
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4208:2009 về Bơm cánh – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5194:1993 về bơm cánh - phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4208:1993 về bơm cánh
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5634:1991 (ST SEV 4352-83)
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 về Bơm pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 về Bơm pít tông bôi trơn - Thông số cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2151:1977 về Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2142 – 77
BƠM CÁNH GẠT THỦY LỰC
THÔNG SỐ CƠ BẢN
Vane hydraulic pumps
Basic parameters
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các bơm cánh gạt thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực. Giá trị các thông số cơ bản không nằm trong các dãy thông số của tiêu chuẩn này phải được chọn theo TCVN 2144 – 77, TCVN 2147 – 77 và TCVN 2016 – 77.
Bảng 1
Áp suất danh nghĩa Pdn | ||||||
MN/m2 | 6,3 | 10,0 | 12,5 | (14,0) | 16,0 | 20,0 |
KG/m2 | 63 | 100 | 125 | (140) | 160 | 200 |
Chú thích: Áp suất danh nghĩa ghi trong ngoặc cho phép sử dụng cho đến khi chế tạo loại thiết bị có áp suất cao hơn.
Bảng 2
Số vòng quay danh nghĩa ndn | ||||||||||
Vòng/ph | 600 | 750 | 960 | 1 500 | 1 920 | 2 400 | 3 000 | 3 780 | 4 800 | 6 000 |
Vòng/s | 10,0 | 12,5 | 16,0 | 25,0 | 32,0 | 40,0 | 50,0 | 63,0 | 80,0 | 100,0 |
Chú thích:
1. Cho phép sử dụng giá trị 100 vòng/ph (16,6 vòng/s) làm số vòng quay danh nghĩa.
2. Đối với các bơm có truyền dẫn bằng động cơ điện, cho phép dử dụng số vòng quay danh nghĩa của động cơ điện không đồng bộ.
Bảng 3
Thể tích làm việc V0 (cm3) | |||||||
Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ | Dãy cơ bản | Dãy phụ |
1,00 | – | 10,0 | – | 100 | – | 1 000 | – |
– | – | – | 11,2 | – | 112 | – | 1 120 |
1,25 | – | 12,5 | – | 125 | – | 1 250 | – |
– | – | – | 14,0 | – | 140 |
|
|
1,60 | – | 16,0 | – | 160 | – |
|
|
– | – | – | 18,0 | – | 180 |
|
|
2,00 | – | 20,0 | – | 200 | – |
|
|
– | – | – | 22,4 | – | 224 |
|
|
2,50 | – | 25,0 | – | 250 | – |
|
|
– | – | – | 28,0 | – | 280 |
|
|
3,20 | – | 32,0 | – | 320 | – |
|
|
– | – | – | 36,0 | – | 360 |
|
|
4,00 | – | 40,0 | – | 400 | – |
|
|
– | – | – | 45,0 | – | 450 |
|
|
5,00 | – | 50,0 | – | 500 | – |
|
|
– | – | – | 56,0 | – | 560 |
|
|
6,30 | – | 63,0 | – | 650 | – |
|
|
– | – | – | 71,0 | – | 710 |
|
|
8,00 | – | 80,0 | – | 800 | – |
|
|
– | 9,00 | – | 90,0 | – | 900 |
|
|
Chú thích:
1. Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy cơ bản.
2. Sai số của thể tích làm việc so với giá trị ghi trong bảng không được vượt quá ± 3%.
- 1 Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 4208:2009 về Bơm cánh – Yêu cầu kỹ thuật chung
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5194:1993 về bơm cánh - phương pháp thử do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4208:1993 về bơm cánh
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5634:1991 (ST SEV 4352-83)
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 về Bơm pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2143:1977 về Bơm pít tông bôi trơn - Thông số cơ bản
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2149:1977 về Xilanh thuỷ lực - Yêu cầu kỹ thuật chung
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2151:1977 về Bơm và động cơ thủy lực thể tích - Yêu cầu kỹ thuật chung