Thủ tục hành chính: Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bình Phước
Thông tin
Số hồ sơ: | T-BPC-BS250 |
Cơ quan hành chính: | Bình Phước |
Lĩnh vực: | Tài nguyên nước |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Sở Tài nguyên và Môi trường |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Không |
Cách thức thực hiện: | Nộp hồ sơ trực tiếp tại Sở Tài nguyên và Môi trường |
Thời hạn giải quyết: | 20 ngày làm việc không kể thời gian chủ đầu tư (hoặc đơn vị tư vấn) chỉnh sửa hồ sơ |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân (gọi là chủ đầu tư) nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn (thời gian trong ngày làm việc); |
Bước 2: | Trong thời hạn 09 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đáp ứng yêu cầu để thẩm định, Phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thủy văn tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường mời các cơ quan, tổ chức có liên quan tổ chức kiểm tra thực trạng việc xả nước thải vào nguồn nước của đơn vị làm cơ sở điều chỉnh cấp giấy phép. Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu để thẩm định phải thông báo bằng văn bản để chủ đầu tư chỉnh sửa, bổ sung; |
Bước 3: | Chủ đầu tư nộp hồ sơ đã chỉnh sửa về Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường. Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển hồ sơ đến Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn (thời gian trong ngày làm việc); |
Bước 4: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đã chỉnh sửa, bổ sung theo yêu cầu, Phòng Tài nguyên nước - Khí tượng thủy văn có trách nhiệm kiểm tra việc chỉnh sửa hồ sơ của chủ đầu tư và tham mưu lãnh đạo Sở Tài nguyên và Môi trường trình UBND tỉnh cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho dự án. Trường hợp hồ sơ chỉnh sửa không đạt theo yêu cầu phải thông báo nêu rõ những điểm cần chỉnh sửa, bổ sung để chủ đầu tư hoàn thiện; |
Bước 5: | Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Tờ trình đề nghị gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép của Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND tỉnh xem xét cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước cho dự án theo quy định; |
Bước 6: | Chủ đầu tư nhận giấy phép xả nước thải vào nguồn nước tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường. |
Điều kiện thực hiện
Nội dung | Văn bản quy định |
---|---|
- Giấy phép còn hiệu lực không ít hơn 03 tháng tại thời điểm xin gia hạn;
- Tại thời điểm xin gia hạn, chủ giấy phép đã thực hiện đầy đủ nghĩa vụ ghi trong giấy phép. |
Chưa có văn bản! |
Thành phần hồ sơ
02 đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép |
02 giấy phép đã được cấp |
02 kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép |
02 báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép |
02 đề án thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước trong trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép |
Các biểu mẫu
Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai | Văn bản quy định |
---|---|
Đơn đề nghị gia hạn hoặc điều chỉnh nội dung giấy phép
Tải về |
1. Thông tư 02/2005/TT-BTNMT hướng dẫn Nghị định 149/2004/NĐ-CP về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước do Bộ tài nguyên và môi trường ban hành |
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Lệ phí Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải | 50.000 đồng |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Phí thẩm định Đề án xả nước thải vào nguồn nước (chỉ thu đối với trường hợp điều chỉnh nội dung giấy phép) | + Lưu lượng dưới 200m3/ngày đêm: 150.000 đồng;+ Lưu lượng từ 200m3 đến dưới 500m3/ngày đêm: 375.000 đồng;+ Lưu lượng từ 500m3 đến dưới 2.000m3/ngày đêm: 900.000 đồng;+ Lưu lượng từ 2.000m3 đến dưới 5.000m3/ngày đêm: 1.850.000 đồng. |
1. Quyết định 42/2012/QĐ-UBND về mức thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Phước |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 38/QĐ-UBND năm 2014 công bố thủ tục hành chính sửa đổi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Phước |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
Lược đồ Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước dưới 5.000m3/ngày đêm - Bình Phước
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- 1 Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- 2 Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000 m3/ngày đêm - Bình Phước
- 3 Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình dưới 3000 m3/ngày đêm - Bình Phước