trí thấp nhất và vị trí điều chỉnh ở trên cùng H. | 360 | 480 | 360 | 480 | 450 | 600 | 430 | 600 | 450 | 600 | 450 | 600 | 560 | 750 | 560 | 750 | 560 | 750 | 560 | 750 | 710 | 900 | 710 | 900 | |
Khoảng cách điều chỉnh giữa bàn máy và đầu trượt. | 100 | 125 | 160 | 200 | 250 | ||||||||||||||||||||
Kích thước của bàn máy | Trái - Phải L | 1250 | 1600 | 1250 | 1600 | 1250 | 2000 | 1250 | 2000 | 1600 | 2500 | 2500 | 4000 | ||||||||||||
Trước - Sau B | 530 | 600 | 670 | 750 | 850 | 950 | |||||||||||||||||||
Kích thước của đầu trượt | Trái - Phải l | 1120 | 1400 | 1120 | 1400 | 1120 | 1800 | 1120 | 1800 | 1400 | 2240 | 2240 | 3750 | ||||||||||||
Trước - Sau b | 500 | 560 | 630 | 710 | 800 | 900 | |||||||||||||||||||
Khoảng cách từ đường tâm đầu trượt đến thân máy c. | 280 | 315 | 360 | 400 | 450 | 500 | |||||||||||||||||||
Khoảng cách giữa các mép trong các trụ của thân máy l1. | 1000 | 1250 | 1000 | 1250 | 1000 | 1600 | 1000 | 1600 | 1250 | 2000 | 2000 | 3150 | |||||||||||||
Hành trình của đầu trượt đến vị trí lực ép đạt trị số danh nghĩa. | 6 | 12 | |||||||||||||||||||||||
Chiều dày của đế khuôn h. | 90 | 100 |
| 140 | 160 | 200 | |||||||||||||||||||
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4724:1989 (ST SEV 1828:1979) về Máy ép khuỷu và gối khuỷu – Dãy thông số chính
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3762:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước chốt đẩy
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3765:1983 về Máy ép thuỷ lực một trụ, truyền dẫn riêng. Độ chính xác
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3761:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp cuống khuôn trên đầu trượt
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3763:1983 về Máy ép dập tấm. Kích thước lỗ lắp chốt đẩy và bộ đẩy phôi
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3764:1983 về Máy ép thủy lực một trụ, truyền dẫn riêng - Thông số và kích thước cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2854:1979 về Máy ép hai khuỷu thân hở tác dụng đơn - Độ chính xác