Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNG-211743-TT |
Cơ quan hành chính: | Thái Nguyên |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Thời hạn giải quyết: | 20 (hai mươi) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì chuyển đến Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn; |
Bước 3: | Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh quyết định cấp phép hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đối với trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép; |
Bước 4: | UBND tỉnh quyết định cấp phép; lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ký Giấy phép; Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn. |
Thành phần hồ sơ
Đơn đề nghị cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt; |
Đề án khai thác, sử dụng nước mặt kèm theo quy trình vận hành (đối với trường hợp chưa có công trình khai thác) hoặc báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt (đối với trường hợp đang có công trình khai thác); |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước cho mục đích sử dụng theo quy định hiện hành tại thời điểm xin cấp phép; |
Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ từ 1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ tọa độ VN 2000; |
Bản sao (có công chứng hoặc chứng thực) giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi khai thác, sử dụng nước mặt hoặc văn bản của Ủy ban nhân dân cấp có thẩm quyền cho phép sử dụng đất để khai thác, sử dụng nước mặt. Trường hợp giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ về quyền sử dụng đất dùng bản sao không có công chứng hoặc chứng thực thì phải có bản gốc để đối chiếu. |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 100.000 đồng/giấy phép |
1. Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành |
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt | 4.000.000 đồng/hồ sơ |
1. Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; báo cáo đánh giá trữ lượng nước dưới đất và điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 2000m3 đến dưới 5000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 2 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 100m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 3 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất với lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 4 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 2000m3 đến dưới 5000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 5 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 6 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 7 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng từ 20 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 8 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 100m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 9 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất với lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 10 Đăng ký và xác nhận khai thác sử dụng nước mặt - Thái Nguyên