- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2013/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2009/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6993:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6560:1999 về chất lượng không khí - khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - giới hạn cho phép
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5969:1995 (ISO 4220 : 1983) về không khí xung quanh - xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit - phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị mầu hoặc đo điện thế
TIÊU CHUẨN VIỆT NAM
TCVN 5937:1995
CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG KHÔNG KHÍ XUNG QUANH
Air quality - Ambient air quality standards
1. Phạm vi ·p dụng
1.1. Tiêu chuẩn này quy định giá trị giới hạn của các thông số cơ bản ( bao gồm bụi lơ lửng CO2, NO2, SO2, O3 và chì ) trong không khí xung quanh
1.2. Tiêu chuẩn này áp dụng để đánh giá mức chất lượng không khí xung quanh và giám sát tình trạng ô nhiễm không khí
2. Giá trị giới hạn
Giã trị giới hạn các thông số cơ bản trong không khí xung quanh cho trong bảng 1.
Bảng 1 - Giã trị giới hạn các thông số cơ bản trong xung quanh
(mg/m3)
TT |
Thông số | Trung bình
1 giờ | Trung bình
8 giờ | Trung bình
24 giờ |
1 | CO | 40 | 10 | 5 |
2 | NO2 | 0,4 | - | 0,1 |
3 | SO2 | 0,5 | - | 0,3 |
4 | Pb | - | - | 0,005 |
5 | O3 | 0,2 | - | 0,06 |
6 | Bụi lơ lửng | 0,3 | - | 0,2 |
Chú thích: phương pháp phân tịch, lẫy mẫu , tính toán, xác định các thông số cụ thể được quy định trong các TCVN tương ứng.
- 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 05:2013/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 2 Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 05:2009/BTNMT về chất lượng không khí xung quanh do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 3 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:2005 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6993:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất vô cơ trong vùng nông thôn và miền núi do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6995:2001 về chất lượng không khí - khí thải công nghiệp - tiêu chuẩn thải theo thải lượng của các chất hữu cơ trong vùng đô thị do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6560:1999 về chất lượng không khí - khí thải lò đốt chất thải rắn y tế - giới hạn cho phép
- 7 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5938:1995 về chất lượng không khí - nồng độ tối đa cho phép của một số chất độc hại trong không khí xung quanh
- 8 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5939:1995 về chất lượng không khí - tiêu chuẩn khí thải công nghiệp đối với bụi và các chất vô cơ
- 9 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5969:1995 (ISO 4220 : 1983) về không khí xung quanh - xác định chỉ số ô nhiễm không khí bởi các khí axit - phương pháp chuẩn độ phát hiện điểm cuối bằng chất chỉ thị mầu hoặc đo điện thế