- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-1:2008 (ISO 702-1 : 2001) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 1: Nối ghép côn
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-2:2008 (ISO 702-2 : 2007) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 2: Kiểu cam khóa
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6359-3:2008 (ISO 702-3 : 2007) về Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp - Phần 3: Kiểu chốt chặn
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12171:2017 (ISO 16089:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy mài tĩnh tại
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy tiện
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 6359-4 : 2008
ISO 702-4 : 2004
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 4: NỐI GHÉP TRỤ
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks - Part 4 : Cylindrical connection
Lời nói đầu
TCVN 6359-1 : 2008; TCVN 6359-2 : 2008; TCVN 6359-3 : 2008; TCVN 6359-4 : 2008 thay thế cho TCVN 6359 : 1998.
TCVN 6359-4 : 2008 hoàn toàn tương đương ISO 702-4 : 2004.
TCVN 6359-4 : 2008 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC39 Máy công cụ biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 6359 : 2008 Máy công cụ - Kích thước lắp nối của đầu trục chính và mâm cặp gồm 4 phần sau:
TCVN 6359-1 : 2008 (ISO 702-1 : 2001) - Phần 1: Nối ghép côn; TCVN 6359-2 : 2008 (ISO 702-2 : 2007) - Phần 2: Kiểu cam khoá; TCVN 6359-3 : 2008 (ISO 702-3 : 2007) - Phần 3: Kiểu chốt chặn;
TCVN 6359-4 : 2008 (ISO 702-4 : 2004) - Phần 4: Nối ghép trụ.
MÁY CÔNG CỤ - KÍCH THƯỚC LẮP NỐI CỦA ĐẦU TRỤC CHÍNH VÀ MÂM CẶP - PHẦN 4: NỐI GHÉP TRỤ
Machine tools - Connecting dimensions of spindle noses and work holding chucks – Part 4 : Cylindrical connection
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định kích thước lắp lẫn của đầu trục chính hình trụ và mặt bích tương ứng của mâm cặp.
CHÚ THÍCH : “nối ghép côn”, “kiểu cam khoá” và “kiểu chốt chặn” quy định tương ứng trong TCVN 6359-1; TCVN 6359-2 và TCVN 6359-3.
2. Kích thước lắp lẫn
2.1. Đầu trục chính
Trong tiêu chuẩn này quy định cho một dãy bu lông trên vòng tròn đường kính d2 với 6 lỗ cho cỡ số 3 và 12 lỗ cho cỡ từ số 4 đến số 28.
Các kích thước được chỉ ra trên Hình 1 và trong Bảng 1.
Hình 1 – Đầu trục chính
Bảng 1 – Kích thước đầu trục chính
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước | Cỡ số | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | 28 | ||
d1 | Danh nghĩa | 90 | 115 | 140 | 170 | 220 | 300 | 380 | 520 | 720 |
Dung sai | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | |
d2 | 70,6 | 82,6 | 104,8 | 133,4 | 171,4 | 235 | 330,2 | 463,6 | 647,6 | |
d3 | M10 | M10 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M24 | M30 | |
f | 16 | 20 | 22 | 25 | 28 | 35 | 42 | 48 | 56 | |
k | 14 | 17 | 19 | 22 | 25 | 32 | 37 | 42 | 50 | |
w | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
2.2 Mặt bích (mặt nối ghép)
Kích thước mặt lắp nối ghép của mâm cặp hay mặt bích tương ứng của đầu trục chính quy định trong 2.1 được chỉ ra trên Hình 2 và trong Bảng 2.
Số lỗ trên mặt bích do nhà chế tạo quy định. Kích thước góc giữa đường tâm của các lỗ bulông là 300.
Hình 2 – Mặt bích
Bảng 2 - Kích thước mặt bích
Kích thước tính bằng milimét
Kích thước | Cỡ | |||||||||
3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 11 | 15 | 20 | 28 | ||
d1 | Danh nghĩa | 90 | 115 | 140 | 170 | 220 | 300 | 380 | 520 | 720 |
Dung sai | 0,022 | 0,022 | 0,025 | 0,025 | 0,029 | 0,032 | 0,036 | 0,044 | 0,050 | |
d2 | 70,6 | 82,6 | 104,8 | 133,4 | 171,4 | 235 | 330,2 | 463,6 | 647,6 | |
d3 | 12 | 12 | 12 | 14 | 18 | 22 | 26 | 26 | 33 | |
gmin | 4 | 4 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | 5 | |
w | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,2 | 0,3 | 0,3 | 0,3 |
3 Ký hiệu của mặt bích trụ
Trong tiêu chuẩn này quy định ký hiệu nối ghép trụ theo:
a) Số hiệu của tiêu chuẩn này, tức TCVN 6359-4;
b) Kích thước danh nghĩa của mặt bích trụ. Ví dụ: Mặt bích cỡ 8 ký hiệu như sau:
TCVN 6359-4 - Số 8.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12171:2017 (ISO 16089:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy mài tĩnh tại
- 2 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5185:2015 (ISO 23125:2015) về Máy công cụ - An toàn - Máy tiện
- 3 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11192:2015 (ISO 8525:2008) về Tiếng ồn trong không khí phát ra do máy công cụ - Điều kiện vận hành của máy cắt kim loại
- 4 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4279-3:2008 (ISO 3442-3:2007) về Máy công cụ - Kích thước và kiểm hình học cho mâm cặp tự định tâm có chấu cặp - Phần 3: Mâm cặp vận hành bằng máy có khía răng cưa
- 5 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1034:2008 (ISO 298 : 1973) về Máy công cụ - Mũi tâm máy tiện - Kích thước lắp lẫn
- 6 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4943:1989 (ISO 477:1984)về Máy công cụ - Chiều tác động của các cơ cấu điều khiển