HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 14/2014/NQ-HĐND | Bạc Liêu, ngày 10 tháng 12 năm 2014 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, TỶ LỆ TRÍCH NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI SINH HOẠT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT ngày 15 tháng 5 năm 2013 của liên Bộ Tài chính, Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn thực hiện nghị định số 25/2013/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
Xét Tờ trình số 223/TTr-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh “Về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu”; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách của Hội đồng nhân dân và ý kiến Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu:
1. Mức thu:
a) Đối với nước thải sinh hoạt do các tổ chức cung cấp nước sạch tổ chức thu phí:
Số TT | Đối tượng thu phí | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Hộ gia đình | Đồng/m3 tiêu thụ | 5% |
2 | Cơ quan nhà nước, cơ sở đào tạo | Đồng/m3 tiêu thụ | 5% |
3 | Đơn vị vũ trang nhân dân (trừ các cơ sở sản xuất, cơ sở chế biến thuộc các đơn vị vũ trang nhân dân) | Đồng/m3 tiêu thụ | 5% |
4 | Trụ sở điều hành, chi nhánh, văn phòng của các tổ chức, cá nhân không gắn liền với địa điểm sản xuất, chế biến | Đồng/m3 tiêu thụ | 5% |
5 | Cơ sở: Rửa ô tô, rửa xe máy, sửa chữa ô tô, sửa chữa xe máy | Đồng/m3 tiêu thụ | 10% |
6 | Bệnh viện; phòng khám chữa bệnh; nhà hàng, khách sạn; cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác | Đồng/m3 tiêu thụ | 10% |
7 | Các tổ chức, cá nhân và đối tượng khác có nước thải không được quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư liên tịch số 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT | Đồng/m3 tiêu thụ | 5% |
b) Đối với nước thải sinh hoạt do các tổ chức, cá nhân tự khai thác do Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn tổ chức thu phí:
Số TT | Đối tượng chịu phí | Đơn vị tính | Mức thu phí |
1 | Hộ gia đình | Đồng/tháng/hộ | 5.000 |
2 | Cơ sở kinh doanh nhà hàng, khách sạn, nhà trọ, nhà nghỉ |
|
|
2.1 | Dưới 10 phòng | Đồng/tháng/cơ sở | 15.000 |
2.2 | Từ 10 phòng đến dưới 20 phòng | Đồng/tháng/cơ sở | 30.000 |
2.3 | Từ 20 phòng đến dưới 30 phòng | Đồng/tháng/cơ sở | 50.000 |
2.4 | Từ 30 phòng đến dưới 40 phòng | Đồng/tháng/cơ sở | 70.000 |
2.5 | Từ 40 phòng đến dưới 50 phòng | Đồng/tháng/cơ sở | 90.000 |
2.6 | Từ 50 phòng trở lên | Đồng/tháng/cơ sở | 110.000 |
3 | Cơ sở kinh doanh rửa xe | Đồng/tháng/cơ sở |
|
3.1 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ rửa xe, sửa chữa xe 02 bánh | Đồng/tháng/cơ sở | 40.000 |
3.2 | Cơ sở kinh doanh dịch vụ rửa xe, sửa chữa xe 02, 04 bánh | Đồng/tháng/cơ sở | 50.000 |
4 | Bệnh viện; phòng khám chữa bệnh; cơ sở kinh doanh, dịch vụ khác |
|
|
4.1 | Khu vực thành phố Bạc Liêu | Đồng/tháng/cơ sở | 50.000 |
4.2 | Khu vực còn lại | Đồng/tháng/cơ sở | 40.000 |
2. Tỷ lệ trích, nộp phí bảo vệ môi trường
- Trích để lại 10% (mười phần trăm) trên tổng số tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thu được cho đơn vị cung cấp nước sạch để trang trải cho việc thu phí; 90% số tiền thu phí còn lại nộp vào ngân sách theo quy định hiện hành.
- Trường hợp đối tượng tự khai thác nước để sử dụng, trích lại 15% (mười lăm phần trăm) trên tổng số tiền thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt thu được cho Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn để trang trải cho việc thu phí; 85% số tiền thu phí còn lại nộp vào ngân sách theo quy định hiện hành.
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này có hiệu thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày thông qua và thay thế Nghị quyết số 20/2004/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2004 của Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa VII, kỳ họp thứ Ba về việc quy định mức thu, trích nộp và quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu Khóa VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
- 1 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu hết hiệu lực toàn bộ và hết hiệu lực một phần đến hết ngày 31/12/2017
- 2 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Nghị quyết 10/2017/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 14/2014/NQ-HĐND quy định về mức thu, tỷ lệ trích nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác bảo vệ môi trường ở trung tâm các huyện, thị xã, thành phố và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Công văn 34616/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế về nộp phí bảo vệ môi trường đối với việc khai thác khoáng sản tận thu do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 6 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 7 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11 Thông tư liên tịch 63/2013/TTLT-BTC-BTNMT hướng dẫn Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải do Bộ Tài chính - Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 12 Nghị định 25/2013/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
- 13 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 14 Quyết định 36/2004/QĐ-UB về mức thu nộp phí môi trường đối với nước thải sinh hoạt do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 15 Quyết định 31/2004/QĐ-UB về mức thu phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 16 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 17 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 18 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001
- 1 Quyết định 26/2016/QĐ-UBND về quy định mức thu phí vệ sinh (rác thải sinh hoạt) tại các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
- 2 Chỉ thị 05/CT-UBND năm 2015 về tăng cường công tác bảo vệ môi trường ở trung tâm các huyện, thị xã, thành phố và khu dân cư tập trung trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu
- 3 Công văn 34616/CT-HTr năm 2015 trả lời chính sách thuế về nộp phí bảo vệ môi trường đối với việc khai thác khoáng sản tận thu do Cục thuế thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Quyết định 410/QĐ-UBND năm 2015 quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
- 5 Quyết định 45/2014/QĐ-UBND về thu phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 47/2014/QĐ-UBND về mức thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 7 Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định mức thu, quản lý, sử dụng Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 8 Nghị quyết 24/2013/NQ-HĐND Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 9 Nghị quyết 30/2013/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 10 Nghị quyết 88/2013/NQ-HĐND về mức thu, nộp, chế độ quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
- 11 Quyết định 36/2004/QĐ-UB về mức thu nộp phí môi trường đối với nước thải sinh hoạt do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 12 Quyết định 31/2004/QĐ-UB về mức thu phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt áp dụng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn