Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/NQ-HĐND

Tuyên Quang, ngày 28 tháng 02 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
KHÓA XIX KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 4

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ- CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Xét Tờ trình số 11/TTr-UBND ngày 26 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự thảo Nghị quyết kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang; Báo cáo thẩm tra số 21/BC-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân kế hoạch đầu tư công nguồn vốn ngân sách địa phương năm 2022 sang năm 2023, tỉnh Tuyên Quang, với các nội dung như sau:

1. Tổng số vốn ngân sách địa phương năm 2022 kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023 của 112 công trình là 154.253,31 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)

1.1. Ngân sách cấp tỉnh (41 công trình): 113.671,17 triệu đồng, gồm:

- Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 15.579,37 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 4.377,5 triệu đồng.

- Vốn thu từ xổ số kiến thiết: 502,0 triệu đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương: 8.547,78 triệu đồng.

- Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư: 84.664,53 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)

1.2. Ngân sách cấp huyện (71 công trình): 40.582,14 triệu đồng, gồm:

- Huyện Hàm Yên (03 công trình): 1.980,0 triệu đồng.

- Huyện Lâm Bình (10 công trình): 2.348,63 triệu đồng.

- Huyện Yên Sơn (07 công trình): 2.294,96 triệu đồng.

- Huyện Na Hang (01 công trình): 10.508,35 triệu đồng.

- Huyện Chiêm Hóa (19 công trình): 10.983,69 triệu đồng.

- Huyện Sơn Dương (07 công trình): 1.656,37 triệu đồng.

- Thành phố Tuyên Quang (24 công trình): 10.810,14 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)

2. Mức vốn được phép kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân trong năm 2023 không được vượt số vốn thuộc kế hoạch đầu tư công vốn ngân sách địa phương năm 2022 còn lại chưa giải ngân của từng công trình tại Kho bạc Nhà nước và số vốn được thông qua tại Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

Nghị quyết này có hiệu lực từ khi được Hội đồng nhân dân tỉnh Tuyên Quang khóa XIX, kỳ họp chuyên đề lần thứ 4 thông qua ngày 28 tháng 02 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Văn phòng: Quốc hội, Chủ tịch nước, Chính phủ;
- Các bộ: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ và các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh;
- Các Văn phòng: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Báo Tuyên Quang, Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo Tuyên Quang, Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trang thông tin điện tử Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, (A).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Minh Xuân

 

Biểu số 01

TỔNG HỢP KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2022 KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư vốn NSĐP năm 2022

Giải ngân vốn NSĐP năm 2022 đến ngày 31/01/2023

Số vốn còn lại chưa giải ngân

Số vốn kéo dài sang năm 2023

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ (A+B)

441.675,80

287.422,49

154.253,31

154.253,31

 

A

VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

314.544,99

200.873,82

113.671,17

113.671,17

Chi tiết theo biểu số 02

1

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

79.270,79

63.691,43

15.579,37

15.579,37

 

2

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

20.000

15.622,50

4.377,50

4.377,50

 

3

Vốn thu từ Xổ số kiến thiết

2.000

1.498,00

502

502

 

4

Bội chi ngân sách địa phương

20.679

12.131,42

8.547,78

8.547,78

 

5

Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

192.595

107.930,47

84.664,53

84.664,53

 

B

VỐN ĐẦU TƯ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN, THÀNH PHỐ

127.130,81

86.548,67

40.582,14

40.582,14

Chi tiết theo biểu số 03

1

Huyện Hàm Yên

2.100,00

120,00

1.980,00

1.980,00

 

 

Ngân sách cấp huyện

2.100,00

120,00

1.980,00

1.980,00

 

2

Huyện Lâm Bình

13.585,28

11.236,65

2.348,63

2.348,63

 

2.1

Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý

900,00

17,77

882,24

882,24

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

300,00

17,77

282,24

282,24

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

600,00

-

600,00

600,00

 

2.2

Ngân sách cấp huyện

12.685,28

11.218,88

1.466,40

1.466,40

 

3

Huyện Yên Sơn

9.484,02

7.189,05

2.294,96

2.294,96

 

3.1

Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý

200,00

172,19

27,81

27,81

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

200,00

172,19

27,81

27,81

 

3.2

Ngân sách cấp huyện

9.284,02

7.016,87

2.267,15

2.267,15

 

4

Huyện Na Hang

11.100,00

591,65

10.508,35

10.508,35

 

 

Ngân sách cấp huyện

11.100,00

591,65

10.508,35

10.508,35

 

5

Huyện Chiêm Hóa

36.066,88

25.083,19

10.983,69

10.983,69

 

5.1

Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý

5.587,91

5.025,82

562,08

562,08

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

1.330,50

1.196,15

134,34

134,34

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

4.257,41

3.829,67

427,74

427,74

 

5.2

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

2.315,00

1.099,18

1.215,82

1.215,82

 

5.3

Ngân sách cấp huyện

28.163,97

18.958,19

9.205,78

9.205,78

 

6

Huyện Sơn Dương

20.238,40

18.582,03

1.656,37

1.656,37

 

6.1

Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý

12.458,40

11.976,03

482,37

482,37

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

646,58

588,00

58,58

58,58

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

11.811,82

11.388,03

423,79

423,79

 

6.2

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

7.780,00

6.606,00

1.174,00

1.174,00

 

7

Thành phố Tuyên Quang

34.556,23

23.746,09

10.810,14

10.810,14

 

7.1

Vốn tỉnh phân cấp huyện quản lý

21.603,04

16.096,29

5.506,75

5.506,75

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

3.700,00

1.978,00

1.722,00

1.722,00

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

17.903,04

14.118,29

3.784,75

3.784,75

 

7.2

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

184,00

150,97

33,03

33,03

 

7.3

Ngân sách thành phố Tuyên Quang

12.769,19

7.498,83

5.270,36

5.270,36

 

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG

(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

STT

TÊN CÔNG TRÌNH

KẾ HOẠCH 2022 (THEO NGUỒN VỐN)

GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH NĂM 2022 ĐẾN NGÀY 31/01/2023

SỐ VỐN ĐƯỢC KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN SANG NĂM 2023

GHI CHÚ

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Bội chi NSĐP

Nguồn tăng thu NS, nguồn tiết kiệm chi TX chuyển sang chi đầu

XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Bội chi NSĐP

Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

XDCB vốn tập trung trong nước

Nguồn thu từ Xổ số Kiến thiết

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng Đất

Bội chi NSĐP

Nguồn tăng thu ngân sách, nguồn tiết kiệm chi thường xuyên chuyển sang chi đầu tư

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

22

 

TỔNG SỐ

314.544,99

79.270,79

2.000,00

20.000,00

20.679,20

192.595,00

200.873,82

63.691,43

1.498,00

15.622,50

12.131,42

107.930,47

113.671,17

15.579,37

502,00

4.377,50

8.547,78

84.664,53

 

(1)

UBND HUYỆN HÀM YÊN

31.100,00

9.100,00

2.000,00

20.000,00

 

 

23.321,26

6.200,76

1.498,00

15.622,50

 

 

7.778,75

2.899,24

502,00

4.377,50

 

 

 

1

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

28.000,00

6.000,00

2.000,00

20.000,00

 

 

21.271,44

4.150,94

1.498,00

15.622,50

 

 

6.728,56

1.849,06

502,00

4.377,50

 

 

 

1.1

Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Lâm, huyện Hàm Yên

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

2.446,68

2.446,68

 

 

 

 

553,32

553,32

 

 

 

 

 

1.2

Sửa chữa Nhà lớp học, nhà công vụ, bếp ăn, nước sạch, công trình vệ sinh xã Yên Phú, huyện Hàm Yên

3.000,00

3.000,00

 

 

 

 

1.704,26

1.704,26

 

 

 

 

1.295,74

1.295,74

 

 

 

 

 

1.3

Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.04 Bình Xa - Minh Hương (đoạn Km 14+500 đến Km 16+00)

3.300,00

 

 

3.300,00

 

 

2.171,04

 

 

2.171,04

 

 

1.128,96

 

 

1.128,96

 

 

 

1.4

Đầu tư xây dựng tuyến đường ĐH.33 từ Km 188+500 QL.2 - thôn 3 Yên Lập, xã Yên Phú

4.900,00

 

 

4.900,00

 

 

3.233,95

 

 

3.233,95

 

 

1.666,05

 

 

1.666,05

 

 

 

1.5

Bê tông hóa đường giao thông trục xã Thành Long

1.800,00

 

 

1.800,00

 

 

1.148,00

 

 

1.148,00

 

 

652,00

 

 

652,00

 

 

 

1.6

Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Phú

1.600,00

 

 

1.600,00

 

 

1.550,00

 

 

1.550,00

 

 

50,00

 

 

50,00

 

 

 

1.7

Bê tông hóa đường giao thông trục xã Yên Lâm

6.100,00

 

 

6.100,00

 

 

5.219,51

 

 

5.219,51

 

 

880,49

 

 

880,49

 

 

 

1.8

Xây dựng trạm y tế xã Yên Phú

4.300,00

 

2.000,00

2.300,00

 

 

3.798,00

 

1.498,00

2.300,00

 

 

502,00

 

502,00

 

 

 

 

2

Đường Yên Phú đi Yên Lâm, huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang

3.100,00

3.100,00

 

 

 

 

2.049,82

2.049,82

 

 

 

 

1.050,18

1.050,18

 

 

 

 

 

(3)

UBND HUYỆN YÊN SƠN

6.820,79

6.820,79

 

 

 

 

6.585,48

6.585,48

 

 

 

 

235,32

235,32

 

 

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư giải phóng mặt bằng khu vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng công cộng thuộc khu du lịch suối khoáng Mỹ Lâm, xã Phú Lâm, huyện Yên Sơn (nay là phường Mỹ Lâm, thành phố Tuyên Quang); Năm 2022 bố trí vốn để hoàn trả kinh phí đã ứng trước của nhà đầu tư

6.820,794

6.820,794

 

 

 

 

6.585,48

6.585,48

 

 

 

 

235,32

235,32

 

 

 

 

 

(4)

UBND THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

17.286,70

3.000,00

 

 

14.286,70

 

11.490,35

1.320,20

 

 

10.170,15

 

5.796,35

1.679,80

 

 

4.116,55

 

 

1

Chương trình đô thị miền núi phía Bắc - Thành phố Tuyên Quang

17.286,70

3.000,00

 

 

14.286,70

 

11.490,35

1.320,20

 

 

10.170,15

 

5.796,35

1.679,80

 

 

4.116,55

 

 

(5)

SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

61.000,00

20.000,00

 

 

 

41.000,00

42.893,00

20.000,00

 

 

 

22.893,00

18.107,00

 

 

 

 

18.107,00

 

1

Cầu trên đường GTNT

61.000,00

20.000,00

 

 

 

41.000,00

42.893,00

20.000,00

 

 

 

22.893,00

18.107,00

 

 

 

 

18.107,00

 

(6)

SỞ XÂY DỰNG

18.700,00

9.700,00

 

 

 

9.000,00

9.146,78

6.438,78

 

 

 

2.708,00

9.553,22

3.261,22

 

 

 

6.292,00

 

1

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

634,91

634,91

 

 

 

 

365,09

365,09

 

 

 

 

 

2

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hồng Lạc, huyện Sơn Dương

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

608,77

608,77

 

 

 

 

391,23

391,23

 

 

 

 

 

3

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thượng Lâm, huyện Lâm Bình

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

711,23

711,23

 

 

 

 

288,77

288,77

 

 

 

 

 

4

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Đà Vị, huyện Na Hang

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

715,43

715,43

 

 

 

 

284,57

284,57

 

 

 

 

 

5

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Hòa Phú, huyện Chiêm Hóa

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

714,53

714,53

 

 

 

 

285,47

285,47

 

 

 

 

 

6

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Phù Lưu, huyện Hàm Yên

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

715,43

715,43

 

 

 

 

284,57

284,57

 

 

 

 

 

7

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Thái Sơn, huyện Hàm Yên

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

714,23

714,23

 

 

 

 

285,77

285,77

 

 

 

 

 

8

Lập quy hoạch chung đô thị, xã Mỹ Bằng, huyện Yên Sơn

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

711,23

711,23

 

 

 

 

288,77

288,77

 

 

 

 

 

9

Lập quy hoạch chi tiết xây dựng đô thị thuộc khu vực có ý nghĩa quan trọng trong các đô thị trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (năm 2022, dự kiến thực hiện 19 dự án quy hoạch)

10.000,00

1.000,00

 

 

 

9.000,00

3.621,00

913,00

 

 

 

2.708,00

6.379,00

87,00

 

 

 

6.292,00

 

10

Mở rộng Quảng trường Nguyễn Tất Thành, thành phố Tuyên Quang (Giai đoạn 2)

700,00

700,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

700,00

700,00

 

 

 

 

 

(7)

SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

2.550,00

2.550,00

 

 

 

 

729,12

729,12

 

 

 

 

1.820,88

1.820,88

 

 

 

 

 

1

Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2020 tầm nhìn đến năm 2050

2.050,00

2.050,00

 

 

 

 

729,12

729,12

 

 

 

 

1.320,88

1.320,88

 

 

 

 

 

2

Dự án Hệ thống phần mềm: quản lý kế hoạch phát triển kinh tế xã hội; quản lý các dự án đầu tư; quản lý hộ kinh doanh, trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang

500,00

500,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

500,00

500,00

 

 

 

 

 

(8)

SỞ TÀI CHÍNH

70.595,00

 

 

 

 

70.595,00

50.054,39

 

 

 

 

50.054,39

20.540,62

 

 

 

 

20.540,62

 

1

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường từ Km170+600 Quốc lộ 2C đến thôn Đồng Khẩn, xã Kiến Thiết, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

11.000,00

 

 

 

 

11.000,00

4.715,08

 

 

 

 

4.715,08

6.284,92

 

 

 

 

6.284,92

 

2

Sửa chữa cục bộ nền, mặt đường và công trình trên tuyến đường vào Khu di tích Sở Đúc tiền, khu di tích Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân (đoạn từ thôn Đồng Tâm đi thôn Đồng Quắc xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa)

7.200,00

 

 

 

 

7.200,00

3.308,43

 

 

 

 

3.308,43

3.891,57

 

 

 

 

3.891,57

 

3

Cầu Chinh, xã Vinh Quang, huyện Chiêm Hóa trên tuyến đường vào khu di tích Sở Đúc Tiền Bộ Tài chính tại thôn Đồng Quắc, xã Bình Nhân, huyện Chiêm Hóa

4.715,00

 

 

 

 

4.715,00

2.974,33

 

 

 

 

2.974,33

1.740,67

 

 

 

 

1.740,67

 

4

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường đi các khu di tích Bộ Tài chính và các Bộ, ngành tại xã Tú Thịnh và xã Minh Thanh, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

44.680,00

 

 

 

 

44.680,00

37.002,99

 

 

 

 

37.002,99

7.677,01

 

 

 

 

7.677,01

 

5

Gia cố chống sạt lở kè bờ sông Khu tưởng niệm liệt sĩ ngành Tài chính tại xã Phúc Ninh, huyện Yên Sơn

3.000,00

 

 

 

 

3.000,00

2.053,55

 

 

 

 

2.053,55

946,45

 

 

 

 

946,45

 

(9)

SỞ VĂN HÓA, TT&DL

11.200,00

11.100,00

 

 

 

100,00

7.227,53

7.227,53

 

 

 

 

3.972,47

3.872,47

 

 

 

100,00

 

1

Xây dựng biển giáp ranh các tỉnh Vĩnh Phúc và Hà Giang

100,00

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

100,00

 

2

Quy hoạch bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Địa điểm tổ chức Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng.

1.000,00

1.000,00

 

 

 

 

805,00

805,00

 

 

 

 

195,00

195,00

 

 

 

 

 

3

Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

10.000,00

10.000,00

 

 

 

 

6.422,53

6.422,53

 

 

 

 

3.577,47

3.577,47

 

 

 

 

 

4

Công trình phát huy giá trị di tích tại khu Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, huyện Sơn Dương (năm 2020 Xây dựng khu đón tiếp khách)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Cải tạo, nâng cấp Quảng trường Tân Trào

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Khu tưởng niệm các vị tiền bối cách mạng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Xây dựng Bảo tàng Tân Trào và Phòng chiếu phim

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Trưng bày Bảo tàng Tân Trào thuộc Dự án bảo quản, tu bổ, phục hồi và phát huy giá trị Di tích lịch sử quốc gia đặc biệt Tân Trào, tỉnh Tuyên Quang gắn với phát triển du lịch đến năm 2025

100,00

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

100,00

 

 

 

 

 

(10)

SỞ Y TẾ

4.400,00

 

 

 

 

4.400,00

3.741,06

 

 

 

 

3.741,06

658,94

 

 

 

 

658,94

 

1

Cải tạo, Sửa chữa trụ sở làm việc của Sở Y tế

4.400,00

 

 

 

 

4.400,00

3.741,06

 

 

 

 

3.741,06

658,94

 

 

 

 

658,94

 

(11))

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

50.000,00

 

 

 

 

50.000,00

25.958,52

 

 

 

 

25.958,52

24.041,48

 

 

 

 

24.041,48

 

1

Dự án đầu tư xây dựng đường cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ kết nối với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

50.000,00

 

 

 

 

50.000,00

25.958,52

 

 

 

 

25.958,52

24.041,48

 

 

 

 

24.041,48

 

(12)

BAN QLDA ĐTXD CÁC CÔNG TRÌNH DD&CN

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

 

 

 

 

 

 

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

 

1

Sửa chữa, cải tạo Nhà điều trị 3 tầng; Nhà khám chữa bệnh 3 tầng thuộc Trung tâm Y tế huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

 

 

 

 

 

 

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

 

(13)

VĂN PHÒNG TỈNH ỦY

24.000,00

14.000,00

 

 

 

10.000,00

13.527,95

13.527,95

 

 

 

 

10.472,05

472,05

 

 

 

10.000,00

 

1

Cải tạo nâng cấp Nhà khách Kim Bình, Văn phòng Tỉnh ủy

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

 

 

 

 

 

 

10.000,00

 

 

 

 

10.000,00

 

2

Đường nội bộ từ trụ sở Tỉnh ủy đến Nhà khách Kim Bình, bãi đỗ xe, kè bảo vệ chống sạt lở và cải tạo sân, vườn khu vực Tỉnh ủy;

14.000,00

14.000,00

 

 

 

 

13.527,95

13.527,95

 

 

 

 

472,05

472,05

 

 

 

 

 

(14)

VĂN PHÒNG UBND TỈNH

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

2.138,75

 

 

 

 

2.138,75

1.361,25

 

 

 

 

1.361,25

 

1

Cải tạo, mở rộng phòng Lễ tân tầng 1, Trung tâm hội nghị tỉnh TQ

3.500,00

 

 

 

 

3.500,00

2.138,75

 

 

 

 

2.138,75

1.361,25

 

 

 

 

1.361,25

 

(16)

BCH ĐOÀN TỈNH TUYÊN QUANG

500,00

 

 

 

 

500,00

436,76

 

 

 

 

436,76

63,24

 

 

 

 

63,24

 

1

Cải tạo, sửa chữa Trung tâm Văn hóa - Thể thao thanh, thiếu nhi tỉnh Tuyên Quang.

500,00

 

 

 

 

500,00

436,76

 

 

 

 

436,76

63,24

 

 

 

 

63,24

 

(17)

TRUNG TÂM NS&VSMTNT

9.392,500

3.000,000

 

 

6.392,500

 

3.622,880

1.661,610

 

 

1.961,270

 

5.769,620

1.338,390

 

 

4.431,230

 

 

1

Chương trình Mở rộng quy mô vệ sinh và nước sạch nông thôn dựa trên kết quả

9.392,50

3.000,00

 

 

6.392,50

 

3.622,88

1.661,61

 

 

1.961,27

 

5.769,62

1.338,39

 

 

4.431,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN KÉO DÀI THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ GIẢI NGÂN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG VỐN NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2022 SANG NĂM 2023, TỈNH TUYÊN QUANG

 (Ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/NQ-HĐND ngày 28 tháng 02 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm 2022 được giao

Giải ngân kế hoạch năm 2022 đến ngày 31/01/2023)

Số vốn kế hoạch năm 2022 đến ngày 31/01/2023 chưa giải ngân

Số vốn kế hoạch năm 2022 được kéo dài thời gian thực hiện và giải ngân sang năm 2023

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: nguồn vốn tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

11

 

TỔNG CỘNG (I+II+III+IV+V+VI)

 

196.827,28

-

127.130,81

86.548,67

40.582,14

40.582,14

 

I

HUYỆN HÀM YÊN

 

18.050,00

-

2.100,00

120,00

1.980,00

1.980,00

 

1

Xây dựng trường tiểu học Bạch Xa đạt chuẩn nông thôn mới, xã Bạch Xa, huyện Hàm Yên

Quyết định số 1025/QĐ- UBND, ngày 08/4/2022

4.602,00

 

700,00

 

700,00

700,00

 

2

Xây dựng trường tiểu học Minh Khương đạt chuẩn nông thôn mới, xã Minh Khương, huyện Hàm Yên

Quyết định số 5515/QĐ- UBND, ngày 03/11/2022

6.508,00

 

700,00

 

700,00

700,00

 

3

Xây dựng trường mầm non Yên Phú đạt chuẩn quốc gia, xã Yên Phú

Quyết định số 6902/QĐ- UBND, ngày 30/12/2022

6.940,00

 

700,00

120,00

580,00

580,00

 

II

HUYỆN LÂM BÌNH

 

22.720,97

-

13.585,28

11.236,65

2.348,63

2.348,63

 

(1)

Vốn phân cấp cho huyện

 

 

 

900,00

17,77

882,24

882,24

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

 

 

 

300,00

17,77

282,24

282,24

 

1

Tôn tạo di tích Đền Nà Thếm, thôn Ka Nò, xã Khuôn Hà, huyện Lâm Bình

 

 

 

300,00

17,77

282,24

282,24

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

600,00

-

600,00

600,00

 

1

Xây dựng hạ tầng khu dân cư thông Noong Phường, xã Minh Quang, huyện Lâm Bình

 

 

 

300,00

 

300,00

300,00

 

2

Xây dựng hạ tầng khu dân cư thôn Bó Ngoạng, xã Phúc Sơn, huyện Lâm Bình

 

 

 

300,00

 

300,00

300,00

 

(2)

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

12.685,28

11.218,88

1.466,40

1.466,40

 

1

Nhà hiệu bộ trường tiểu học Thượng Lâm

Quyết định số 390/QĐ-UBND ngày 24/3/2020

4.145,35

 

552,80

 

552,80

552,80

 

2

Xây dựng công trình phục vụ diễn tập phòng thủ huyện Lâm Bình, tỉnh Tuyên Quang năm 2022

Quyết định số 1085a/QĐ- UBND ngày 28/7/2022

4.000,66

 

4.000,00

3.361,76

638,24

638,24

 

3

Quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 dự án đầu tư xây dựng Cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Hồng Quang, huyện Lâm Bình

Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 24/5/2022

260,00

 

100,00

 

100,00

100,00

 

4

Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 (giai đoạn 1)

 

1.564,96

 

782,48

725,24

57,24

57,24

 

5

Cải tạo sửa chữa Phòng khám đa khoa khu vực Minh Đức, xã Minh quang huyện Lâm Bình

Quyết định số 449/QĐ-UBND ngày 17/5/2022

1.000,00

 

950,00

933,86

16,14

16,14

 

6

Dự án đầu tư xây dựng công trình phòng chống ngập cho trường THPT Lâm Bình

Quyết định số 541/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

11.000,00

 

6.000,00

5.928,02

71,98

71,98

 

7

Trồng cây xanh cảnh quan tại khuôn viên nhà công vụ và di chuyển cây xanh ra khỏi một số vị trí trung tâm huyện Lâm Bình

Quyết định số 549/QĐ-UBND ngày 20/5/2021

750,00

 

300,00

270,00

30,00

30,00

 

III

HUYỆN YÊN SƠN

 

26.057,70

-

9.484,02

7.189,05

2.294,96

2.294,96

 

(1)

Vốn phân cấp cho huyện

 

 

 

200,00

172,19

27,81

27,81

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

200,00

172,19

27,81

27,81

 

1

Xây dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

200,00

172,19

27,81

27,81

 

(2)

Ngân sách cấp huyện

 

26.057,70

-

9.284,02

7.016,87

2.267,15

2.267,15

 

1

Xây dựng 04 phòng học, phòng chức năng tầng 2 Trường Tiểu học và THCS trung tâm xã Phú Thịnh, huyện Yên Sơn

 

2.358,39

 

500,00

 

500,00

500,00

 

2

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu dân và Khu tái định cư thôn Đô Thượng 4, xã Xuân Vân, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Quyết định số 105/QĐ-UBND ngày 10/3/2022

368,00

 

300,00

284,00

16,00

16,00

 

3

Xây dựng nghĩa trang cát táng tại xã Nhữ Hán, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 11/7/2022

9.950,98

 

5.984,02

4.597,68

1.386,34

1.386,34

 

4

Xây dựng nhà hiệu bộ, phòng học chức năng và công trinh phụ trợ Trường THCS Tiến Bộ, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang.

Quyết định số 8115/QĐ-UBND ngày 26/10/2022

11.059,06

 

1.000,00

953,00

47,00

47,00

 

5

Xây dựng phòng học, bếp ăn và các công trình phụ trợ điểm trường Cầu Trôi, Trường mầm non Thắng Quân, thị trấn Yên Sơn, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

Quyết định số 5240/QĐ-UBND ngày 22/6/2022

2.321,28

 

1.300,00

1.010,00

290,00

290,00

 

6

Xây dựng nghĩa trang xã Kim Quan, huyện Yên Sơn, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

200,00

172,19

27,81

27,81

 

IV

HUYỆN NA HANG

 

43.311,85

-

11.100,00

591,65

10.508,35

10.508,35

 

 

Ngân sách cấp huyện

 

43.311,85

-

11.100,000

591,651

10.508,349

10.508,349

 

1

Đường Hang Khào đi qua Lũng Trúc đến thôn Lũng Giang, xã Năng Khả, huyện Na Hang

Quyết định số 1845/QĐ-UBND ngày 27/7/2022

43.311,85

-

11.100,00

591,65

10.508,35

10.508,35

 

V

HUYỆN CHIÊM HÓA

 

-

-

36.066,88

25.083,19

10.983,69

10.983,69

 

(1)

Vốn phân cấp cho huyện

 

 

 

5.587,91

5.025,82

562,08

562,08

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

 

 

 

1.330,50

1.196,15

134,34

134,34

 

1

Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tân Mỹ, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

771,34

694,04

77,30

77,30

 

2

Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Tri Phú, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

180,66

161,41

19,25

19,25

 

3

Dự toán Bê tông hóa đường giao thông nông thôn năm 2022, xã Trung Hòa, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

378,49

340,70

37,79

37,79

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

4.257,41

3.829,67

427,74

427,74

 

1

Xây dựng phòng học và nhà chức năng trường THPT Chiêm Hóa

 

 

 

1.595,51

1.544,69

50,82

50,82

 

2

Bệnh viện dã chiến điều trị bệnh nhân COVID-19 tại xã Tân Thịnh, huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

2.087,89

1.777,92

309,97

309,97

 

3

Điểm dân cư thôn Nà lừa xã Trung Hà, huyện Chiêm hóa, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

574,01

507,06

66,95

66,95

 

(2)

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

 

 

 

2.315,00

1.099,18

1.215,82

1.215,82

 

-

Đường thôn và đường nội đồng

 

 

 

2.315,00

1.099,18

1.215,82

1.215,82

 

(3)

Ngân sách cấp huyện

 

 

 

28.163,97

18.958,19

9.205,78

9.205,78

 

1

Xây dựng khu B chợ trung tâm huyện Chiêm Hoá

Quyết định số 660/QĐ-UBND ngày 02/12/2022

11.770,00

 

3.000,00

 

3.000,00

3.000,00

 

2

Bê tông hóa đường giao thông cầu nhỏ trên địa bàn huyện

Quyết định số 206/QĐ-UBND ngày 30/12/2022

805,00

 

672,00

 

672,00

672,00

 

3

Nhà lớp học trường MN Trung Hòa

Quyết định số 2922/QĐ-UBND ngày 21/7/2021

5.599,61

 

330,00

311,50

18,50

18,50

 

4

Cải tạo sân vận động trung tâm (giai đoạn II), huyện Chiêm Hóa

Quyết định số 5576/QĐ-UBND ngày 26/11/2016

14.643,37

 

2.366,77

2.309,95

56,82

56,82

 

5

Xây dựng đường liên xã đoạn từ thôn An Khang đi thôn Tân Hòa

Quyết định số 2974/QĐ-UBND ngày 07/6/2022

10.995,80

 

6.750,00

3.426,51

3.323,50

3.323,50

 

6

Cải tạo, nâng cấp đường từ giáp Quốc lộ 3B đi thôn Phúc An xã Tân Thịnh

Quyết định số 3469/QĐ-UBND ngày 28/6/2022

13.500,00

 

4.300,00

4.097,57

202,44

202,44

 

7

Bê tông hóa giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Hùng Mỹ

Quyết định số 130/QĐ-UBND ngày 30/11/2022

912,99

 

305,81

 

305,81

305,81

 

8

Bê tông hóa đường giao thông ngõ xóm năm 2022 xã Yên Nguyên

Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 06/12/2022

73,50

 

10,75

 

10,75

10,75

 

9

Xây dựng các hạng mục phụ trợ trường THCS Vĩnh Lộc

Quyết định số 6731/QĐ-UBND ngày 15/12/2022

4.981,16

 

4.981,16

4.932,41

48,75

48,75

 

10

Dự toán bổ sung bê tông hóa đường giao thông năm 2022 xã Hùng Mỹ

Quyết định số 6637/QĐ-UBND ngày 06/12 /2022

1.757,56

 

666,21

235,99

430,22

430,22

 

11

Tuyến đường mẫu trung tâm xã Kiên Đài

Quyết định số 1009/QĐ-UBND ngày 25/02/2022

7.000,00

 

4.500,00

3.377,60

1.122,40

1.122,40

 

12

Nhà văn hóa TT xã Tân An

Quyết định số 7055/QĐ-UBND ngày 28/12/2022

3.453,41

 

281,27

266,67

14,60

14,60

 

VI

HUYỆN SƠN DƯƠNG

 

 

 

20.238,40

18.582,03

1.656,37

1.656,37

 

(1)

Vốn phân cấp cho huyện

 

 

 

12.458,40

11.976,03

482,37

482,37

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

 

 

 

646,58

588,00

58,58

58,58

 

1

Đường giao thông nông thôn xã Phú Lương, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

646,58

588,00

58,58

58,58

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

11.811,82

11.388,03

423,79

423,79

 

1

HTKT khu dân cư thôn Lõng Khu, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

1.500,00

1.216,63

283,37

283,37

 

2

Sửa chữa cầu treo Đồng Cháy, xã Sơn Nam, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

323,03

293,40

29,63

29,63

 

3

Sửa chữa cầu treo Bình Yên, xã Bình Yên, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

88,79

57,43

31,36

31,36

 

4

HTKT khu đô thị mới TDP Cơ Quan, Tân Bắc, TT SD, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang (GĐ 2)

 

 

 

9.500,00

9.465,37

34,63

34,63

 

5

Xây dựng cổng chào Cụm công nghiệp Phúc Ứng, huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

 

 

 

400,00

355,20

44,80

44,80

 

(2)

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

 

 

 

7.780,00

6.606,00

1.174,00

1.174,00

 

-

Đường thôn và đường nội đồng

 

 

 

7.780,00

6.606,00

1.174,00

1.174,00

 

VII

THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG

 

86.686,76

-

34.556,23

23.746,09

10.810,14

10.810,14

 

(1)

Vốn phân cấp cho thành phố Tuyên Quang

 

 

 

21.603,04

16.096,29

5.506,75

5.506,75

 

-

Xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

 

 

 

3.700,00

1.978,00

1.722,00

1.722,00

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang

 

 

 

3.700,00

1.978,00

1.722,00

1.722,00

 

-

Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

 

 

 

17.903,04

14.118,29

3.784,75

3.784,75

 

1

Nhà lớp học Trường tiểu học Kim Phú, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

2.560,00

2.202,70

357,30

357,30

 

2

Quy hoạch xây dựng nghĩa trang xã Tràng Đà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

3.999,04

3.958,17

40,87

40,87

 

3

Cải tạo, nâng cấp đường Bình Ca, phường Nông Tiến, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

3.020,00

2.999,52

20,48

20,48

 

4

Cải tạo, nâng cấp đường từ UBND xã Kim Phú đi QL37 xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang

 

 

 

1.240,00

18,90

1.221,10

1.221,10

 

5

Quy hoạch xây dựng khu dân cư Tân Phát, phường Ỷ La, thành phố Tuyên Quang năm 2021

 

 

 

4.384,00

4.184,00

200,00

200,00

 

6

Quy hoạch xây dựng khu dân cư thôn 4, 5, xã Kim Phú, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

700,00

305,00

395,00

395,00

 

7

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc HĐND, UBND thành phố Tuyên Quang

 

 

 

2.000,00

450,00

1.550,00

1.550,00

 

(2)

Đề án bê tông hóa đường giao thông nông thôn và xây dựng cầu trên đường GTNT giai đoạn 2021-2025

 

 

 

184,00

150,97

33,03

33,03

 

-

Đường thôn và đường nội đồng

 

 

 

184,00

150,97

33,03

33,03

 

(3)

Ngân sách thành phố

 

 

 

12.769,19

7.498,83

5.270,36

5.270,36

 

1

Xây dựng khu tập thể đội 4, tổ 11, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 155/QĐ-UBND ngày 24/5/2021

21.279,54

 

3.369,19

3.189,16

180,04

180,04

 

2

Cải tạo, nâng cấp các tuyến đường thuộc khu dân cư Phan Thiết 2, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 104/QĐ-UBND ngày 23/3/2022

6.231,98

 

4.400,00

1.762,26

2.637,74

2.637,74

 

3

Xây dựng nhà đa năng trường THCS Hồng Thái, phường Minh Xuân, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 420/QĐ-UBND ngày 04/8/2022

5.544,33

 

2.000,00

1.664,47

335,53

335,53

 

4

Quy hoạch chi tiết chợ Tân Bình, phường Đội Cấn, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 441/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

326,33

 

250,00

-

250,00

250,00

 

5

Quy hoạch trung tâm nghỉ dưỡng và chăm sóc sức khỏe quốc tế QD

Quyết định số 2396/QĐ-UBND ngày 29/7/2022

1.679,87

 

1.700,00

332,95

1.367,05

1.367,05

 

6

Quy hoạch chi tiết cửa hàng kinh doanh xăng dầu xã Thái Long, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 439/QĐ-UBND ngày 15/8/2022

73,95

 

50,00

-

50,00

50,00

 

7

Quy hoạch khu dân cư tổ 8, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 419/QĐ-UBND ngày 04/8/2022

705,71

 

50,00

-

50,00

50,00

 

8

Quy hoạch khu dân cư tổ 5, phường Nông Tiến thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 399/QĐ-UBND ngày 26/7/2022

467,33

 

50,00

-

50,00

50,00

 

9

Quy hoạch khu dân cư thôn 8, xã Kim Phú thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

-

50,00

50,00

 

10

Quy hoạch, xây dựng khu dịch vụ thương mại và chỉnh trang tuyến đường quanh hồ Tân Quang, thành phố Tuyên Quang

Quyết định số 497/QĐ-UBND ngày 21/9/2022

48.082,30

 

50,00

-

50,00

50,00

 

11

Khu tái định cư Dự án xây dựng đường trục phát triển đô thị từ thành phố Tuyên Quang đi Trung tâm huyện Yên Sơn Km14 QL2 Tuyên Quang - Hà Giang

Quyết định số 400/QĐ-UBND ngày 26/7/2022

2.295,42

 

600,00

550,00

50,00

50,00

 

12

Quy hoạch khu nhà ở tại tổ 02, phường Tân Hà thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

-

50,00

50,00

 

13

Quy hoạch khu dân cư và dịch vụ (chợ) thôn Bình Ca, xã An Khang, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

-

50,00

50,00

 

14

Quy hoạch khu đô thị tại tổ 1, phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

-

50,00

50,00

 

15

Quy hoạch khu phát triển nhà ở đô thị tại tổ 5,6,7,11 phường Tân Hà, thành phố Tuyên Quang

 

 

 

50,00

-

50,00

50,00