Thủ tục hành chính: Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng từ 20 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm - Thái Nguyên
Thông tin
Số hồ sơ: | T-TNG-211736-TT |
Cơ quan hành chính: | Thái Nguyên |
Lĩnh vực: | Tài nguyên - Môi trường |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thái Nguyên |
Thời hạn giải quyết: | 10 (mười) ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả kiểm tra hồ sơ, nếu hợp lệ thì chuyển đến Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn; |
Bước 3: | Phòng Quản lý Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ, kiểm tra thực địa, tham mưu cho Lãnh đạo Sở ký Tờ trình gửi UBND tỉnh quyết định cấp phép hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ đối với trường hợp chưa đủ điều kiện cấp phép; |
Bước 4: | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thu phí, lệ phí và trả Giấy phép cho tổ chức, cá nhân theo giấy hẹn. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
a. Đối với trường hợp xin gia hạn giấy phép:
+ Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ của chủ giấy phép; + Giấy phép khai thác nước dưới đất còn hiệu lực không ít hơn ba (03) tháng tại thời điểm xin gia hạn. b. Đối với trường hợp xin điều chỉnh nội dung giấy phép: + Nguồn nước không đảm bảo việc cung cấp nước bình thường; + Nhu cầu khai thác, sử dụng nước tăng mà chưa có biện pháp xử lý, bổ sung nguồn nước; + Xảy ra các tình huống đặc biệt cần phải hạn chế khai thác, sử dụng nước; + Khai thác nước gây sụt lún mặt đất, biến dạng công trình, xâm nhập mặn, cạn kiệt, ô nhiễm nghiêm trọng nguồn nước dưới đất. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
Đề án khai thác nước dưới đất (trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép). |
Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép; |
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác nước dưới đất; |
Giấy phép khai thác nước dưới đất đã được cấp; |
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất; |
Số bộ hồ sơ: 2 bộ |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Báo cáo tình hình thực hiện giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đề án khai thác nước dưới đất ( trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép)
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Đơn đề nghị gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí cấp gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất | 50.000 đồng/lần cấp |
1. Quyết định 02/2008/QĐ-UBND quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành |
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác nước dưới đất như sau | + Dưới 200m3/ngày đêm: 100.000 đồng/đề án, báo cáo;+ Từ 200m3 dưới 500 m3/ngày đêm: 275.000 đồng/đề án, báo cáo;+ Từ 500m3 dưới 1000 m3/ngày đêm: 650.000 đồng/đề án, báo cáo; |
1. Quyết định 03/2008/QĐ-UBND về Quy định chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước, công trình thuỷ lợi; báo cáo đánh giá trữ lượng nước dưới đất và điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất do Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác nước dưới đất với lưu lượng từ 20 m3 đến dưới 1000 m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 2000m3 đến dưới 5000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 2 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 100m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 3 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất với lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 4 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 5 Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng từ 2000m3 đến dưới 5000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 6 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 20.000m3 đến dưới 50.000 m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 7 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt với lưu lượng từ 100m3 đến dưới 20.000m3/ngày đêm - Thái Nguyên
- 8 Gia hạn/điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất với lưu lượng từ 1000m3 đến dưới 3000m3/ngày đêm - Thái Nguyên