Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 130/NQ-HĐND

Sơn La, ngày 08 tháng 11 năm 2022

 

NGHỊ QUYẾT

THÔNG QUA DANH MỤC BỔ SUNG DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, CHO PHÉP CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT; ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
KHÓA XV, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ CHÍN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến Luật quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Xét Tờ trình số 180/TTr-UBND ngày 23 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 372/BC-KTNS ngày 04 tháng 11 năm 2022 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại Kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án nhà nước thu hồi đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh.

1. Danh mục công trình, dự án nhà nước thu hồi đất theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai, gồm: 11 dự án, với diện tích thu hồi là 414.771 m2 (Có biểu số 01 kèm theo)

2. Danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất theo Điều 58 Luật Đất đai, gồm: 20 dự án, diện tích chuyển mục đích 309.885 m2. Trong đó: Đất trồng lúa 108.385 m2 (đất ruộng 02 vụ 66.131 m2, đất ruộng 01 vụ: 22.243 m2, đất trồng lúa nương 20.011 m2), đất rừng phòng hộ chưa có rừng: 201.500 m2 (Có biểu số 02 kèm theo).

Điều 2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án HĐND tỉnh thông qua danh mục thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; hủy bỏ việc thu hồi, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết.

1. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin của các dự án đã được HĐND tỉnh thông qua danh mục dự án nhà nước thu hồi đất, gồm:

- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 06 dự án (trong đó: 05 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).

- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (Trong đó: 01 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 03 kèm theo).

2. Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất, gồm:

- Điều chỉnh diện tích, loại đất và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 04 dự án (trong đó: 03 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất và điều chỉnh tên dự án).

- Điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh thông tin dự án, gồm: 02 dự án (trong đó: 01 dự án điều chỉnh diện tích, loại đất, thời gian thực hiện; 01 dự án điều chỉnh diện tích loại đất, thời gian thực hiện và điều chỉnh tên dự án), (Có biểu số 04 kèm theo).

3. Hủy bỏ việc cho phép chuyển mục đích sử dụng 18.000 m2 đất trồng lúa đối với 01 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 103/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 05 kèm theo).

4. Hủy bỏ việc thu hồi đất đối với 04 dự án đã được HĐND tỉnh thông qua tại các Nghị quyết: số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019, số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020, số 104/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 (Có biểu số 06 kèm theo).

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.

2. Thường trực HĐND, các Ban của HĐND, Tổ đại biểu HĐND và đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh khóa XV, Kỳ họp chuyên đề lần thứ chín thông qua ngày 08 tháng 11 năm 2022 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Chính phủ;
- VP Chủ tịch nước, VP Quốc hội, VP Chính phủ;
- Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội;
- Ban công tác đại biểu của UBTVQH;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường; Tư pháp;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện ủy, Thành ủy; HĐND; UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- VP: Tỉnh ủy, Đoàn ĐBQH và HĐND, UBND tỉnh;
- Trung tâm: Công báo tỉnh; Lưu trữ lịch sử tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thái Hưng

 

Biểu số 01

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THEO KHOẢN 3 ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục dự án

Địa điểm thực hiện dự án

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Phân theo Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai

Nguồn vốn thực hiện

Tổng diện tích thu hồi đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dng

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguồn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đt chưa có rừng

 

Tổng

 

414.771

38 345

17.431

8.806

72.500

13.500

-

-

264.190

 

 

 

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường PTDT nội trú Sông Mã

Xã Nà Nghịu

41.589

25.413

 

 

 

 

 

 

16.176

 

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh

Chương trình MTQG

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát

Xã Pi Toong

33.000

 

 

8.806

 

 

 

 

24.195

Điểm c

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện

Chương trình MTQG

3

Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến huyện Mường La

Xã Ngọc Chiến

4.972

4.972

 

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của huyện

Chương trình MTQG

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bệnh viện Đa khoa huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

48.458

 

15.000

 

 

 

 

 

33.458

Đim c

số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

Ctrinh phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.

5

Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ

Xã Xuân Nha

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Điểm c

số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

Vốn sự nghiệp (NSTW)

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La

Xã Phiêng Pằn

153.515

240

431

 

 

 

 

 

152.844

điểm b

1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022

Ngân sách nhà nước

 

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 đến Mốc 219/Sơn La

Xã Chiềng On, huyện Yên Châu

3.900

 

 

 

 

 

 

 

3.900

Điểm b

QĐ số 1516/QĐ- BQP ngày 03/5/2022 của Bộ Quốc phòng

Ngân sách nhà nước

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu tâm linh Đèo Pha Đin (thu hồi không CMĐSD đất có rừng)

Xã Mường É

86.000

 

 

 

72500

13500

 

 

 

điểm c

QĐ số 1550/QĐ- UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh

XHH

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Công viên hồ bản Dửn, thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm

25.000

 

 

 

 

 

 

 

25.000

điểm a

số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL

Ngân sách thành phố

10

Trường Mầm non Sao Mai, xã Chiềng Ngần

Xã Chiềng Ngần

2.000

2.000

 

 

 

 

 

 

 

điểm a

số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL

Ngân sách thành phố

11

Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi

14.338

5.720,0

 

 

 

 

 

 

8.617,6

điểm b

số 1449/QĐ-UBND ngày 20/7/2022 của UBND tỉnh

Ngân sách tnh

 

Biểu số 02

DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT THEO ĐIỀU 58 LUẬT ĐẤT ĐAI

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

STT

Danh mục d án

Địa điểm thực hiện dự án

Diện tích thực hiện dự án (m2)

Nhu cầu sử dụng đất vào các loại đất (m2)

Loại đất sau khi CMĐSD đất

Nguồn vốn thực hiện

Chuyển mục đích sử dụng đất (m2)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương đầu tư

Nguốn vốn

Đất ruộng lúa 2 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Đất trồng lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Tổng

 

1.170.636

309.885

66.131

22.243

20.011

 

201.500

845.083

 

 

 

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Cang

Xã Chiềng Cang

1.268

1.267,6

1.267,6

 

 

 

 

0,4

CAN

Số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

NS tỉnh

2

Trụ sở làm việc Công an xã Chiềng En

Xã Chiềng En

1.124

288,4

288,4

 

 

 

 

835,6

CAN

số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021

NS tnh

3

Trường PTDT nội trú Sông Mã

Xã Nà Nghịu

41.589

25.412,9

25.412.9

 

 

 

 

16.176,1

DGD

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh

Chương trình MTQG

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Bố trí sắp xếp, ổn định dân cư tại điểm TĐC Pá Hát

Xã Pi Toong

33.000

8.805,5

 

 

8.805,5

 

 

24.194,5

KDC

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số 29/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND huyện

Chương trình MTQG

5

Đầu tư chợ xã Ngọc Chiến huyện Mường La

Xã Ngc Chiến

4.972

4.971,9

4971,86

 

 

 

 

 

CHO

số 1337/QĐ-UBND ngày 01/7/2022 của UBND tỉnh; số 29/NQ-HĐNĐ ngày 31/8/2022 của HĐND huyện

Chương trình MTQG

6

Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

40.186

221,9

221.9

 

 

 

 

39.963,6

ONT, DGT, CLN

số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021

NS huyện + tnh

7

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

12.086

11.624,4

418,7

 

11.205,7

 

 

462

TSC

số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

NS tnh

8

Trang trại chăn nuôi lợn và trồng cây ăn quả

Xã Tạ Bú, xã Chiềng Hoa, xã Chiềng San

600.000

188.000

 

 

 

 

188.000

412.000

PNK; NKH; CLN

số 98/QĐ-UBND ngày 15/01/2022

nhà đầu tư

 

Huyện Vân Hồ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Trung tâm điều dưỡng và phục hồi chức năng của Bộ Công an (Không CMĐSD đất rừng PH 15.667,9 m2)

Bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ

125.993

7.574,2

3.774,21

3.800

-

15.667,9

-

102.750,89

An ninh

số 2572/QĐ-BCA-H01 ngày 13/4/2022

NSNN cấp qua Bộ Công an

10

Bệnh viện Đa khoa huyện Vân Hồ

Xã Vân Hồ

48.458

15.000

 

15.000

 

 

 

33.458

 

số 117/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh

Vốn phục hồi và phát triển KTXH + NS tỉnh.

11

Đầu tư chợ trung tâm xã Xuân Nha, huyện Vân Hồ

Xã Xuân Nha

2.000

2.000

 

2.000

 

 

 

 

 

số 88/NQ-HĐND ngày 29/6/2022 của HĐND tỉnh

vốn sự nghiệp (NSTW)

 

Huyện Mai Sơn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

dự án cải tạo, nâng cấp đường từ xã Phiêng Pằn qua Đồn Biên phòng 459 lên mốc 219/Sơn La

Xã Phiêng Pn

153.515

671

240

431

 

 

 

152.844

DGT

1516/QĐ-BQP ngày 03/5/2022

NS nhà nước

 

Huyện Yên Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Chiềng Đông

Xã Chiềng Đông

1.566

1.354

1354

 

 

 

 

212,31

CAN

số 2800/QĐ-UBND ngày 15/11/2021 của tỉnh và số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của tỉnh

Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

14

Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã Sặp Vạt

Xã Sặp Vạt

1.440

1.440

622,94

817.06

 

 

 

 

CAN

Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2022 của HĐND tỉnh Sơn La

Bổ sung cân đối ngân sách tỉnh

 

Huyện Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Khu tâm linh Đèo Pha Đin

Xã Mường É

13.500

13.500

 

 

 

 

13.500

 

 

số 1904-CV/TU ngày 29/10/2021 của Tỉnh ủy; số 1550/QĐ-UBND ngày 01/8/2022 của UBND tỉnh

XHH

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Xây dựng Trụ sở Công an xã Chiềng Xôm

Phường Quyết Tâm

1.881

1.881

1.881

 

 

 

 

 

CAN

số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL

Ngân sách thành phố

17

Trường Mầm non Sao Mai, xã Chiềng Ngần

Xã Chiềng Ngần

2.000

2.000

2.000

 

 

 

 

 

DGD

số 14/NĐ-HĐND ngày 14/6/2021 của HĐND TPSL

Ngân sách thành phố

18

Thoát lũ khu vực Chiềng Sinh về trung tâm thành phố Sơn La

Phường Quyết Tâm, Chiềng Cơi

14.338

5.720

5.720,0

 

 

 

 

8.617,6

DTL

số 1449/QĐ-UBND ngáy 20/7/2022 của UBND tỉnh

Ngân sách tnh

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Công trình: Xây dựng trụ sở Công an xã Huy Tường, huyện Phù Yên

Xã Huy Tường

2.420

2.420

2420

 

 

 

 

 

CAN

số 119/NQ-HĐND ngày 31/8/2020

Ngân sách tỉnh

20

Dự án: Kè chống sạt lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ

Xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, xã Huy Tân và xã Quang

69.300

15.732,4

15.537,3

195,1

 

 

 

53.567,6

DTL

số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021

Ngân sách trung ương

 

Biu số 03

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT ĐỂ TIẾP TỤC THỰC HIỆN

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Hội đồng nhân dân đã thông qua

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Điều chỉnh tên dự án

Điều thông tin khác

Nguồn vốn thực hiện

Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành

Diện tích đất thu hồi (m2)

Trong đó

Diện tích thu hi (m2)

Trong đó

so sánh tăng, giảm (-)

Vốn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Nguốn vốn

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất RPH, RĐD)

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bố trí, sp xếp dân cư vùng thiên tai bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La

Xã Hua Trai

s 70 NQ-HĐND ngày 20/01/2022

10.000

 

 

10.000

40.186

222

 

39.964

30.186

 

 

số 15/NQ-HĐND ngày 10/8/2021 (phụ lục 01); số 76/NQ-HĐND ngày 08/10/2021

NS huyện + tỉnh

2

Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND- UBND xã Chiềng Ân

Xã Chiềng Ân

số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

2.000

 

 

2.000

12.086

11.624

 

462

10.086

 

 

số 3205/QĐ-UBND ngày 23/12/2021

NS tnh

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phú Yên, huyện Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

159.300

95.000

 

64.300

97 093

77.285

 

19.809

-62.207

Khu dân cư mới xã Huy Bắc, huyện Phù Yên

xã Huy Bắc

Số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của UBND tỉnh, số 1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện

Nhà đầu tư

4

Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong, huyện Phù Yên

Xã Tường Phong

s 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

30.000

 

8.000

22.000

42.306

 

14.265

28.042

12.306

 

 

Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác

5

Dự án: Kè chống sạt lở suối Tấc bảo vệ khu dân cư các xã Huy Thượng, xã Huy Hạ, huyện Phù Yên

Các xã Huy Thượng, Huy Hạ, Huy Tân, Quang Huy

số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

23.000

 

 

23.000

69.300

15.732

 

53.568

46.300

 

 

Nghị quyết số 261/NQ-HĐND ngày 04/02/2021

Ngân sách trung ương

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh

Phường Chiềng Cơi

Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh

28.000

6.800

 

21.200

28.000

6.800

14.596

6.604

0

 

 

Nghị Quyết 261/NQ-HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện thu hồi đất đã được HĐND tỉnh thông qua

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km

Xã Chiềng Hoa

số 125/NQ- HĐND ngày 08/7/2015

274.700

5.000

75.400

194.300

76.363

22.869

 

53.495

-198.337

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La giai đoạn I (đoạn Km0-Km3+300)

Chiềng San

số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày 26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022

Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT- XH vùng sông Đà

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La

Phường Chiềng An, phường Chiềng Lề

số 110/NQ- HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 (điều chỉnh)

66.347

64.000

 

2.347

67.647

62.000

 

5.647

1.300

 

 

Công văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh

Ngân sách tỉnh

 

Biểu số 04

DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH, LOẠI ĐẤT, THỜI GIAN THỰC HIỆN VÀ ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ THÔNG TIN CỦA DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA TẠI CÁC NGHỊ QUYẾT

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên công trình, dự án

Địa điểm thực hiện

Hội đồng nhân dân đã thông qua

Điều chỉnh, bổ sung diện tích, loại đất (m2)

Điều chỉnh tên dự án

Điều chỉnh thông tin khác

Nguồn vốn thực hiện

Nghị quyết HĐND tỉnh đã ban hành

Diện tích đất thu hồi (m2)

Diện tích CMĐSD đất (m2)

Trong đó

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích CMĐSD đất (m2)

Trong đó

so sánh tăng, gim (-)

 

 

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Đất trồng lúa

Đất rừng PH

Văn bản ghi vốn, quyết định chủ trương; VB cho phép điều chỉnh

Ngun vốn

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất; điều chỉnh thông tin dự án đã được HĐND tỉnh thông qua cho phép CMĐSD đất theo Điều 58 Luật Đất đai

 

Huyện Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn Phù Yên, huyện Phù Yên

Thị trấn Phù Yên

s 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

159.300

95.000

95.000

 

97.093

77.285

77.285

 

-17.715

Khu dân cư mới xã Huy Bắc

xã Huy Bắc

số 1338/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của tỉnh, số 1550/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của huyện

Nhà đầu tư

2

Dự án: Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai Suối Tre, bản Bèo, xã Tường Phong

xã Tường Phong

số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020

30.000

8.000

 

8.000

42.306

14.265

 

14.265

6.265

 

 

Nghị quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh

Ngân sách tỉnh + nguồn vốn khác

 

Thành phố Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Tuyến đường Hoàng Quốc Việt - Mé Ban - Trần Đăng Ninh

Phường Ching Cơi

Nghị quyết số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 của HĐND tỉnh

28.000

6.800

6.800

 

28.000

21.396

6.800

14.596

14.596

 

 

Nghị Quyết 261/NQ- HĐND ngày 11/3/2021 của HĐND tỉnh

Ngân sách tnh

 

Huyện Sốp Cộp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đồn biên phòng Mường Lèo 445

xã Mường Lèo

198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020

65.000

65.000

10.000

55.000

94.709

94.709

 

94.709

29.709

 

 

số 969/QĐ-BQP ngày 25/3/2020 của Bộ Quốc phòng

Bộ Quốc phòng

 

Điều chỉnh diện tích, loại đất, thông tin dự án; điều chỉnh thời gian thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất đã được HĐND tỉnh thông qua

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La với chiều dài 27,8km

Xã Chiềng Hoa

S 126/NQ-HĐND ngày 08/7/2015

274.700

80.400

5.000

75.400

76.363

22.869

22.869

 

- 57.532

Đường giao thông từ xã Chiềng San - xã Chiềng Hoa huyện Mường La giai đoạn 1 (đoạn Km0- Km3+300)

Chiềng San

số 2132/QĐ-UBND ngày 21/9/2015; số 930/QĐ-UBND ngày 26/5/2022; QĐ số 153/QĐ-DANN ngày 17/8/2022

Vốn hỗ trợ ổn định dân cư, phát triển KT-XH vùng sông Đà

 

Thành phố Sơn La

 

 

0

0

 

 

-

-

 

 

-

 

 

 

 

6

Khu đô thị phường Chiềng Lề và phường Chiềng An, thành phố Sơn La

Phường Ching An, phường Ching L

số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, số 273/NQ-HĐND ngày 29/4/2021 (điều chnh)

66.347

64.000

64.000

 

67.647

62.000

62.000

 

- 2.000

 

 

Công văn số 3260/UBND- KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh

Ngân sách tnh

 

Biểu số 05

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC THU HỒI ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết thông qua dự án thu hồi đất

Diện tích thu hồi (m2)

Phân theo các loại đất

Đất trồng lúa

Đấi rừng phòng hộ

Đất rừng ĐD

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

Đất có rng

Đất chưa có rừng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

I

Dự án đã được HĐND tỉnh thông qua quá 03 năm

1

Khu đất bố trí di chuyển đàn bò sữa, tiểu khu 34, xã Tân Lập

Thị trấn Nông trường Mộc Châu

số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019

800.000

 

 

 

 

 

 

 

800.000

II

Dự án HĐND tỉnh thông qua chưa quá 03 năm

 

Huyện Sông Mã

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Khu dân cư mới xã Yên Hưng (Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ)

Xã Yên Hưng

số 158/NQ- HĐND ngày 05/12/2019

3.730

 

 

 

 

 

 

 

3.730

3

Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng

Xã Nà Nghịu

số 250/NQ- HĐND ngày 09/12/2020

20.000

 

 

 

 

 

 

 

20.000

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Đường từ cầu bản Nà Lo đến dầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

số 104/NQ- HĐND ngày 13/7/2022

40.000

18.000

 

 

 

 

 

 

22.000

 

Biểu số 06

DANH MỤC DỰ ÁN HỦY BỎ VIỆC CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH THÔNG QUA

(Kèm theo Nghị quyết số 130/NQ-HĐND ngày 08/11/2022 của HĐND tỉnh Sơn La)

TT

Tên dự án, công trình

Địa điểm thực hiện

Nghị quyết thông qua cho phép chuyển mục đích sử dụng đất

Diện tích thu hồi (m2)

Diện tích CMĐSD đất (m2)

Phân theo các loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng ĐD

Đất khác còn lại (không phải đất trồng lúa, đất rừng PH, đất rừng ĐD)

Đất ruộng lúa 02 vụ

Đất ruộng lúa 01 vụ

Lúa nương

Đất có rừng

Đất chưa có rng

Đất có rừng

Đất chưa có rừng

 

Dự án HĐND tỉnh thông qua chưa quá 03 năm

 

Huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường từ cầu bản Nà Lo đến đầu cầu Nặm Păm, thị trấn Ít Ong, huyện Mường La

Thị trấn Ít Ong

số 103/NQ- HĐND ngày 13/7/2022

40.000

18.000

18.000

 

 

 

 

 

 

22.000