
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1722:1985 về Động cơ Điêzen và động cơ ga - Ống lót xilanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 về Bơm pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2142:1977 về Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản
TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC
TCVN 2149 – 77
XI LANH THỦY LỰC
YÊU CẦU KỸ THUẬT CHUNG
Hydraulic cylinders
Principal specification
1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các xi lanh pittông, xi lanh trụ trơn và xi lanh lồng thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho các xi lanh thủy lực dùng trong các hệ điều chỉnh tự động.
2. Xi lanh thủy lực phải được chế tạo phù hợp với TCVN 2014 - 77, TCVN 2010 - 77 và tiêu chuẩn này, theo các bản vẽ đã được duyệt theo thủ tục quy định.
3. Đặc tính kỹ thuật của xi lanh thủy lực phải bao gồm những mục sau:
a) Tên gọi và kiểu xi lanh;
b) Ký hiệu (mã hiệu);
c) Công dụng và điều kiện ứng dụng;
d) Các loại chất lỏng làm việc nên dùng;
e) Các trị số của các thông số ghi trong bảng;
g) Các kích thước choán chỗ và lắp nối;
h) Các chỉ tiêu về độ tin cậy và tuổi thọ.
Các thông số | Chú thích |
1. Áp suất Danh nghĩa Lớn nhất |
|
2. Các kích thước cơ bản: - Đường kính xi lanh (pittông, trụ trơn); - Đường kính cán pittông - Khoảng chạy của pittông (trụ trơn) - Tỷ số diện tích làm việc của pittông | Đối với các xi lanh lồng ghi đường kính và khoảng chạy của pittông (trụ trơn) của từng tầng một và khoảng chạy chung. |
3. Lực ở cán pittông (trụ trơn) Lý thuyết Đẩy Kéo | Ghi ở áp suất danh nghĩa; |
4. Tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
|
5. Hiệu suất: Cơ khí Chung | Ghi ở áp suất và tốc độ danh nghĩa của pittông (trụ trơn) |
6. Rò rỉ bên trong của chất lượng | Ở mức áp suất danh nghĩa |
7. Đặc tính chất lỏng làm việc: |
|
a) Độ nhớt động | – |
Nhỏ nhất | – |
Lớn nhất | – |
b) Nhiệt độ |
|
Thấp nhất | – |
Cao nhất | – |
c) Tốc độ lọc danh nghĩa |
|
8. Khối lượng của xi lanh | Không kể chất lỏng làm việc; |
9. Nhiệt độ môi trường xung quanh Thấp nhất Cao nhất |
|
Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng cho phép tăng hoặc giảm khối lượng chỉ dẫn trong tài liệu kỹ thuật.
4. Bề mặt làm việc của cán pittông của xi lanh thủy lực phải chuyển dịch êm trên toàn bộ chiều dài của hành trình dưới tác động của trọng lực tĩnh và khi chạy không tải.
5. Theo sự thỏa thuận giữa bên sản xuất và bên sử dụng, xi lanh thủy lực phải được chế tạo có cơ cấu bảo vệ cán pittông của xi lanh thủy lực tác động của môi trường bên ngoài.
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 1722:1985 về Động cơ Điêzen và động cơ ga - Ống lót xilanh - Yêu cầu kỹ thuật do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2005:1977 về Bộ lọc của hệ thủy lực và bôi trơn - Thông số cơ bản
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2011:1977 về Bơm pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2012:1977 về Động cơ pít tông thủy lực - Thông số cơ bản
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2142:1977 về Bơm cánh gạt thủy lực - Thông số cơ bản