Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC

TCVN 1905 - 76

ĐAI ỐC SÁU CẠNH (TINH) - KÍCH THƯỚC

Hexagon nuts (high precision) - Dimensions

TCVN 1905 - 76 được ban hành để thay thế cho TCVN 114 - 63.

1. Kết cấu và kích thước của đai ốc phải theo những chỉ dẫn ở hình vẽ và bảng.

mm

Đường kính danh nghĩa của ren d

(1)

(1,4)

1,5

2

2,5

3

4

5

6

8

10

12

(14)

16

(18)

20

(22)

24

(27)

30

36

42

48

Bước ren

lớn

0,25

0,30

0,35

0,40

0,45

0,5

0,7

0,8

1

1,25

1,5

1,75

2

2

2,5

2,5

2,5

3

3

3,5

4

4,5

5

nhỏ

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1

1,25

1,25

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

2

2

2

3

3

3

S (sai lệch giới hạn theo B7)

3,2

4

5

5,5

7

8

10

13

17

19

22

24

27

30

32

36

41

46

55

65

75

Đường kính vòng tròn ngoại tiếp D, không nhỏ hơn

3,4

4,4

5,5

6

7,7

8,8

11,0

14,4

18,9

21,9

24,5

26,8

30,2

33,6

35,8

40,3

45,9

51,6

61,7

73,0

84,3

H, (sai lệch giới hạn theo B8)

1,0

1,0

1,3

1,5

2

2,4

3,2

4

5

6,5

8

10

11

13

15

16

18

19

22

24

29

34

38

Độ lệch trục giới hạn của lỗ so với các cạnh

0,20

0,25

0,30

0,35

0,40

0,50

Chú thích: Không nên dùng những đai ốc có kích thước trong dấu ngoặc.

Ví dụ ký hiệu quy ước của đai ốc đường kính ren d = 12 mm, ren bước lớn có miền dung sai 7H, cấp bền 5, không lớp phủ:

Đai ốc M12 . 5 TCVN 1905 - 76

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 6, làm bằng thép A12, không lớp phủ:

Đai ốc M12 . 6H . 6.A TCVN 1905 - 76.

Tương tự cho đai ốc ren bước nhỏ có miền dung sai 6H, cấp bền 12 làm bằng thép 40X có lớp phủ 01 dày 6 mm:

Đai ốc M12 x 1,25 . 6H . 12 . 40X . 016 TCVN 1905 - 76

2. Ren theo TCVN 45 - 63, miền dung sai 6H hay 7H theo TCVN 1917 - 76

3. Theo sự thỏa thuận giữa khách hàng và cơ sở sản xuất cho phép chế tạo:

a) Đai ốc có miền dung sai 4H5H, 6G và 7G.

b) Đai ốc có đường kính danh nghĩa của ren từ 36 đến 48 mm có bước ren 2 mm.

4. Yêu cầu kỹ thuật theo TCVN 1916 - 76.

5. Khối lượng đai ốc cho trong phụ lục.

 

PHỤ LỤC

KHỐI LƯỢNG CỦA ĐAI ỐC THÉP CÓ REN BƯỚC LỚN

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

Đường kính danh nghĩa của ren d, mm

Khối lượng 1000 chiếc đai ốc, kg

1

0,062

14

24,48

1,4

0,057

16

33,17

1,6

0,074

18

47,03

2

0,141

20

62,60

2,5

0,212

22

76,77

3

0,377

24

107,00

4

0,800

27

161,40

5

1,208

30

224,50

6

2,441

36

376,90

8

5,130

42

623,88

10

11,310

48

956,20

12

15,400