![Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát... Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...](/sites/h/ht/htpl/themes/ls1/assets/images/loading.gif)
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) về Đại lượng và đơn vi - Phần 4: Cơ học
- 2 Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 187:1996 về khớp nối trục - sai số lắp đặt
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3889:1984 về Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 4798 : 1989
ST SEV 536 : 1987
KHỚP NỐI TRỤC CƠ HỌC – MÔMEN XOẮN DANH NGHĨA
Mechanical shaft mufts – Nominal torsion moments
Lời nói đầu
TCVN 4798 : 1989 phù hợp với ST SEV 536 : 1987
TCVN 4798 : 1989 do Trung tâm Tiêu chuẩn Chất lượng biên soạn, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường Chất lượng đề nghị, Ủy ban khoa học và kỹ thuật Nhà nước (nay là Bộ Khoa học và Công nghệ) ban hành.
Tiêu chuẩn này được chuyển đổi năm 2008 từ Tiêu chuẩn Việt Nam cùng số hiệu thành Tiêu chuẩn Quốc gia theo quy định tại khoản 1 điều 69 của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật và điểm a khoản 1 điều 6 Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 1/8/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật.
KHỚP NỐI TRỤC CƠ HỌC – MÔMEN XOẮN DANH NGHĨA
Mechanical shaft mufts – Nominal torsion moments
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho khớp nối trục cơ học thông dụng và quy định giá trị mômen xoắn danh nghĩa được truyền khi làm việc kéo dài với tải trọng và hướng quay không đổi.
2. Giá trị mômen xoắn danh nghĩa phải phù hợp với Bảng:
N.m
Dãy 1 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 |
0,10 - - - 0,16 - - - 0,25 - - - 0,40 - - - 0,63 - - - | 1,0 - - - 1,6 - - - 2,5 - - - 0,4 - - - 6,3 - - - | 1,00 - 1,25 - 1,60 - 2,00 - 2,50 - 3,15 - 4,00 - 5,00 - 6,30 - 8,00 - | 10 - - - 16 - - - 25 - - - 40 - - - 63 - - - | 10,0 - 12,5 - 16 - 20,0 - 25,0 - 31,5 - 40,0 - 50,0 - 63,0 - 80,0 - | 10,0 11,2 12,5 14,0 16,0 18,0 20,0 22,4 25,0 28,0 31,5 35,5 40,0 45,0 50,0 56,0 63,0 71,0 80,0 90,0 | 100 - - - 160 - - - 250 - - - 400 - - - 630 - - - | 100 - 125 - 160 - 200 - 250 - 315 - 400 - 500 - 630 - 800 - | 100 112 125 140 160 180 200 224 250 280 315 355 400 450 500 560 630 710 800 900 |
N.m
Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 | Dãy 1 | Dãy 2 | Dãy 3 |
1000 - - - 1600 - - - 2500 - - - 4000 - - - 6300 - - - 100000 - - - 160000 - - - 250000 - - - 400000 - - - 630000 - - - | 1000 - 1250 - 1600 - 2000 - 2500 - 3150 - 4000 - 5000 - 6300 - 8000 - 100000 - 125000 - 160000 - 200000 - 250000 - 315000 - 400000 - 500000 - 630000 - 800000 - | 1000 1120 1250 1400 1600 1800 2000 2240 2500 2800 3150 3550 4000 4500 5000 5600 6300 7100 8000 9000 100000 112000 125000 140000 160000 180000 200000 224000 250000 280000 315000 355000 400000 450000 500000 560000 630000 710000 800000 900000 | 10000 - - - 16000 - - - 25000 - - - 40000 - - - 63000 - - - 1000000 - - - 1600000 - - | 10000 - 12500 - 16000 - 20000 - 25000 - 31500 - 40000 - 50000 - 63000 - 80000 - 1000000 - 1250000 - 1600000 - 2000000 | 10000 11200 12500 14000 16000 18000 20000 22400 25000 28000 31500 35500 40000 45000 50000 56000 63000 71000 80000 90000 1000000 1120000 1250000 1400000 1600000 1800000 2000000 |
CHÚ THÍCH: Giá trị dãy 1 được ưu tiên hơn dãy 2 và giá trị dãy 2 được ưu tiên hơn dãy 3.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7870-4:2007 (ISO 80000-4:2006) về Đại lượng và đơn vi - Phần 4: Cơ học
- 2 Tiêu chuẩn xây dựng TCXD 187:1996 về khớp nối trục - sai số lắp đặt
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4797:1989 (ST SEV 5199:1985) về Khớp nối ma sát điều khiển cơ học với chuyển mạch điện tử - Mômen xoắn danh nghĩa
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3889:1984 về Khớp nối trục an toàn ma sát nhiều đĩa – Thông số và kích thước cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 3888:1984 về Khớp nối trục bích - Kích thước cơ bản và momen xoắn danh nghĩa