Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 2279 – 86

THAN VÀNG DANH - YÊU CẦU KỸ THUẬT

Coal of Vangdanh - Technical requirements

Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 2279 – 78, áp dụng cho than cục sạch, than cám loại mỏ Vàng danh.

1. YÊU CẦU KỸ THUẬT

1.1. Chất lượng than cục sạch, than cám loại của mỏ Vàng danh được quy định theo các chỉ tiêu và mức chỉ tiêu trong bảng.

2. PHƯƠNG PHÁP THỬ

2.1. Lấy mẫu, chuẩn bị mẫu và xác định chỉ tiêu chất lượng của các loại than quy định sau:

- Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu theo                          TCVN 1693 – 86;

- Xác định độ ẩm của mẫu làm việc Wlv theo                     TCVN 172 – 75;

- Xác định độ tro khô Ak theo                                           TCVN 173 – 75;

- Xác định hàm lượng chất bốc cháy Vch theo                   TCVN 174 – 86;

- Xác định hàm lượng lưu huỳnh chung khô Skc theo         TCVN 175 – 86;

- Xác định nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc Q theo         TCVN 200 – 86;

- Xác định tỷ lệ dưới cỡ theo                                          TCVN 4307 – 89;

Loại than

Cỡ hạt, mm

Tỷ lệ dưới cỡ khi giao nhận ban đầu % không lớn hơn

Ak, %

Wlv, %

Vch, %

S%,

Q Kcal/kg

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

Không lớn hơn

Trung bình

1. Than cục

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 1M

25 – 80

20

13

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6820

Số 2M

6 - 25

15

13

15

7,0

9,0

5,5

0,8

6820

II. Than cám

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Số 4M

0 – 15

-

24

26

10,5

15,0

5,5

0,8

5660

Số 5M

0 – 15

-

31

33

10,5

15,0

5,5

0,8

5020

Số 6M

0 - 15

-

36

40

10,5

15,0

5,5

0,8

4530

Chú thích: Các chỉ tiêu hàm lượng chất bốc cháy, hàm lượng lưu huỳnh chung khô và nhiệt lượng riêng thấp của mẫu làm việc chỉ dùng để tham khảo.