BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6115/TCHQ-GSQL | Hà Nội, ngày 18 tháng 9 năm 2017 |
Kính gửi: Cục Hải quan các tỉnh, thành phố.
Tiếp theo công văn số 8527/TCHQ-GSQL ngày 17/9/2015, công văn số 9321/TCHQ-GSQL ngày 08/10/2015, công văn số 11307/TCHQ-GSQL ngày 30/11/2015, công văn số 1718/TCHQ-GSQL ngày 09/3/2016, công văn số 2406/TCHQ-GSQL ngày 28/3/2016, công văn số 5592/TCHQ-GSQL ngày 16/6/2016, công văn số 1249/TCHQ-GSQL ngày 02/3/2017, công văn số 1423/TCHQ-GSQL ngày 08/3/2017 và công văn số 2653/TCHQ-GSQL ngày 20/4/2017, công văn số 2884/TCHQ-GSQL ngày 28/4/2017, công văn số 3732/TCHQ-GSQL ngày 06/6/2017 của Tổng cục Hải quan về việc thực hiện công văn số 12191/BTC-TCHQ ngày 03/9/2015 của Bộ Tài chính, Tổng cục Hải quan tiếp tục bổ sung Danh sách xe ô tô tạm nhập khẩu của cơ quan do cơ quan Đại diện cung cấp (gửi kèm theo đây).
Tổng cục Hải quan thông báo Cục Hải quan các tỉnh, thành phố biết và thực hiện./.
| TL. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
DANH SÁCH
XE Ô TÔ TẠM NHẬP KHẨU CỦA CƠ QUAN
(kèm công văn số 6115/TCHQ-GSQL ngày 18 tháng 9 năm 2017 của TCHQ)
STT | Số, ngày Giấy phép | Số, ngày Tờ khai | Nhãn hiệu | Năm sản xuất | Biển số | Ngày cấp Giấy chứng nhận thu hồi đăng ký, biển số xe (nếu có) | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) |
Văn phòng đại diện Ngân hàng Hợp tác Quốc tế Nhật Bản (JBIC) tại Hà Nội: | |||||||
1 | 85/TN-CQNG; 17/12/2009 |
| Lexus RX350 | 2009 | 29-446-NN-19 |
|
|
Tổng Lãnh sự quán Hoàng gia Thái Lan tại TP Hồ Chí Minh: | |||||||
1 | 04/TN-OTO/PMD 17/01/2011 | 02/TNPMDO/CO2C 18/01/2011 | Mercedes-Benz E250 | 2009 | 41-606-NG-01 |
|
|
2 | 49/TN-OTO/PMD 01/11/2005 | 2TN-OTO-PMD 03/11/2005 | Toyata Sienna LE | 2005 | 41-606-NG-05 |
|
|
Cơ quan đại diện tổ chức Nông nghiệp và Lương thực của Liên Hiệp Quốc (FAO) tại Việt Nam | |||||||
1 | 29/TN-CNNG 16/12/2006 | 29N/OTO/KV3-PMD | BMW 750Li | 2005 | 80NN-549.02 |
|
|
- 1 Công văn 9321/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ về chính sách thuế đối với việc chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2 Công văn 11307/TCHQ-GSQL năm 2015 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3 Công văn 5592/TCHQ-GSQL năm 2016 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4 Công văn 1249/TCHQ-GSQL năm 2017 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5 Công văn 1423/TCHQ-GSQL năm 2017 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6 Công văn 2653/TCHQ-GSQL năm 2017 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7 Công văn 2884/TCHQ-GSQL năm 2017 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ bổ sung Danh sách xe ô tô tạm nhập khẩu của cơ quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8 Công văn 2884/TCHQ-GSQL năm 2017 thực hiện công văn 12191/BTC-TCHQ bổ sung Danh sách xe ô tô tạm nhập khẩu của cơ quan do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1 Công văn 12191/BTC-TCHQ năm 2015 về chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Bộ Tài chính ban hành
- 2 Công văn 6423/BTC-TCHQ năm 2015 về chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 712/BCA-CSGT năm 2015 vè chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam do Bộ Công an ban hành
- 4 Công văn 3462/BCT-XNK năm 2015 về chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Bộ Công Thương ban hành
- 1 Công văn 3462/BCT-XNK năm 2015 về chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Bộ Công Thương ban hành
- 2 Công văn 6423/BTC-TCHQ năm 2015 về chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng ngoại giao do Bộ Tài chính ban hành
- 3 Công văn 712/BCA-CSGT năm 2015 vè chính sách thuế chuyển nhượng xe ô tô của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ ngoại giao tại Việt Nam do Bộ Công an ban hành