HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 04/2020/NQ-HĐND | Hà Nam, ngày 12 tháng 5 năm 2020 |
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG, TÊN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DUY TIÊN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI BỐN (KỲ HỌP BẤT THƯỜNG)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ về việc ban hành quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng;
Căn cứ Thông tư số 36/2006/TT-BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá - Thông tin (nay là Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch) hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy chế đặt tên, đổi tên đường phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ;
Xét Tờ trình số 1214/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường, phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên; Báo cáo thẩm tra của Ban Văn hóa - Xã hội Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận, thống nhất của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại Kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí với Tờ trình số 1214/TTr-UBND ngày 08 tháng 5 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị xã Duy Tiên như sau:
1. Đặt tên 33 đường gồm: Đinh Tiên Hoàng, Duy Tân, Nguyễn Tất Thành, Nguyễn Hữu Tiên, Võ Nguyên Giáp, Lý Nhân Tông, Trần Bình Trọng, Châu Giang, Đào Văn Tập, Trần Quang Khải, Trần Nhật Duật, Lũng Xuyên, Trương Minh Lượng, Bạch Thái Bưởi, Nguyễn Lam, Độc Lập, Nguyên Phi Ỷ Lan, Lý Thường Kiệt, Lê Thánh Tông, Lê Tung, Hoành Uyển, Đinh Công Tráng, Phạm Ngọc Nhị, Ngô Quyền, Nguyễn Văn Linh, Phạm Văn Đồng, Võ Văn Kiệt, Trần Quyết, Trần Khánh Dư, Lý Trần Thản, Trần Thuấn Du, Trần Quốc Toàn Tôn Thất Tùng.
2. Đặt tên 42 phố gồm: Lê Quý Đôn, Nguyễn Công Thành, Nguyễn Thành Lê, Cao Bá Quát, Nguyễn Thiện Thuật, Lê Tư Lành, Trần Quốc Vượng, Chử Đồng Tử, Tiên Dung, Phạm Đãi Đán, Bùi Đình Thảo, Nguyễn Công Hoan, Lê Quý Thứ, Bùi Đạt, Hồ Xuân Hương, Xuân Diệu, Huy Cận, Ngô Tất Tố, Chế Lan Viên, Dương Văn Nội, Nam Cao Nguyễn Khuyến, Nguyễn Đình Thi, Hàn Mặc Tử, Kép Trà, Nguyễn Nghĩa Thọ, Tố Hữu, Đặng Văn Chung, Trần Đại Nghĩa, Đào Duy Anh, Lê Quý Hằng, Nguyễn Tông Mạo, Hoàng Thế Thiện, Trần Xuân Soạn, Đào Duy Từ, Nguyễn Tri Phương, Đặng Thùy Trâm, Trần Quý Cáp, Phan Bội Châu, Phan Chu Trinh, Nguyễn Thượng Hiền, Hồ Đắc Di.
(Chi tiết vị trí, lý trình từng tuyến đường, tuyến phố có phụ lục kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam khoá XVIII, kỳ họp thứ mười bốn (kỳ họp bất thường) thông qua ngày 12 tháng 5 năm 2020 và có hiệu lực từ ngày 22 tháng 5 năm 2020./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC TUYẾN ĐƯỜNG, PHỐ, TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DUY TIÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 04/2020/NQ-HĐND dân tỉnh Hà Nam)
TT | Tên cũ (tên gọi theo quy hoạch, dự án) | Tên mới | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rộng (m) |
1 | QL. 1A | Đinh Tiên Hoàng | Km 215+775, P. Duy Minh (giáp huyện Phú Xuyên, TP Hà Nội) | Km 223+695, P. Hoàng Đông (giáp xã Tiên Tân, TP Phủ Lý) | 7.920 | HT20; QH 25 |
2 | QL. 1A tránh | Duy Tân | Km 216+874 QL.1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng) | Km 219+200 QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | 2.326 | HT 11; QH 66 |
3 | QL.38 | Nguyễn Tất Thành | Km73+00 QL. 38, cầu Yên Lệnh, xã Chuyên Ngoại | Km 82+400 QL.38 ngã tư cầu vượt Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | 9.400 | HT11; QH25.5-69 |
4 | QL.38 | Nguyễn Hữu Tiến | Km 82+400 QL.38, ngã tư cầu vượt Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Tất Thành) | Km 86+00, P. Duy Hải (giáp huyện Kim Bảng) | 3.600 | HT11; QH5.5-69 |
5 | QL. 38 tránh | Võ Nguyên Giáp | Km 73+00 QL.38, xã Chuyên Ngoại (đường Nguyễn Tất Thành) | Km 81+450 QL.38, ngã ba P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành) | 8.450 | HT11; QH 69 |
6 | QL. 37B | Lý Nhân Tông | Km 139+00 QL. 38, ngã ba P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | Km 129+00 xã Tiên Sơn | 10.000 | HT 7.5; QH9.0 |
7 | ĐH. 01 | Trần Bình Trọng | QL. 38 chợ Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | Dốc Hoàn Dương (Đê Sông Hồng, xã Mộc Bắc) | 7.700 | 5.5 |
8 | Đường bờ sông Châu Giang | Châu Giang | ĐH. 01, P. Hòa Mạc (đường Trần Bình Trọng) | Cầu Chợ Lương P. Châu Giang | 2.860 | 5.5 |
9 | ĐH. 03 | Đào Văn Tập | QL.38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | Dốc Lỗ Hà (Đê sông Hồng, xã Chuyên Ngoại) | 5.700 | 5.5 |
10 | ĐH. 14 | Trần Quang Khải | QL. 38, KCN Hòa Mạc, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | ĐH.01 P. Châu Giang (đường Trần Bình Trọng) | 3.700 | 5.0 |
11 | Đường D2 KCN Hòa Mạc | Trần Nhật Duật | QL. 38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | Đường cuối KCN Hòa Mạc | 1.235 | 45 |
12 | ĐH. 05 | Lũng Xuyên | QL.38, P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành) | QL. 37B (đường Lý Nhân Tông) | 4.400 | 5.5 |
13 | ĐH. 09 | Trương Minh Lượng | QL.38, P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành) | QL. 1A P. Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng) | 7.400 | 5.5 |
14 | Đường gom cao tốc kết nối QL. 38 với QL. 21B | Bạch Thái Bưởi | QL. 38 nút giao Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Km 5+800 xã Tiên Ngoại (Giáp TP. Phủ Lý) | 5.800 | 22 |
15 | Đường KCN Đồng Văn II | Nguyễn Lam | QL. 38 nút giao Vực Vòng, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Giáp TDP Giáp Nhất, P. Bạch Thượng | 2.770 | 22 |
16 | Đường 68m | Độc Lập | QL.38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | TDP Hoàng Lý, P. Hoàng Đông (giáp TP Phủ Lý) | 5.100 | 68 |
17 | Đường 36m khu nhà ở công nhân | Nguyên Phi Ỷ Lan | Tuyến D4, khu đô thị SVĐ Đồng Văn (phố Bùi Đạt) | Tuyến D4, KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ) | 1.400 | 36 |
18 | Đường 42m khu nhà ở công nhân | Lý Thường Kiệt | Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Đường KCN Đồng Văn III (đường Lê Thánh Tông) | HT 270; QH 959 | 42 |
19 | Đường KCN Đồng Văn III | Lê Thánh Tông | Đường gom cao tốc nối QL. 38 với QL.21B, P. Đồng Văn (đường Bạch Thái Bưởi) | Tuyến D1 kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa) | 2.100 | 41 |
20 | Đường N1, khu đại học Nam Cao | Lê Tung | QL. 1A, P.Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng) | Đường gom cao tốc kết nối QL. 38 với QL.21B, P. Tiên Nội (đường Bạch Thái Bưởi) | 2.160 | 42 |
21 | Đê Hoành Uyển | Hoành Uyển | QL. 38, P. Yên Bắc (đường Nguyễn Tất Thành) | QL. 1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng) | 4.900 | 5.0 |
22 | ĐH. 11 | Đinh Công Tráng | QL. 38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | ĐH. 12, P. Duy Minh (đường Ngô Quyền) | 3.200 | 5.5 |
23 | ĐT. 498C | Phạm Ngọc Nhị | QL. 1A, P. Đồng Văn (đường Đinh Tiên Hoàng) | Giáp huyện Kim Bảng (P. Duy Minh) | 1.500 | 7.5 |
24 | ĐH. 12 | Ngô Quyền | QL. 1A, P. Duy Minh (đường Đinh Tiên Hoàng) | ĐT. 498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhị) | 5.300 | 5.0 |
25 | Đường KCN Đồng Văn I + II | Nguyễn Văn Linh | QL. 38, P. Đồng Văn (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Giáp TDP Ngũ Nội, P. Bạch Thượng | 3.290 | 41 |
26 | Đường KCN Đồng Văn II | Phạm Văn Đồng | Tuyến D24, P. Bạch Thượng | Kênh A48 KCN Đồng Văn II, P. Duy Minh | 1.910 | 41 |
27 | Đường D2 KCN Đồng Văn I | Võ Văn Kiệt | Tuyến D24, P. Đồng Văn | Kênh A48 (KCN Đồng Văn I), P. Đồng Văn | 1.890 | 23.5 |
28 | Đường đô thị Phường Duy Minh, Hoàng Đông | Trần Quyết | ĐT. 498C, P. Duy Minh (đường Phạm Ngọc Nhị) | QL. 1A, P. Hoàng Đông (đường Đinh Tiên Hoàng) | 2.500 | 3.5-5.5 |
29 | Đường đô thị Phường Duy Hải | Trần Khánh Dư | ĐH. 12 (đường Ngô Quyền) | ĐH. 12 (đường Ngô Quyền) | 2.310 | 3.5 |
30 | Đường đô thị Phường Châu Giang | Lý Trần Thản | ĐH. 01, P. Châu Giang (đường Trần Bình Trọng) | QL. 38, Cầu Chợ Lương (đường Nguyễn Tất Thành) | 3.100 | 3.5 |
31 | Đường đô thị Phường Châu Giang | Trần Thuấn Du | ĐH. 14, KCN Hòa Mạc (đường Trần Quang Khải) | TDP Tây, P. Châu Giang | 3.740 | 3.5 |
32 | Đường đô thị Phường Châu Giang | Trần Quốc Toản | ĐH. 13 P. Châu Giang | TDP Du Long, P. Châu Giang | 2.500 | 5.0 |
33 | Đường D1 KĐT Đồng Văn Xanh | Tôn Thất Tùng | QL. 1A tránh, P. Duy Minh (đường Duy Tân) | Tuyến N1,KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn) | HT 310; QH 2.600 | 41 |
TT | Tên cũ (tên gọi theo duy hoạch, dự án) | Tên mới | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (m) | Chiều rồng (m) |
1 | Tuyến D1 KĐT Hòa Mạc | Lê Quý Đôn | QL. 38, P. Hòa Mạc (đường Nguyễn Tất Thành) | Tuyến N6, KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán) | 403 | 24 |
2 | Tuyến D2 KĐT Hòa Mạc | Nguyễn Công Thành | QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành) | Tuyến N6, KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán) | 403 | 20.5 |
3 | Tuyến D3 KĐT Hòa Mạc | Nguyễn Thanh Lê | QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành) | Tuyến N6,KĐT Hòa Mạc (phố Phạm Đãi Đán) | 403 | 27 |
4 | Tuyến D4 KĐT Hòa Mạc | Cao Bá Quát | QL. 38, xã Trác Văn (đường Nguyễn Tất Thành) | Tuyến N3,KĐT Hòa Mạc (phố Trần Quốc Vượng) | 192 | 45 |
5 | Tuyến N1 KĐT Hòa Mạc | Nguyễn Thiện Thuật | Tuyến D4, KĐT Hòa Mạc (phố Cao Bá Quát) | Trung tâm thương mại KĐT Hòa Mạc | 506 | 19 |
6 | Tuyến N2 KĐT Hòa Mạc | Lê Tư Lành | Tuyến D3, KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê) | Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn) | 363 | 19 |
7 | Tuyến N3 KĐT Hòa Mạc | Trần Quốc Vượng | Tuyến D4, KĐT Hòa Mạc (phố Cao Bá Quát) | Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn) | 561 | 24 |
8 | Tuyến N4 KĐT Hòa Mạc | Chử Đồng Tử | Tuyến D3,KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê) | Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn) | 363 | 20.5 |
9 | Tuyến N5 KĐT Hòa Mạc | Tiên Dung | Tuyến D3, KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê) | Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn) | 363 | 20.5 |
10 | Tuyến N6 KĐT Hòa Mạc | Phạm Đãi Đán | Tuyến D3,KĐT Hòa Mạc (phố Nguyễn Thành Lê) | Tuyến D1, KĐT Hòa Mạc (phố Lê Quý Đôn) | 363 | 17 |
11 | Tuyến D1 KĐT SVĐ | Bùi Đình Thảo | QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến) | 494 | 15 |
12 | Tuyến D2 KĐT SVĐ | Nguyễn Công Hoan | Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương) | Tuyến D4, KĐTSVĐ (phố Bùi Đạt) | 484 | 15 |
13 | Tuyến D3 KĐT SVĐ | Lê Quý Thứ | Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương) | Tuyến N2, KĐT SVĐ (phố Nam Cao) | 320 | 14 |
14 | Tuyến D4 KĐT SVĐ | Bùi Đạt | Tuyến N1, KĐT SVĐ (phố Hồ Xuân Hương) | Tuyến N2, KĐT SVĐ (phố Nam Cao) | 320 | 14 |
15 | Tuyến N1 KĐTSVĐ | Hồ Xuân Hương | Tuyến D1, KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo) | Tuyến D1 khu nhà ở công nhân (phố Xuân Diệu) | 372 | 15 |
16 | Tuyến D1 khu nhà ở công nhân | Xuân Diệu | QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến) | 494 | 22 |
17 | Tuyến D3 khu nhà ở công nhân | Huy Cận | Tuyến N1, khu nhà ở công nhân | Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến) | 440 | 15 |
18 | Tuyến D4 khu nhà ở công nhân | Ngô Tất Tố | Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến) | 269 | 15 |
19 | Tuyến D6 khu nhà ở công nhân | Chế Lan Viên | Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi) | 229 | 15 |
20 | Tuyến DETECH | Dương Văn Nội | QL. 38 (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa) | 550 | 12 |
21 | Tuyến N2 KĐTSVĐ | Nam Cao | Tuyến D1,KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo) | Đường 42m khu nhà ở công nhân (đường Lý Thường Kiệt) | 892 | 20.5 |
22 | Tuyến dọc kênh A46-22 | Nguyễn Khuyến | Tuyến D1, KĐT SVĐ (phố Bùi Đình Thảo) | Tuyến D4, KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ) | 1.423 | 15 |
23 | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn | Nguyễn Đình Thi | Đường 42m, khu nhà ở công nhân (đường Lý Thường Kiệt) | Tuyến giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa) | 836 | 15 |
24 | Tuyến khu nhà ở công nhân | Hàn Mặc Tử | Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Tuyến dọc kênh A46-22 (phố Nguyễn Khuyến) | 269 | 15 |
25 | Tuyến D3 khu đô thị HDT | Kép Trà | Đường 36m, khu nhà ở công nhân (đường Nguyên Phi Ỷ Lan) | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi) | 325 | 15 |
26 | Tuyến D4 KĐT mới Đồng Văn | Nguyễn Nghĩa Thọ | Tuyến DETECH (phố Dương Văn Nội) | Giáp TDP Đồng Văn, phường Đồng Văn | 470 | 12 |
27 | Tuyến D3 KĐT mới Đồng Văn | Tố Hữu | Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gầm cầu vượt Đồng Văn) | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi) | 430 | 12 |
28 | Tuyến D2 KĐT mới Đồng Văn | Đặng Văn Chung | Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gầm cầu vượt Đồng Văn) | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi) | 430 | 12 |
29 | Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn | Trần Đại Nghĩa | Tuyến N8, KĐT mới Đồng Văn (gầm cầu vượt Đồng Văn) | Tuyến khu nhà ở công nhân và KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Đình Thi) | 430 | 12 |
30 | Tuyến N2 KĐT mới Đồng Văn | Đào Duy Anh | Tuyến D4, KĐT mới Đồng Văn (phố Nguyễn Nghĩa Thọ) | Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa) | 316 | 12 |
31 | Tuyến N4 KĐT mới Đồng Văn | Lê Quý Hằng | Tuyến D3, khu đô thị HDT (phố Kép Trà) | Tuyến D1 giáp kênh A48, KĐT mới Đồng Văn (phố Trần Đại Nghĩa) | 406 | 15 |
32 | Tuyến N5 KĐT mới Đồng Văn | Nguyễn Tông Mạo | Tuyến D3, khu đô thị HDT (phố Kép Trà) | Tuyến D2, KĐT mới Đồng Văn (phố Đặng Văn Chung) | 330 | 15 |
33 | Tuyến N6. KĐT mới Đồng Văn | Hoàng Thế Thiện | Tuyến D3 khu đô thị HDT (phố Kép Trà) | Tuyến D2, KĐT mới Đồng Văn (phố Đặng Văn Chung) | 330 | 15 |
34 | Tuyến N1 KĐT Đồng Văn Xanh | Trần Xuân Soạn | QL. 38, P. Duy Minh (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến D4, KĐT Đồng Văn Xanh, P. Duy Hải (phố Phan Bội Châu) | 902 | 17.5 |
35 | Tuyến N3 KĐT Đồng Văn Xanh | Đào Duy Từ | Tuyến N1, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn) | Tuyến D4, KĐT Đồng Văn Xanh, P. Duy Hải (phố Phan Bội Châu) | 630 | 15 |
36 | Tuyến N5 KĐT Đồng Văn Xanh | Nguyễn Tri Phương | ĐT. 498C, P. Duy Minh (đường Phạm Ngọc Nhị) | ĐT. 498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhi) | 1.455 | 17.5 |
37 | Tuyến D2 KĐT Đồng Văn Xanh | Đặng Thùy Trâm | QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến N1 KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn) | 310 | 15 |
38 | Tuyến D3 KĐT Đồng Văn Xanh | Trần Quý Cáp | QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến N1, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Trần Xuân Soạn) | 310 | 15 |
39 | Tuyến D4 KĐT Đồng Văn Xanh | Phan Bội Châu | QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | Tuyến D9, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Nguyễn Thượng Hiền) | 368 | 15 |
40 | Tuyến D7 KĐT Đồng Văn Xanh | Phan Chu Trinh | QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | QL.38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | 946 | 18.5 |
41 | Tuyến D9 KĐT Đồng Văn Xanh | Nguyễn Thượng Hiền | QL. 38, P. Duy Hải (đường Nguyễn Hữu Tiến) | ĐT.498C, P. Duy Hải (đường Phạm Ngọc Nhi) | 582 | 15 |
42 | Tuyến D13 KĐT Đồng Văn Xanh | Hồ Đắc Di | Tuyến D7, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Phan Chu Trinh) | Tuyến D7, KĐT Đồng Văn Xanh (phố Phan Chu Trinh) | 451 | 15 |
- 1 Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương, Chí Linh và thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương
- 2 Nghị quyết 269/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 3 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Phong Thổ, Tam Đường, Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 4 Nghị quyết 198/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt 5 năm 2019
- 5 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Cô Tô và Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 6 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Thông tư 36/2006/TT-BVHTT hướng dẫn thực hiện Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng kèm theo Nghị định 91/2005/NĐ-CP do Bộ Văn hóa Thông tin ban hành
- 9 Nghị định 91/2005/NĐ-CP về Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng
- 1 Nghị quyết 19/2017/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố và đổi tên đường trên địa bàn thành phố Lào Cai và huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
- 2 Nghị quyết 105/NQ-HĐND năm 2017 về đặt tên đường, tên phố trên địa bàn thị trấn Cô Tô và Bình Liêu, huyện Bình Liêu, tỉnh Quảng Ninh
- 3 Nghị quyết 198/NQ-HĐND về điều chỉnh và đặt tên đường, tên phố thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh, đợt 5 năm 2019
- 4 Nghị quyết 13/2020/NQ-HĐND về đặt tên đường, phố, công trình công cộng trên địa bàn thành phố Lai Châu và thị trấn các huyện: Phong Thổ, Tam Đường, Nậm Nhùn, tỉnh Lai Châu
- 5 Nghị quyết 269/NQ-HĐND năm 2020 về đặt tên đường trên địa bàn huyện Thuận Thành, tỉnh Bắc Ninh
- 6 Quyết định 2549/QĐ-UBND năm 2020 về đặt tên đường, phố trên địa bàn thành phố Hải Dương, Chí Linh và thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương