Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 105/NQ-HĐND

Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 13 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
KHÓA VI, KỲ HỌP THỨ MƯỜI LĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ Ban hành quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Xét Báo cáo số 275/BC-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đánh giá ước thực hiện dự toán thu, chi ngân sách năm 2019, xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020 và phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu; Tờ trình số 230/TTr-UBND ngày 18 tháng 11 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 204/BC-KTNS ngày 03 tháng 12 năm 2019 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn phương án phân bổ dự toán ngân sách địa phương năm 2020 như sau

1. Dự toán thu, chi ngân sách cấp tỉnh năm 2020

a) Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 68.792,934 tỷ đồng

* Bao gồm:

- Thu từ dầu thô: 19.600,000 tỷ đồng

- Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu: 20.000,000 tỷ đồng

- Thu nội địa: 29.192,934 tỷ đồng

b) Dự toán thu ngân sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng

c) Dự toán chi ngân sách cấp tỉnh: 20.593,699 tỷ đồng

* Bao gồm:

- Chi đầu tư phát triển: 9.090,513 tỷ đồng

- Chi thường xuyên: 5.151,815 tỷ đồng

- Chi dự phòng ngân sách: 305,924 tỷ đồng

- Chi trả nợ: 25,000 tỷ đồng

- Chi bổ sung ngân sách huyện, thị, thành phố: 6.020,447 tỷ đồng

2. Dự toán thu, chi ngân sách các huyện, thị xã, thành phố (gọi chung là cấp huyện) năm 2020

a) Dự toán thu NSNN trên địa bàn cấp huyện: 7.250,066 tỷ đồng

b) Dự toán thu NS cấp huyện được hưởng: 3.144,472 tỷ đồng

c) Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh: 6.020,447 tỷ đồng Trong đó:

- Bổ sung cân đối ngân sách: 2.876,671 tỷ đồng

- Bổ sung có mục tiêu:  3.143,776 tỷ đồng

d) Dự toán chi ngân sách cấp huyện: 9.164,919 tỷ đồng

(Đính kèm các Biểu số: 30, 32, 33, 34, 35, 37, 38, 39, 41, 42/NĐ31)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Điều 3. Điều khoản thi hành

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu Khóa VI, Kỳ họp thứ Mười Lăm thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 13 tháng 12 năm 2019./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 

Biểu mẫu số 30-NĐ31

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN (XÃ) NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2019

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

16,006,363

17,704,701

20,593,753

2,889,052

116.3%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

14,628,927

15,631,405

16,280,674

649,269

104.2%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

203,004

223,192

664,689

441,497

297.8%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

203,004

223,192

664,689

441,497

297.8%

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính (1)

 

 

0

 

 

4

Thu kết dư

374,432

594,401

649,473

55,073

109.3%

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

 

 

 

 

6

Thu huy động sự đóng góp của doanh nghiệp hưởng lợi từ các dự án do nhà nước đầu tư

0

23,036

50,000

26,964

217.1%

7

Thu ngân sách thành phố Hồ Chí Minh hỗ trợ

0

24,500

0

-24,500

0.0%

8

Thu bán đấu giá tài sản

800,000

1,205,168

2,000,000

794,832

166.0%

9

Thu từ nguồn tăng thu ngân sách năm 2019

 

 

948,917

948,917

 

10

Thu từ nguồn ngân sách thành phố Hà Nội hỗ trợ ngân sách tỉnh để thực hiện nhiệm vụ an sinh xã hội, xóa đói giảm nghèo tỉnh

 

3,000

 

-3,000

 

II

Chi ngân sách

16,006,363

16,447,299

20,593,753

4,181,455

125.2%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

11,869,573

11,733,147

14,573,306

2,840,159

124.2%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3,858,261

4,435,623

6,020,447

1,584,824

135.7%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

2,876,671

2,876,671

2,876,671

0

100.0%

-

Chi bổ sung có mục tiêu

981,590

1,558,952

3,143,776

1,584,824

201.7%

3

Chi dự phòng

243,529

243,529

 

-243,529

 

4

Chi trả nợ

35,000

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP (1)

 

 

 

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

6,392,650

8,180,242

9,164,919

984,676

112.0%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

2,534,389

3,744,620

3,144,471

-600,148

84.0%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3,858,261

4,435,623

6,020,447

1,584,824

135.7%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

2,876,671

2,876,671

2,876,671

0

100.0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

981,590

1,558,952

3,143,776

1,584,824

201.7%

3

Thu kết dư

0

0

 

0

 

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

0

0

 

0

 

II

Chi ngân sách

6,392,650

6,629,008

9,164,919

2,535,910

138.3%

 

Biểu mẫu số 31-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Ước thực hiện năm 2019

Dự toán năm 2020

So sánh (%)

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Tổng số

Bao gồm

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

Thu nội địa

Thu từ dầu thô

Thu từ hoạt động XNK

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9=5/1

10=6/2

11=7/3

12=8/4

I

Tổng thu NSNN

74,397,000

31,397,000

23,050,000

19,950,000

82,676,379

37,172,561

26,400,000

19,103,818

111.1%

118.4%

114.5%

95.8%

II

Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện

8,617,656

8,617,656

0

0

7,250,066

7,250,066

0

0

84.1%

84.1%

 

 

1

Thành phố Vũng Tàu

3,932,011

3,932,011

 

 

3,615,774

3,615,774

 

 

92.0%

92.0%

 

 

2

Thành phố Bà Rịa

798,289

798,289

 

 

634,824

634,824

 

 

79.5%

79.5%

 

 

3

Thị xã Phú Mỹ

2,349,580

2,349,580

 

 

1,805,690

1,805,690

 

 

76.9%

76.9%

 

 

4

Huyện Long Điền

391,315

391,315

 

 

293,688

293,688

 

 

75.1%

75.1%

 

 

5

Huyện Đất Đỏ

195,525

195,525

 

 

160,678

160,678

 

 

82.2%

82.2%

 

 

6

Huyện Châu Đức

440,600

440,600

 

 

317,632

317,632

 

 

72.1%

72.1%

 

 

7

Huyện Xuyên Mộc

416,885

416,885

 

 

333,016

333,016

 

 

79.9%

79.9%

 

 

8

Huyện Côn Đảo

93,451

93,451

 

 

88,764

88,764

 

 

95.0%

95.0%

 

 

 

Biểu mẫu số 32-NĐ31

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đvt: triệu đồng

Stt

Nội dung

Tổng thu NSNN

Thu dầu thô

Thu XNK

Thu nội địa

Tổng cộng

Thu từ DN nhà nước TW

Thu từ DN nhà nước ĐP

Thu từ DN ĐTNN

Thu từ DN NQD

Lệ phí trước bạ

Thuế TNCN

Thuế BVMT

A

B

1

2

3

4=5+..+22

5

6

7

8

9

10

11

I

Tổng thu NSNN

76,043,000

19,600,000

20,000,000

36,443,000

4,867,000

535,000

16,558,000

3,880,000

795,000

3,390,000

1,350,000

II

Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện

7,250,066

0

0

7,250,066

18,000

34,530

182,500

3,880,000

795,000

539,200

339,400

1

Thành phố Vũng Tàu

3,615,774

 

 

3,615,774

5,000

8,000

136,000

2,215,930

335,000

225,000

0

2

Thành phố Bà Rịa

634,824

 

 

634,824

0

3,000

0

209,800

110,000

70,000

 

3

Thị xã Phú Mỹ

1,805,690

 

 

1,805,690

6,000

2,400

30,000

1,034,850

124,000

87,000

339,400

4

Huyện Long Điền

293,688

 

 

293,688

0

1,400

0

97,500

62,000

26,200

0

5

Huyện Đất Đỏ

160,678

 

 

160,678

0

2,600

0

48,170

30,700

30,000

0

6

Huyện Châu Đức

317,632

 

 

317,632

0

630

0

128,500

66,000

43,500

0

7

Huyện Xuyên Mộc

333,016

 

 

333,016

0

1,200

0

123,600

66,000

50,000

0

8

Huyện Côn Đảo

88,764

 

 

88,764

7,000

15,300

16,500

21,650

1,300

7,500

0

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN (XÃ) THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

 Đvt: triệu đồng

Stt

Nội dung

 

Phí lệ phí

Thu cấp quyền khai thác KS

Thu bán tài sản NN

Thu cổ tức

Thu XSKT

Thu cố định tại xã

Thu khác ngân sách

Thuế sử dụng đất NN

Thuế sử dụng đất Phi NN

Thu tiền thuê đất

Thu tiền sử dụng đất

A

B

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

I

Tổng thu NSNN

1,340,000

95,000

0

95,000

1,420,000

3,000

270,000

 

45,000

1,100,000

700,000

II

Tổng thu NSNN theo phân cấp cho từng địa bàn cấp huyện

90,330

0

 

 

 

 

71,806

 

45,000

554,300

700,000

1

Thành phố Vũng Tàu

34,000

0

 

 

 

 

24,044

 

33,800

444,000

155,000

2

Thành phố Bà Rịa

8,400

 

 

 

 

 

7,024

 

3,600

13,000

210,000

3

Thị xã Phú Mỹ

22,500

 

 

 

 

 

9,040

 

2,500

38,000

110,000

4

Huyện Long Điền

5,700

 

 

 

 

 

8,488

 

2,400

10,000

80,000

5

Huyện Đất Đỏ

3,200

 

 

 

 

 

8,308

 

700

7,000

30,000

6

Huyện Châu Đức

8,080

 

 

 

 

 

3,722

 

1,200

16,000

50,000

7

Huyện Xuyên Mộc

6,600

 

 

 

 

 

9,816

 

800

25,000

50,000

8

Huyện Côn Đảo

1,850

 

 

 

 

 

1,364

 

0

1,300

15,000

 

Biểu mẫu số 33-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NSĐP, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN XÃ THEO CƠ CẤU CHI NGÂN SÁCH NĂM 2020

(Dùng cho ngân sách tỉnh, huyện)

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Nội dung (1)

NSĐP

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP

23,738,225

14,573,306

9,164,919

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

23,738,225

14,573,306

9,164,919

I

Chi đầu tư phát triển

12,503,528

9,090,513

3,413,015

1

Chi đầu tư cho các dự án

12,503,528

9,090,513

3,413,015

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

0

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

700,000

342,500

357,500

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

1,800,000

1,555,580

244,420

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

0

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

0

 

 

II

Chi thường xuyên

10,724,067

5,151,870

5,572,198

 

Trong đó:

0

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

2,553,281

651,908

1,901,373

2

Chi khoa học và công nghệ

163,154

158,992

4,162

III

Chi trả nợ, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

25,000

25,000

0

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

0

 

 

V

Dự phòng ngân sách

485,630

305,924

179,706

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

0

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

0

 

 

C

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

0

 

 

 

Biểu mẫu số 34-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (

Dùng cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương)

Stt

Nội dung

Dự toán năm 2020

A

B

1

 

TỔNG CHI NSĐP

20,593,753

A

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (1)

6,020,447

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

14,548,306

I

Chi đầu tư phát triển

9,090,513

II

Chi thường xuyên

5,151,870

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

651,908

-

Chi khoa học và công nghệ (2)

158,992

-

Chi quốc phòng, an ninh

195,896

-

Chi y tế, dân số và gia đình

512,473

-

Chi văn hóa thông tin

108,337

-

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

32,500

-

Chi thể dục thể thao

27,285

-

Chi bảo vệ môi trường

414,551

-

Chi các hoạt động kinh tế

680,022

-

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

661,700

-

Chi bảo đảm xã hội

686,933

-

Chi thường xuyên khác

403,779

-

Chi thực hiện cải cách tiền lương

180,000

-

Chi CTMT, ĐA

411,878

-

Chi khen thưởng

25,616

III

Chi trả nợ, lãi các khoản do chính quyền địa phương vay (2)

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính (2)

 

V

Dự phòng ngân sách

305,924

C

Chi trả nợ vay

25,000

D

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

Biểu mẫu số 35-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay (1)

Chi bổ sung cho NS cấp dưới

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

Chi chương trình MTQG, Chương trình Đề án tỉnh

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

 

TỔNG SỐ

20,593,753

9,090,513

4,559,992

25,000

6,020,447

305,924

180,000

411,878

-

411,878

-

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

20,082,829

9,090,513

4,559,992

-

6,020,447

-

-

411,878

-

411,878

-

I.1

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

2,855,274

-

2,855,274

-

-

-

-

-

-

-

-

1

UBND tỉnh

25,072

 

25,072

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

16,527

 

16,527

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,809

 

10,809

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Công Thương

14,366

 

14,366

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Sở Nội vụ

22,955

 

22,955

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Sở Giáo dục và đào tạo

571,042

 

571,042

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Sở Y tế

282,970

 

282,970

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Sở Văn hóa - Thể thao

132,417

 

132,417

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Sở Du lịch

5,578

 

5,578

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

252,112

 

252,112

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

38,857

 

38,857

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Sở Tài chính

16,412

 

16,412

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

11,582

 

11,582

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

261,540

 

261,540

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

325,767

 

325,767

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Sở Tư pháp

12,804

 

12,804

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4,463

 

4,463

 

 

 

 

-

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

220,248

 

220,248

 

 

 

 

-

 

 

 

19

Sở Xây dựng

359,063

 

359,063

 

 

 

 

-

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

11,080

 

11,080

 

 

 

 

-

 

 

 

21

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

71,149

 

71,149

 

 

 

 

-

 

 

 

22

Trường chính trị

14,674

 

14,674

 

 

 

 

-

 

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

32,500

 

32,500

 

 

 

 

-

 

 

 

24

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào

68,450

 

68,450

 

 

 

 

-

 

 

 

25

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

4,837

 

4,837

 

 

 

 

-

 

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề

23,300

 

23,300

 

 

 

 

-

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

5,834

 

5,834

 

 

 

 

-

 

 

 

28

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

29,484

 

29,484

 

 

 

 

-

 

 

 

29

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

9,383

 

9,383

 

 

 

 

-

 

 

 

I.2

Đoàn thể được đảm bảo

35,419

-

35,419

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

14,307

 

14,307

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

7,895

 

7,895

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

4,961

 

4,961

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hội Nông dân

5,786

 

5,786

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2,470

 

2,470

 

 

 

 

-

 

 

 

I.3

Đoàn thể được hỗ trợ

20,805

-

20,805

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Hội Đông y

914

 

914

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1,084

 

1,084

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Hội Chũ Thập đỏ

3,142

 

3,142

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1,980

 

1,980

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Hội Luật gia

771

 

771

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Hội Người mù

1,355

 

1,355

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Hội Khuyến học

873

 

873

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

1,812

 

1,812

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Liên Minh HTX

2,304

 

2,304

 

 

 

 

-

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

928

 

928

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

1,971

 

1,971

 

 

 

 

-

 

 

 

12

Hội Làm vườn

716

 

716

 

 

 

 

-

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

1,025

 

1,025

 

 

 

 

-

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

513

 

513

 

 

 

 

-

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

596

 

596

 

 

 

 

-

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

821

 

821

 

 

 

 

-

 

 

 

17

Các Hội khác

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

I.4

Khối Đảng

140,433

-

140,433

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Tỉnh ủy

140,433

 

140,433

 

 

 

 

-

 

 

 

I.5

An ninh - Quốc phòng

195,896

-

195,896

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Công an tỉnh

51,370

 

51,370

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

15,680

 

15,680

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự

128,846

 

128,846

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

I.6

Hỗ trợ cơ quan

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Trung ương đóng trên địa bàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.7

Các huyện, thành phố

-

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

I.6

Chi Chương trình, Đề án tỉnh

226,161

 

 

 

 

 

 

226,161

 

226,161

 

I.7

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu

185,717

 

 

 

 

 

 

185,717

 

185,717

 

I.8

Chi quy hoạch

20,000

 

20,000

 

 

 

 

-

 

 

 

I.9

Chi Công nghệ thông tin

115,000

 

115,000

 

 

 

 

-

 

 

 

I.10

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

31,495

 

31,495

 

 

 

 

-

 

 

 

I.11

Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

I.12

Chi khen thưởng

25,616

 

25,616

 

 

 

 

-

 

 

 

I.13

Chi khác ngân sách

53,779

 

53,779

 

 

 

 

-

 

 

 

I.14

Các nội dung khác

1,065,720

-

1,065,720

-

-

-

-

-

-

-

-

1

Chi trợ cấp tết

250,000

 

250,000

 

 

 

 

-

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở, ngành

40,000

 

40,000

 

 

 

 

-

 

 

 

3

Chế độ thôi việc, nghỉ việc

20,000

 

20,000

 

 

 

 

-

 

 

 

4

Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác

200,000

 

200,000

 

 

 

 

-

 

 

 

5

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

30,000

 

30,000

 

 

 

 

-

 

 

 

6

Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định

245,688

 

245,688

 

 

 

 

-

 

 

 

7

Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ

1,400

 

1,400

 

 

 

 

-

 

 

 

8

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

218,632

 

218,632

 

 

 

 

-

 

 

 

9

Kinh phí tổ chức đại hội Đảng

60,000

 

60,000

 

 

 

 

-

 

 

 

11

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY (1)

25,000

 

 

25,000

 

 

 

 

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH (1)

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

305,924

 

 

 

 

305,924

 

-

 

 

 

V

CHI TẠO NGUỒN, CHỈNH TIỀN LƯƠNG

180,000

 

 

 

 

 

180,000

-

 

 

 

VI

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU DO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (2)

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

VI I

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

Biểu mẫu số 37-NĐ31

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi khen thưởng

Chi CTMT Quốc gia, CTMT và CTĐA tỉnh

Chi cải cách tiền lương

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

 

TỔNG SỐ

5,151,870

651,908

158,992

144,526

680,022

293,792

122,992

661,700

686,933

403,779

25,616

411,878

180,000

I

Quản lý nhà nước và sự nghiệp

2,855,274

612,844

42,155

0

658,970

293,792

122,992

481,030

218,301

0

0

0

0

1

UBND tỉnh

25,072

 

 

 

2,446

 

 

22,626

 

 

 

 

 

2

Văn phòng HĐND

16,527

 

 

 

 

 

 

16,527

 

 

 

 

 

3

Sở Kế hoạch và Đầu tư

10,809

 

 

 

 

 

 

10,809

 

 

 

 

 

4

Sở Công thương

14,366

 

 

 

1,712

 

 

12,654

 

 

 

 

 

5

Sở Nội vụ

22,955

 

 

 

3,016

 

 

19,939

 

 

 

 

 

6

Sở Giáo dục và Đào tạo

571,042

560,529

 

 

 

 

 

10,513

 

 

 

 

 

7

Sở Y tế

282,970

2,641

 

 

 

 

 

14,944

 

 

 

 

 

8

Sở Văn hóa - Thể thao

132,417

 

 

 

 

 

 

7,499

 

 

 

 

 

9

Sở Du lịch

5,578

 

 

 

 

 

 

5,578

 

 

 

 

 

10

Sở Lao động, TBXH

252,112

11,700

 

 

3,024

 

 

19,087

218,301

 

 

 

 

11

Sở Khoa học và Công nghệ

38,857

 

32,772

 

 

 

 

6,085

 

 

 

 

 

12

Sở Tài chính

16,412

 

 

 

 

 

 

16,412

 

 

 

 

 

13

Thanh tra tỉnh

11,582

 

 

 

 

 

 

11,582

 

 

 

 

 

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

261,540

 

 

 

122,992

 

122,992

123,590

 

 

 

 

 

15

Sở Giao thông vận tải

325,767

 

 

 

301,456

293,792

 

24,311

 

 

 

 

 

16

Sở Tư pháp

12,804

 

 

 

3,344

 

 

9,460

 

 

 

 

 

17

Sở Ngoại vụ

4,463

 

 

 

 

 

 

4,245

 

 

 

 

 

18

Sở Tài nguyên và Môi trường

220,248

 

 

 

118,24

5

 

 

102,00

3

 

 

 

 

 

19

Sở Xây dựng

359,063

 

 

 

2,526

 

 

25,394

 

 

 

 

 

20

Sở Thông tin và Truyền thông

11,080

 

 

 

1,549

 

 

5,129

 

 

 

 

 

21

Ban Quản lý các khu Công nghiệp

71,149

 

 

 

64,339

 

 

6,810

 

 

 

 

 

22

Trường chính trị

14,674

14,674

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh

32,500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Ban Quản lý Vườn QG Côn Đào

68,450

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25

Trung tâm Xúc tiến đầu tư, Thương mại, Du lịch tỉnh

4,837

 

 

 

4,837

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Trường Cao đẳng nghề

23,300

23,300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Ban Dân tộc tỉnh

5,834

 

 

 

 

 

 

5,834

 

 

 

 

 

28

Ban Quản lý Trung tâm HCCT tỉnh

29,484

 

 

 

29,484

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quỹ Phát triển khoa học công nghệ

9,383

 

9,383

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đoàn thể được đảm bảo

35,419

0

0

0

1,052

0

0

28,283

0

0

0

0

0

1

Tỉnh đoàn Thanh niên

14,307

 

 

 

 

 

 

8,223

 

 

 

 

 

2

Ủy ban Mặt trận TQVN

7,895

 

 

 

 

 

 

7,895

 

 

 

 

 

3

Hội Phụ nữ

4,961

 

 

 

 

 

 

4,961

 

 

 

 

 

4

Hội Nông dân

5,786

 

 

 

1,052

 

 

4,734

 

 

 

 

 

5

Hội Cựu chiến binh

2,470

 

 

 

 

 

 

2,470

 

 

 

 

 

III

Đoàn thể được hỗ trợ

20,805

0

1,282

0

0

0

0

19,523

0

0

0

0

0

1

Hội Đông y

914

 

 

 

 

 

 

914

 

 

 

 

 

2

Hội Nhà báo

1,084

 

 

 

 

 

 

1,084

 

 

 

 

 

3

Hội Chũ thập đỏ

3,142

 

 

 

 

 

 

3,142

 

 

 

 

 

4

Hội Văn học Nghệ thuật

1,980

 

 

 

 

 

 

1,980

 

 

 

 

 

5

Hội Luật gia

771

 

 

 

 

 

 

771

 

 

 

 

 

6

Hội Người mù

1,355

 

 

 

 

 

 

1,355

 

 

 

 

 

7

Hội Khuyến học

873

 

 

 

 

 

 

873

 

 

 

 

 

8

Liên Hiệp các tổ chức Hữu Nghị

1,812

 

 

 

 

 

 

1,812

 

 

 

 

 

9

Liên Minh HTX

2,304

 

 

 

 

 

 

2,304

 

 

 

 

 

10

Hội Nạn nhân chất độc da cam

928

 

 

 

 

 

 

928

 

 

 

 

 

11

Liên hiệp các Hội Khoa học kỹ thuật

1,971

 

1,282

 

 

 

 

689

 

 

 

 

 

12

Hội Làm vườn

716

 

 

 

 

 

 

716

 

 

 

 

 

13

Hội Khoa học lịch sử

1,025

 

 

 

 

 

 

1,025

 

 

 

 

 

14

Hội Người tù Kháng chiến

513

 

 

 

 

 

 

513

 

 

 

 

 

15

Hội Cựu Thanh niên xung phong

596

 

 

 

 

 

 

596

 

 

 

 

 

16

Hội Người cao tuổi

821

 

 

 

 

 

 

821

 

 

 

 

 

IV

Khối Đảng

140,433

7,569

0

0

0

0

0

132,864

0

0

0

0

0

1

Tỉnh ủy

140,433

7,569

 

 

 

 

 

132,864

 

 

 

 

 

V

An ninh - Quốc phòng

195,896

0

0

144,526

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

Công an tỉnh

51,370

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bộ Chỉ huy Biên phòng

15,680

 

 

15,680

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Bộ Chỉ huy Quân sự

128,846

 

 

128,846

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Hỗ trợ cơ quan Trung ương đóng trên địa bàn

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Các huyện, thành phố

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VI

Chi Chương trình,

Đề án tỉnh

226,161

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

226,161

 

VII

Chi Chương trình mục tiêu Quốc gia, Chương trình mục tiêu

185,717

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

185,717

 

VIII

Chi quy hoạch

20,000

 

 

 

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

IX

Chi Công nghệ thông tin

115,000

 

115,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

X

Chi đào tạo, bồi dưỡng CBCCVC

31,495

31,495

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XI

Chi khen thưởng

25,616

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25,616

 

 

XII

Chi khác ngân sách

53,779

 

 

 

 

 

 

 

 

53,779

 

 

 

XI II

Chi duy trì, chuyển đổi ISO các cơ quan, đơn vị

555

 

555

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

XIV

Các nội dung khác

1,065,720

0

0

0

0

0

0

0

468,632

350,000

0

0

0

1

Chi trợ cấp tết

250,000

 

 

 

 

 

 

 

250,000

 

 

 

 

2

Chỉnh lý, lưu trữ hồ sơ các sở ngành

40,000

 

 

 

 

 

 

 

 

40,000

 

 

 

3

Chi trả lãi vay đền bù Hồ Sông Ray

0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Chế độ thôi việc, nghỉ việc

20,000

 

 

 

 

 

 

 

 

20,000

 

 

 

4

Chi an sinh xã hội và các nhiệm vụ khác

200,000

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

 

 

 

5

Chi lễ, hội và các sự kiện lớn

30,000

 

 

 

 

 

 

 

 

30,000

 

 

 

6

Bảo hiểm y tế cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ mức đóng theo quy định

245,688

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Bảo hiểm xã hội tự nguyện cho các đối tượng được ngân sách đóng và hỗ trợ

1,400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Kinh phí thực hiện Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 và Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ.

218,632

 

 

 

 

 

 

 

218,63

2

 

 

 

 

9

Kinh phí tổ chức đại hội Đảng

60,000

 

 

 

 

 

 

 

 

60,000

 

 

 

XV

Chi thực hiện cải cách tiền lương mới

180,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180,000

 

Biểu mẫu số 38/NĐ31

DỰ TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA, CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NĂM 2020

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Tên Chương trình

Cơ quan, đơn vị thực hiện

Tổng dự toán năm 2020

Kinh phí sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Tổng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Tổng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

Tổng

Ngân sách Trung ương

Ngân sách địa phương

1

2

3

4=5+10

5=6+9

6=7+8

7

8

9

10=11+14

11=12+13

12

13

14

 

Tổng cộng (I + II + III)

 

785,717

185,717

185,717

125,717

60,000

 

600,000

600,000

0

600,000

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

 

619,158

19,158

19,158

0

19,158

 

600,000

600,000

0

600,000

 

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

 

2,892

2,892

2,892

0

2,892

 

0

0

0

0

 

a

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

Hội Nông dân

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

0

0

 

 

 

b

Dự án nhân rộng mô hình giảm nghèo

Sở Nông nghiệp & PTNT (Trung tâm Khuyến nông)

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

0

0

 

 

 

c

Dự án nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

Sở Lao động, TB- XH

892

892

892

 

892

 

0

0

 

 

 

2

Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

 

616,266

16,266

16,266

0

16,266

 

600,000

600,000

0

600,000

 

2.1

Cấp tỉnh

 

16,266

16,266

16,266

0

16,266

 

0

0

0

0

 

a

Kế hoạch tập huấn hướng dẫn triển khai thực hiện Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn)

1,400

1,400

1,400

 

1,400

 

0

0

 

 

 

b

Kinh phí hoạt động của BCĐ Chương trình MTQG về xây dựng nông thôn mới các cấp.

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Phát triển nông thôn) và các Sở Ban Ngành, các huyện, TX, TP

2,951

2,951

2,951

 

2,951

 

0

0

 

 

 

c

Chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn

 

8,268

8,268

8,268

0

8,268

 

0

0

0

0

 

 

 

Chi cục Phát triển nông thôn

768

768

768

 

768

 

0

0

 

 

 

 

 

Sở Lao động - TB&XH

4,000

4,000

4,000

 

4,000

 

0

0

 

 

 

 

 

UBND các huyện, thị xã thành phố

3,500

3,500

3,500

0

3,500

 

0

0

0

 

 

 

 

Thành phố Vũng Tàu

131

131

131

 

131

 

0

0

 

 

 

 

 

Thành phố Bà Rịa

415

415

415

 

415

 

0

0

 

 

 

 

 

Thị xã Phú Mỹ

337

337

337

 

337

 

0

0

 

 

 

 

 

Huyện Châu Đức

448

448

448

 

448

 

0

0

 

 

 

 

 

Huyện Đất Đỏ

282

282

282

 

282

 

0

0

 

 

 

 

 

Huyện Long Điền

395

395

395

 

395

 

0

0

 

 

 

 

 

Huyện Xuyên Mộc

1,306

1,306

1,306

 

1,306

 

0

0

 

 

 

 

 

Huyện Côn Đảo

186

186

186

 

186

 

0

0

 

 

 

d

Chương trình hỗ trợ phát triển HTX 2017-2020

Liên minh HTX

99

99

99

 

99

 

0

0

 

 

 

e

Đề án phát triển văn hóa nông thôn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu

Sở Văn hóa và Thể thao; UBND các huyện, thị xã, thành phố

3,548

3,548

3,548

 

3,548

 

0

0

 

 

 

2.2

Cấp huyện (đã bố trí dự toán chi tiết cho các huyện)

 

600,000

0

0

 

 

 

600,000

600,000

 

600,000

 

II

Chương trình mục tiêu

 

166,559

166,559

166,559

125,717

40,842

 

0

0

0

0

 

1

Chương trình mục tiêu giáo dục nghề nghiệp, việc làm và an toàn lao động

 

13,655

13,655

13,655

11,555

2,100

 

0

0

0

0

 

a

Dự án hỗ trợ phát triển thị trường lao động

Sở Lao động - TB&XH

3,000

3,000

3,000

900

2,100

 

0

0

 

 

 

b

Chương trình an toàn vệ sinh lao động, tuyên truyền phổ biến pháp luật cho người lao động làm việc tại doanh nghiệp

Sở Lao động - TB&XH

655

655

655

655

 

 

0

0

 

 

 

c

Chương trình đổi mới và nâng cao chất lượng giáo dục nghề nghiệp

Trường CĐ KTCN

10,000

10,000

10,000

10,000

 

 

0

0

 

 

 

2

Chương trình mục tiêu Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

15,566

15,566

15,566

11,966

3,600

 

0

0

 

 

 

a

Đề án nghề công tác xã hội

Sở Lao động - TB&XH

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

b

Phát triển mạng lưới các cơ sở trợ giúp xã hội

Sở Lao động - TB&XH

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

c

Đề án trợ giúp người khuyết tật

Sở Lao động - TB&XH

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

d

Chương trình Bình đẳng giới

Sở Lao động - TB&XH

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

e

Chương trình phòng chống ma túy, mại dâm, mua bán phụ nữ, trẻ em

Sở Lao động - TB&XH

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

3

Chương trình mục tiêu y tế - dân số

Sở Y tế, Sở Nông nghiệp &PTNTT, các đơn vị có liên quan

24,073

24,073

24,073

4,880

19,193

 

0

0

 

 

 

4

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

Sở Văn hóa và Thể thao

1,000

1,000

1,000

1,000

0

 

0

0

 

0

 

 

 

 

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

5

Chương trình mục tiêu đảm bảo trật tự an toàn giao thông, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

6,350

6,350

6,350

1,640

4,710

 

0

0

0

0

 

a

 

Công an tỉnh và các đơn vị có liên quan

5,000

5,000

5,000

1,640

3,360

 

0

0

 

 

 

b

Công tác tuyên truyền, tập huấn, nâng cao năng lực

Công an tỉnh

1,000

1,000

1,000

 

1,000

 

0

0

 

 

 

c

Tiểu đề án 2: "Tuyên truyền, phổ biến giáo dục nâng cao nhận thức và kỹ năng phòng chống tội phạm mua bán người".

Hội Liên hiệp phụ nữ

350

350

350

0

350

 

0

0

0

 

 

6

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

12,849

12,849

12,849

2,300

10,549

 

0

0

0

0

 

a

 

Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị có liên quan

12,369

12,369

12,369

2,300

10,069

 

0

0

 

 

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Khu BTTN Bình Châu - Phước Bửu)

14,734

7,367

7,367

 

7,367

 

7,367

7,367

 

7,367

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT (BQL Rừng phòng hộ tỉnh)

4,196

2,098

2,098

 

2,098

 

2,098

2,098

 

2,098

 

 

 

Sở Nông nghiệp và PTNT (Chi cục Kiểm lâm)

6,558

3,279

3,279

 

3,279

 

3,279

3,279

 

3,279

 

 

 

UBND huyện Côn Đảo

1,416

708

708

 

708

 

708

708

 

708

 

 

 

 

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

 

Trồng rừng phủ xanh đất trống và chăm sóc rừng

BQL Vườn quốc gia Côn Đảo

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

b

Khoanh nuôi, tái sinh rừng, khoáng bảo vệ rừng

BQL Vườn quốc gia Côn Đảo

480

480

480

 

480

 

0

0

 

 

 

 

 

 

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

7

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

Sở Tài nguyên và môi trường

990

990

990

300

690

 

0

0

 

 

 

 

 

Sở Tài nguyên và môi trường

0

0

0

 

 

 

0

0

 

 

 

8

Hỗ trợ hoạt động sáng tạo văn học nghệ thuật, báo chí chất lượng cao

 

595

595

595

595

0

 

0

0

0

0

 

a

Hội Văn học nghệ thuật

Hội Văn học nghệ thuật

485

485

485

485

 

 

0

0

 

 

 

b

Hội Nhà báo

Hội Nhà báo

110

110

110

110

 

 

0

0

 

 

 

9

Kinh phí thực hiện nhiệm vụ đảm bảo trật tự an toàn giao thông

 

26,262

26,262

26,262

26,262

0

 

0

0

0

0

 

a

 

Công an tỉnh

18,383

18,383

18,383

18,383

 

 

0

0

 

 

 

b

 

Các đơn vị có liên quan

7,879

7,879

7,879

7,879

 

 

0

0

 

 

 

10

Kinh phí quản lý bảo trì đường bộ

Sở Giao thông vận tải

65,219

65,219

65,219

65,219

 

 

0

0

 

 

 

III

Dự toán kinh phí thực hiện các chương trình, đề án phát sinh khi được cấp có thẩm quyền phê duyệt

 

0

0

0

0

 

 

0

0

0

 

 

 

Biểu mẫu số 39-NĐ31

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSĐP hưởng 100%

Thu phân chia

NSNN

Trong đó: Phần NSĐP được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8

9=2+6+7+8

 

TỔNG SỐ

7,250,066

3,144,472

1,041,086

5,168,590

2,103,386

5,983,447

0

0

9,127,919

1

Thành phố Vũng Tàu

3,615,774

1,371,317

420,144

2,598,600

951,173

270,831

 

 

1,642,148

2

Thành phố Bà Rịa

634,824

357,914

125,324

498,300

232,590

605,304

0

0

963,218

3

Thị xã Phú Mỹ

1,805,690

706,773

199,740

1,210,350

507,033

280,928

0

0

987,701

4

Huyện Long Điền

293,688

169,325

75,888

213,120

93,437

639,671

0

0

808,996

5

Huyện Đất Đỏ

160,678

103,912

35,608

121,800

68,304

866,246

0

0

970,158

6

Huyện Châu Đức

317,632

178,744

85,232

221,550

93,512

1,350,579

0

0

1,529,323

7

Huyện Xuyên Mộc

333,016

194,126

76,616

238,640

117,510

1,577,091

0

0

1,771,217

8

Huyện Côn Đảo

88,764

62,361

22,534

66,230

39,827

392,797

0

0

455,158

 

Biểu mẫu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

 

Biểu mẫu số 41-NĐ31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU NGÂN SÁCH

ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư thực hiện các CTMT quốc gia (chương trình nông thôn mới từ nguồn xổ số kiến thiết)

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

A

B

1=2+3

2

3

 

Tổng số

37.000

27.000

10.000

1

Huyện Đất Đỏ

27.000

27.000

0

2

Huyện Côn Đảo

10.000

0

10.000

 

Biểu mẫu số 42-NĐ31

DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2020

Đơn vị: Triệu đồng

Stt

Đơn vị

Tổng số

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Bổ sung dự phòng ngân sách

Bổ sung thực hiện các CTMT quốc gia

A

B

1=2+3+4+5

2

3

4

5

 

Tổng cộng

3.106.776

802.139

1.715.343

18.294

571.000

1

TP. Vũng Tàu

270.831

162.939

107.851

41

0

2

TP. Bà Rịa

178.768

48.000

127.328

3.440

0

3

Thị xã Phú Mỹ

280.928

139.750

114.421

5.257

21.500

4

Huyện Long Điền

229.717

17.000

190.993

2.724

19.000

5

Huyện Đất Đỏ

462.313

68.300

283.162

851

110.000

6

Huyện Châu Đức

649.666

158.950

328.428

3.788

158.500

7

Huyện Xuyên Mộc

888.938

191.200

433.545

2.193

262.000

8

Huyện Côn Đảo

145.615

16.000

129.615

0

0