Thủ tục hành chính: Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-013175-TT |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thời hạn giải quyết: | 27 ngày làm việc không kể thời gian chủ đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) chỉnh sửa hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân (gọi là chủ đầu tư) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn (thời gian trong ngày làm việc); |
Bước 2: | Trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng yêu cầu để thẩm định, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu để thẩm định phải thông báo bằng văn bản để chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung; |
Bước 3: | Trong thời hạn 13 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường ban hành văn bản lấy ý kiến của các thành viên Hội đồng thẩm định và tổng hợp ý kiến thông báo cho chủ đầu tư biết để chỉnh sửa, bổ sung; trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được công văn lấy ý kiến của Sở Tài nguyên và Môi trường các thành viên Hội đồng thẩm định (cơ quan, tổ chức) được hỏi ý kiến có trách nhiệm trả lời bằng văn bản cho Sở Tài nguyên và Môi trường; |
Bước 4: | Chủ đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) chỉnh sửa hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Bước 5: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ đã chỉnh sửa đến Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn (thời gian trong ngày làm việc); |
Bước 6: | Trong thời hạn 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đã chỉnh sửa, Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn có trách nhiệm kiểm tra việc chỉnh sửa hồ sơ của chủ đầu tư theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định, tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho dự án. Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa không đạt theo yêu cầu của Hội đồng thẩm định phải thông báo nêu rõ những điểm cần chỉnh sửa, bổ sung để chủ đầu tư hoàn thiện; |
Bước 7: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được tờ trình đề nghị phê duyệt của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho dự án theo quy định; |
Bước 8: | Chủ đầu tư nhận giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Thành phần hồ sơ
02 đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
02 kết quả phân tích chất lượng nguồn nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép |
02 quy định vùng bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải |
02 đề án xả nước thải vào nguồn nước, kèm theo quy trình vận hành hệ thống xử lý nước thải đối với trường hợp chưa có công trình xử lý nước thải; báo cáo hiện trạng xả nước thải, kèm theo kết quả phân tích thành phần nước thải và giấy xác nhận đã nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trong trường hợp đang xả nước thải và đã có công trình xử lý nước thải |
02 bản đồ vị trí khu vực xả nước thải vào nguồn nước tỷ lệ 1/10.000 |
02 báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt hoặc Bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường (Bản cam kết bảo môi trường) theo quy định của pháp luật bảo vệ môi trường |
02 giấy chứng nhận hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai tại nơi đặt công trình xả nước thải; Trường hợp đất nơi đặt công trình xả nước thải không thuộc thẩm quyền sử dụng của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thỏa thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân đang có quyền sử dụng đất được UBND xã, phường, nơi đặt công trình xác nhận |
Hồ sơ nộp lại sau khi chỉnh sửa các ý kiến của Hội đồng thẩm định gồm:
+ 01 văn bản giải trình việc hoàn chỉnh Đề án xả nước thải vào nguồn nước + 02 đề án xả nước thải vào nguồn nước đã được chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định + 01 đề án xả nước thải vào nguồn nước đã được chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu của cơ quan tổ chức việc thẩm định ghi trên đĩa CD |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm | 100.000 đồng |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Phí thẩm định Đề án xả nước thải vào nguồn nước | + Lưu lượng dưới 100m3/ngày đêm: 300.000 (đồng);+ Lưu lượng từ 100m3/ngày đêm đến dưới 500m3/ngày đêm: 750.000 (đồng);+ Lưu lượng từ 500m3/ngày đêm đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 1.800.000 (đồng);+ Lưu lượng từ 2.000m3/ngày đêm đến dưới 5.000m3/ngày đêm: 3.700.000 (đồng). |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- 2 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- 3 Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước