
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 174:1986 về Phương pháp xác định hàm lượng chất bốc và cácbon cố định
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 175:1986 về Than - Phương pháp xác định hàm lượng lưu huỳnh
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 200:1986 về Than - Phương pháp xác định nhiệt lượng riêng
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4307:1986 về Than - Phương pháp xác định tỷ lệ dưới cỡ và trên cỡ
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999 về than Na Dương – yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1986 về Than Vàng danh - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3953:1984 về Than dùng cho nung vôi - Yêu cầu kỹ thuật
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 2273 – 86
THAN MẠO KHÊ - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Coal of Maokhe - Technical requirement
Tiêu chuẩn này thay thế TCVN 2273 – 77, áp dụng cho than cục sạch, than cám các loại mỏ Mạo khê.
1. YÊU CẦU KỸ THUẬT
1.1. Chất lượng than cục sạch, than cám các loại của mỏ Mạo khê được quy định theo chỉ tiêu và mức nêu trong bảng.
2. PHƯƠNG PHÁP THỬ
2.1. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định chỉ tiêu chất lượng của các loại than theo quy định sau:
- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo TCVN 1693 – 86;
- Xác định độ tro khô Ak theo TCVN 173 – 75;
- Xác định độ ẩm mẫu làm việc Wlv theo TCVN 172 – 75;
- Xác định hàm lượng chất bốc cháy Vch theo TCVN 174 – 86;
- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Stheo TCVN 175 – 86;
- Xác định nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc Q theo TCVN 200 – 86;
- Xác định tỷ lệ dưới cỡ theo TCVN 4307 – 86.
Loại than | Cỡ hạt, mm | Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu % không lớn hơn | Ak, % | Wlv, % | Vch, % | S | Q | ||
Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | Không lớn hơn | Trung bình | |||||
1. Than cục |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 1M | 25 – 80 | 20 | 12 | 15 | 7,0 | 9,0 | 5,5 | 0,8 | 6900 |
Số 2M | 6 - 25 | 15 | 13 | 15 | 7,0 | 9,0 | 5,5 | 0,8 | 6820 |
II. Than cám |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số 4M | 0 – 15 | - | 24 | 26 |
|
| 5,5 | 0,8 | 5660 |
Số 5M | 0 – 15 | - | 31 | 33 |
|
| 5,5 | 0,8 | 5020 |
Số 6M | 0 - 15 | - | 36 | 40 |
|
| 5,5 | 0,8 | 4530 |
Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh chung khô và nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc chỉ dùng để tham khảo.
- 1 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 4684:1999 về than Na Dương – yêu cầu kỹ thuật
- 2 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6258:1997 (ASTM D 2795) về Than và cốc - Phương pháp thử chuẩn để phân tích tro do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 2279:1986 về Than Vàng danh - Yêu cầu kỹ thuật
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 3953:1984 về Than dùng cho nung vôi - Yêu cầu kỹ thuật