TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 114-63
ĐAI ỐC TINH SÁU CẠNH
KÍCH THƯỚC
Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính 10 mm:
có ren bước lớn (kiểu I): Đai ốc M10 TCVN 114-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu I): Đai ốc M10 x 1 TCVN 114-63
có ren bước lớn (kiểu II): Đai ốc II M10 TCVN 114-63
có ren bước nhỏ 1 mm (kiểu II): Đai ốc II M10 x 1 TCVN 114-63
mm
Đường kính ren d | S | Chiều cao H | Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D | Độ lệch tâm cho phép của lỗ | Khối lượng 1000 đai ốc kg | |||
Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Sai lệch cho phép | Kích thước danh nghĩa | Kích thước nhỏ nhất | |||
2 | 4 | -0,16 | 1,6 | -0,40 | 4,6 | 4,4 | 0,20 | 0,119 |
2,5 | 5 | 2 | 5,8 | 5,5 | 0,220 | |||
3 | 5,5 | 2,4 | 6,3 | 6,0 | 0,393 | |||
4 | 7 | -0,20 | 3,2 | -0,48 | 8,1 | 7,8 | 0,25 | 0,844 |
5 | 8 | 4 | 9,2 | 8,9 | 1,240 | |||
6 | 10 | 5 | 11,5 | 11,2 | 0,30 | 2,317 | ||
8 | 14 | -0,24 | 6 | 16,2 | 15,7 | 5,674 | ||
10 | 17 | 8 | -0,58 | 19,6 | 19,1 | 0,40 | 10,99 | |
12 | 19 | -0,28 | 10 | 21,9 | 21,3 | 16,32 | ||
(14) | 22 | 11 | -0,70 | 25,4 | 24,8 | 25,28 | ||
16 | 24 | 13 | 27,7 | 27,0 | 0,50 | 34,12 | ||
(18) | 27 | 14 | 31,2 | 30,5 | 44,19 | |||
20 | 30 | 16 | 34,6 | 33,9 | 61,91 | |||
(22) | 32 | -0,34 | 18 | 36,9 | 36,1 | 0,60 | 75,94 | |
24 | 36 | 19 | -0,84 | 41,6 | 40,7 | 111,9 | ||
(27) | 41 | 22 | 47,3 | 46,4 | 168,0 | |||
30 | 46 | 24 | 53,1 | 52,1 | 234,2 | |||
36 | 55 | -0,40 | 28 | 63,5 | 62,2 | 370,9 | ||
42 | 65 | 32 | -1,00 | 75,0 | 73,6 | 0,70 | 598,6 | |
48 | 75 | 38 | 86,5 | 85,0 | 957,3 |
1. Cố gắng không dùng những đai ốc có kích thước nằm trong dấu ngoặc.
2. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 124-63.
3. Quy tắc nghiệm thu, bao gói và ghi nhãn hiệu theo TCVN 128-63.