- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 1 Nghị quyết 11/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện trong năm 2021 và điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn thông qua tại các Nghị quyết: 16/NQ-HĐND và 58/NQ-HĐND
- 2 Nghị quyết 58/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để để thực hiện trong năm 2021; điều chỉnh tên công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết 22/NQ-HĐND, 16/NQ-HĐND và 35/NQ-HĐND do tỉnh Bắc Kạn ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/NQ-HĐND | Bắc Kạn, ngày 17 tháng 7 năm 2019 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013 ;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Xét Tờ trình số 63/TTr - UBND ngày 04 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua và ban hành Nghị quyết về danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban Dân tộc Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng (bổ sung) để thực hiện trong năm 2019, như sau:
1. Danh mục công trình, dự án trình Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, thông qua:
Tổng số các công trình, dự án cần thu hồi đất theo quy định tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 là 111 công trình, dự án, cụ thể:
- Thành phố Bắc Kạn: 11 công trình;
- Huyện Chợ Đồn: 5 công trình;
- Huyện Bạch Thông: 10 công trình;
- Huyện Na Rì: 10 công trình;
- Huyện Ba Bể: 33 công trình;
- Huyện Pác Nặm: 13 công trình.
- Huyện Ngân Sơn: 29 công trình.
2. Chuyển mục đích sử dụng 188.802,7m2 đất trồng lúa; 60.009,7m2 đất rừng phòng hộ để thực hiện 69 công trình, dự án.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 01, 02 kèm theo)
Điều 2. Điều chỉnh tên chủ đầu tư đối với 05 công trình, dự án phát triển đô thị đã được thông qua tại các Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017, Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19 tháng 4 năm 2018, Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh.
(Danh mục chi tiết tại biểu số 03 kèm theo)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn khóa IX, kỳ họp thứ 12, thông qua ngày 17 tháng 7 năm 2019./.
| CHỦ TỊCH |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NĂM 2019 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 8.939.720.4 | 188.280.9 | 60.009.7 | 4.0 | 8.691.125.8 |
|
I | THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
| 6.490.926.3 | 65.000.0 | - | - | 6.425.926.3 |
|
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 895/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 2.370.0 |
|
|
| 2.370.0 |
| ||
Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 894/QĐ-UBND ngày 01/6/2017 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng công trình | Phường Đức Xuân | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
| ||
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Trường mầm non xã Dương Quang | Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 28/5/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án | Xã Dương Quang | 2.500.0 |
|
|
| 2.500.0 |
|
4 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường 257 - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Xã Dương Quang | 7.950.0 | 500.0 |
|
| 7.450.0 |
|
5 | Ban Quản lý dự án phát triển Điện lực - Tổng Công ty Điện lực miền Bắc | Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Quyết định số 582/QĐ-EVNVPC ngày 11/3/2019 của Tổng Công ty Điện lực miền Bắc về việc phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án | Phường Huyền Tụng | 3.000.0 |
|
|
| 3.000.0 |
|
6 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kV lộ 371- E26.1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn từ vị trí CD371-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 | Quyết định số 3020/QĐ-EVNNPC ngày 11/10/2018 của Tổng công ty Điện lực miền Bắc về việc giao danh mục kế hoạch đầu tư xây dựng năm 2019 cho Công ty Điện lực Bắc Kạn | Phường Huyền Tụng | 26.3 |
|
|
| 26.3 |
|
7 | Bảo hiểm xã hội tỉnh | Xây dựng trụ sở Bảo hiểm xã hội thành phố Bắc Kạn | Quyết định số 1580/QĐ- BHXH ngày 29/9/2017 của Bảo hiểm xã hội Việt nam | Phường Nguyễn Thị Minh Khai | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 | Công trình đã được HĐND thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 với tổng diện tích là 2000 m2 tại phường Đức Xuân. Tuy nhiên, nay thay đổi vị trí địa điểm thực hiện dự án lên phường Minh Khai |
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư Thôn Dầy, phường Sông Cầu | Quyết định số 2187/QĐ- UBND ngày 30/10/2018 của UBND thành phố Bắc Kạn về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng | Phường Sông Cầu | 47.880.0 |
|
|
| 47.880.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư thôn Phặc Tràng xã Dương Quang | Văn bản số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng khu dân cư | Xã Dương Quang | 35.600.0 | 8.000.0 |
|
| 27.600.0 |
|
10 | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ | Khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy | Thông báo số 27/TB-UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng | 488.600.0 | 16.500.0 |
|
| 472.100.0 |
|
11 | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ CP ngày 17/3/2015 của Chính phủ | Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung) | Văn bản số 4832/UBND-XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án | Phường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang | 5.900.000.0 | 40.000.0 |
|
| 5.860.000.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000 |
II | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
| 240.516.9 | 5.8 | 9.7 | 0.0 | 240.501.4 |
|
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Kè chống xói lở xã Nam Cường, huyện Chợ Đồn | Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách | Xã Nam Cường | 237.700.0 |
|
|
| 237.700.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | - Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 - Quyết định số 3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Xã Xuân Lạc | 191.9 | 5.8 | 9.7 |
| 176.4 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | SCL Đường dây 172E26.1 Bắc Kạn 172E26.2 Chợ Đồn | Quyết định số 1872/QĐ-NGC ngày 24/5/2018 của Công ty lưới điện cao thế miền bắc | Thị trấn Bằng Lũng | 225.0 |
|
|
| 225.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng huyện Chợ Đồn | Nâng cấp vỉa hè tuyến đường đoạn từ ngã tư đường rẽ xuống Mỏ nước đến ngã ba biển tổ 16 và đoạn từ ngã ba Kiểm lâm đến vườn hoa tổ 12; lắp đặt đèn tín hiệu giao thông tại điểm ngã tư Chi cục thuế (cũ) | Quyết định số 3536/QĐ-UBND huyện ngày 21/12/2018 của UBND huyện về việc giao chỉ tiêu phát triển kinh tế - xã hội năm 2019; Quyết định số 917/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của UBND huyện Chợ Đồn về việc phê duyệt điều chỉnh danh điểm công trình xây dựng cơ bản (vốn sự nghiệp kinh tế mang tính chất xây dựng cơ bản) | Thị trấn Bằng Lũng | 400.0 |
|
|
| 400.0 |
|
5 | Sở Tài chính | Sửa chữa, khắc phục sạt lở di tích lịch sử nhà máy in tiền “Phja Tắc” xã Bản Thi, huyện Chợ Đồn | Văn bản số 5966/UBND- THVX ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc sửa chữa, khắc phục sạt lở Di tích lịch sử Nhà máy in tiền “Phja Tắc” | Xã Bản Thi | 2.000.0 |
|
|
| 2.000.0 |
|
III | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| 25.828.2 | 1.211.0 | 0.0 | 0.0 | 24.317.2 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường ĐT257 (nay là QL3B) Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QD-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Xã Đôn Phong | 8.950.0 | 350.0 |
|
| 8.600.0 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kV lộ 371 - 526,1 Bắc Kạn - Nà Phặc (đoạn vị trí CD371-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 | Quyết định số 1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng | Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng | 627.6 | 16.6 |
|
| 611.0 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh | Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng | Xã Cao Sơn | 38.0 | 38.0 |
|
|
|
|
4 | Ban Quản lý dự án phát triển điện lực | Đường dây 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Quyết định số 582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng | 2.970.5 | 285.1 |
|
| 2.685.4 |
|
5 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng trụ sở UBND xã Dương Phong | Quyết định số 1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019 - 2020 | Xã Dương Phong | 5.000.0 |
|
|
| 5.000.0 |
|
6 | UBND huyện Bạch Thông | Trạm Y tế xã Dương Phong | Quyết định số 1719/UBND-CN ngày 05/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc kiểm tra, rà soát và lập danh mục đầu tư xây dựng mới trụ sở cấp xã giai đoạn 2019-2020 | Xã Dương Phong | 1.500.0 |
|
|
| 1.500.0 |
|
7 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Bản Luông xã Mỹ Thanh | Quyết định số 3907/QĐ-TCĐBVN ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ VN về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Mỹ Thanh | 842.1 | 521.3 |
|
| 320.8 |
|
8 | UBND huyện Bạch Thông | Trụ sở UBND xã Cẩm Giàng (bổ sung) | Quyết định số 2908a/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Bạch Thông về việc phê duyệt Báo cáo KTKT xây dựng công trình: Xây dựng trụ sở UBND xã Cẩm Giàng, huyện Bạch Thông, tỉnh Bắc Kạn | Xã Cẩm Giàng | 600.0 |
|
|
| 600.0 |
|
9 | Tòa án nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xây dựng Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông | Quyết định số 235A/QĐ-TANDTC-KHTC ngày 22/10/2018 của Chánh án Tòa án nhân dân tối cao về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án xây dựng mới trụ sở làm việc Tòa án nhân dân huyện Bạch Thông tỉnh Bắc Kạn | Xã Tân Tiến | 5.000.0 |
|
|
| 5.000.0 |
|
10 | UBND huyện Bạch Thông | Xây dựng Trụ sở UBND xã Mỹ Thanh | Văn bản số 469/SKHĐT- TH ngày 03/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc thực hiện các thủ tục đầu tư phân bổ nguồn vốn dự phòng bổ sung vào đầu tư công trung hạn được HĐND tỉnh thông qua tại kỳ họp thứ 11 HĐND tỉnh khóa IX | Xã Mỹ Thanh | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
|
IV | HUYỆN NA RÌ |
|
|
| 208.743.0 | 11.239.1 | 0.0 | 4.0 | 197.499.9 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường Cường Lợi - Vũ Loan luyện Na Rì thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Các xã: Cường Lợi, Vũ Loan | 7.630.0 | 839.0 | 0.0 | 0.0 | 6.791.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Bổ trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng | Quyết định số 1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách | Xã Lương Thượng | 182.000.0 | 9.000.0 | 0.0 | 0.0 | 173.000.0 |
|
3 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Sửa chữa cấp bách Hồ nước Sum Ngược | Quyết định số 1909/QĐ-UBND ngày 12/11/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc công bố tình huống khẩn cấp đập đất các hồ chứa nước Bản Cuôn, Sum Ngược, Khuổi Khe bị thấm có nguy cơ gây mất an toàn. | Xã Văn Học | 5.000.0 |
| 0.0 | 0.0 | 5.000.0 |
|
4 | UBND xã Xuân Dương | Đường vào khu sản xuất Nà Vẹn Khau Khuyên | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Xuân Dương | 6.500.0 | 200.0 | 0.0 | 0.0 | 6.300.0 |
|
5 | UBND xã Xuân Dương | Đập cửa thu, ống dẫn nước Khuổi Mần - Thôn Chản, xã Xuân Dương | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Xuân Dương | 3.000.0 | 400.0 | 0.0 | 0.0 | 2.600.0 |
|
6 | UBND xã Xuân Dương | Đường Vằng Cai sông Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương | Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 | Xã Xuân Dương | 2.604.0 | 357.0 | 0.0 | 0.0 | 2.247.0 |
|
7 | UBND xã Dương Sơn | Xây dựng phòng học điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn | - Quyết định số 258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2019. - Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương trình 135 năm 2019 | Xã Dương Sơn | 1.278.0 | 443.1 | 0.0 | 0.0 | 834.9 |
|
8 | UBND xã Văn Minh | Nhà văn hóa thôn Nà Ro | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì | Xã Văn Minh | 339.1 |
| 0.0 | 0.0 | 339.1 |
|
9 | UBND xã Văn Minh | Nhà văn hóa thôn Khuổi Liềng | Quyết định số 1704/QĐ-UBND ngày 23/10/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư danh mục các dự án thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 xây dựng giai đoạn 2018-2020 huyện Na Rì | Xã Văn Minh | 387.9 |
| 0.0 | 0.0 | 387.9 |
|
10 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | CT Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26.1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh | Quyết định số 1432/QĐ-CPBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn | Xã Côn Minh | 4.0 |
| 0.0 | 4.0 | 0.0 |
|
V | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| 501.673.0 | 40.636.0 | 0.0 | 0.0 | 461.037.0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xà Chu Hương | 34.786.0 | 1.341.00 |
|
| 33.445.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 700.0 | 400.0 |
|
| 300.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Nà Vè - Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Mỹ Phương | 25.083.0 | 424.0 |
|
| 24.659.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Khuổi Trà - Phja Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | 28.000.0 | 15.000.0 |
|
| 13.000.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mớ đường Nà Đông - Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 10.000.0 | 1.200.0 |
|
| 8.800.0 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyên Ba Bể | Mở đường Nà Ma - Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | 39.500.0 | 4.500.0 |
|
| 35.000.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường Nà Sliến - Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | 23.400.0 | 3.400.0 |
|
| 20.000.0 |
|
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường thôn Nà Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | 7.800.0 | 2.300.0 |
|
| 5.500.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Tuyến đường Cốc Pái - Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Địa Linh | 10.100.0 | 300.0 |
|
| 9.800.0 |
|
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở mới đường liên thôn Khuổi Luông - Nà Niềng (đoạn 2), xã Khang Ninh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2327/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Khang Ninh | 8.300.0 | 0.0 |
|
| 8.300.0 |
|
11 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường từ thôn Nà Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 12.990.0 | 450.0 |
|
| 12.540.0 |
|
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn từ Nà Vè-Giang Coọng (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2579/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 6.000.0 |
|
|
| 6.000.0 |
|
13 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Khuổi Khét (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2577/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 6.100.0 |
|
|
| 6.100.0 |
|
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Tổm Làm (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2576/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 15.000.0 |
|
|
| 15.000.0 |
|
15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 9.700.0 | 1.200.0 |
|
| 8.500.0 |
|
16 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường liên thôn Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 23.370.0 | 3.500.0 |
|
| 19.870.0 |
|
17 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường liên thôn Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lẻ, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 4.080.0 | 230.0 |
|
| 3.850.0 |
|
18 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường vào khu kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 2.970.0 | 210.0 |
|
| 2.760.0 |
|
19 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2574/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 3.600.0 | 150.0 |
|
| 3.450.0 |
|
20 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường đi thôn Coọc Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 cua UBND huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 4.680.0 | 180.0 |
|
| 4.500.0 |
|
21 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường sản xuất Nà Chả - Khuổi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chá, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Trĩ | 7.900.0 | 250.0 |
|
| 7.650.0 |
|
22 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Trụ sở UBND xã Đồng Phúc | Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn | Xã Đồng Phúc | 3.500.0 | 0.0 |
|
| 3.500.0 |
|
23 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Bản pjàn - Nà slung xã Quảng Khê | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Quảng Khê | 51.000.0 | 1.000.0 |
|
| 50.000.0 |
|
24 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Cải tạo, nâng cấp đường Đầu Đẳng - Bản Cám, xã Nam Mẫu | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Nam Mẫu | 21.500.0 | 3.500.0 |
|
| 18.000.0 |
|
25 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường liên thôn Mỏ Đá (Thượng Giáo) - Pác Châm (Bành Trạch) | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Bành Trạch | 45.000.0 | 0.0 |
|
| 45.000.0 |
|
26 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Pàn Han, xã Địa Linh | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Địa Linh | 45300.0 | 300.0 |
|
| 45.000.0 |
|
27 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Cải tạo, nâng cấp đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh | Văn bản 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Khang Ninh | 45.200.0 | 200.0 |
|
| 45.000.0 |
|
28 | UBND xã Thượng Giáo | Rải bê tông đường 279 - nhà ông Vũ thôn Phiêng Chì | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 450.0 |
|
|
| 450.0 |
|
29 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà văn hóa thôn Phya Khao | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
30 | UBND xã Thượng Giáo | Nhà Văn hóa thôn Nà Mặn | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 100.0 |
|
|
| 100.0 |
|
31 | UBND xã Địa Linh | Nhá văn hóa xã Địa Linh | Quyết định số 432/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Ba Bể | Xã Địa Linh | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
|
32 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xẫ Nam Mẫu | 3.392.0 | 601.0 |
|
| 2.791.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 25.459 m2 (RDD: 1.100 m2. Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
33 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Trường mầm non xã Cao Thượng (bổ sung) | Quyết định số 53/QĐ-UBND ngày 16/01/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | 1.772.0 |
|
|
| 1.772.0 | Công trình đã được thông qua tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh với tổng diện tích là 5000 m2. Nay thu hồi bổ sung thêm |
VI | HUYỆN PÁC NẬM |
|
|
| 308.139.0 | 14.989.0 | 0.0 | 0.0 | 293.150.0 |
|
1 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Bản Cảm - Lủng Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sử xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Các xã: Cổ Linh, Nghiên Loan | 52.000.0 | 4.000.0 |
|
| 48.000.0 |
|
2 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Chộc Pạo - Khắp Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Xã Công Bằng | 47.000.0 | 600.0 |
|
| 46.400.0 |
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Phja Đăm - Lùng Mít xã Đằng Thành, huyện Pác Nặm | Tờ trình số 49/TTr- SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Xã Bằng Thành | 60.000.0 | 2.000.0 |
|
| 58.000.0 |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung) | Quyết định số 1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Cao Tân, Cổ Linh, Bộc Bố | 79.0 | 79.0 |
|
|
| Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2 các loại đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Văn bản số 190/UBND-KT ngày 09/01/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện Quyết định giao vốn của Thủ tướng Chính phủ | Xã Cổ Linh | 126.100.0 | 4.600.0 |
|
| 121.500.0 |
| |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Lẻo, thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 600.0 | 130.0 |
|
| 470.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2 |
7 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Khuổi Mạn, thôn Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 680.0 | 100.0 |
|
| 580.0 | Công trình dã dược HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2 |
8 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Lẳng, thôn Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 1.749.0 | 1.249.0 |
|
| 500.0 | Công trình đã được HĐNĐ tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2 |
9 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Giáo Hiệu | 365.0 | 125.0 |
|
| 240.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2 |
10 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng, thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 1.970.0 | 460.0 |
|
| 1.510.0 | Công trình đà được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với 760 m2 Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2 |
11 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Cốc Bát, thôn Pác Giả, xã Nghiên Loạn, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Nghiên Loan | 866.0 | 296.0 |
|
| 570.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2 |
12 | UBND huyện Pác Nặm | Nâng cấp, mở rộng khu tổ chức lễ hội Mù Là tại thôn Lủng Phặc xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Văn bản số 80/UBND- XDCB ngày 29/01/2018 của UBND huyện Pác Nặm về việc đồng ý về chủ trương lập dự án | Xã Cổ Linh | 13.500.0 |
|
|
| 13.500.0 |
|
13 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Nghiên Loan, Xuân La | 3.230.0 | 1.350.0 |
|
| 1.880.0 |
|
VII | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
| 1.163.894.0 | 55.200.0 | 60.000.0 | 0.0 | 1.048.694.0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn | Quyết định số 2447/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt Báo cáo kinh tế kỹ thuật đầu tư xây dựng dự án: Xử lý rác thải xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. | Xã Bằng Vân | 1.810.0 |
|
|
| 1.810.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trường Mầm non Bằng Vân (điểm trường Nặm Nộc), xã Bằng Vân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn. | Quyết định số 2406/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ngân Sơn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình: Trường Mầm Non Bằng Vân (điểm trường Nậm Nộc), huyện Ngân Sơn | Xã Bằng Vân | 829.0 |
|
|
| 829.0 |
|
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trạm y tế xã Đức Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Đức Vân | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường trục xã từ Quốc lộ 279 đến Trụ sở UBND xã Trung Hòa. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Trung Hòa | 1.000.0 |
|
|
| 1.000.0 |
|
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường trục xã từ Quốc lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Vân Tùng | 50.000.0 | 3.000 |
|
| 47.000.0 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Phiêng Lèng - Khuồi Hẻo - Phiêng Sloóng, xã Cốc Đán. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Cốc Đán | 80.000.0 | 2.000 |
|
| 78.000.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 90.000.0 | 2.000 |
|
| 88.000.0 |
|
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lùng Miệng (xã Thuần Mang). | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Các xã: Lãng Ngâm, Thuần Mang | 45.000.0 | 3.000 |
|
| 42.000.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư về xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Hương Nê | 60.000.0 | 2.500 |
|
| 57.500.0 |
|
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Trung Hòa | 43.000.0 | 1.500 |
|
| 41.500.0 |
|
11 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn Cốc Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 18.000.0 | 2.000 |
|
| 16.000.0 |
|
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường 251 - Thẳm Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 48.000.0 | 3.000 |
|
| 45.000.0 |
|
13 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường 251 - Khuổi Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 42.000.0 | 2.000 |
|
| 40.000.0 |
|
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Bản Sù - Khuổi Slương, xã Cốc Đán | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Cốc Đán | 72.000.0 | 5.000 |
|
| 67.000.0 |
|
15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Bản Chang - Phía Pảng, xã Đức Vân | Quyết định sổ 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giâm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Đức Vân | 71.000.0 | 4.000 |
|
| 67.000.0 |
|
16 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường lâm nghiệp Đèo Gió - Phía Khao, xã Vân Tùng | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xà Vân Tùng | 36.000.0 |
|
|
| 36.000.0 |
|
17 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường lâm nghiệp Nà Lạn - Phía Pàng, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 36.000.0 | 3.000 |
|
| 33.000.0 |
|
18 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường lâm nghiệp Khau Khang-Nà Đeng, xã Vân Tùng | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Vân Tùng | 52.000.0 |
|
|
| 52.000.0 |
|
19 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Nà Dầy-Củm Tát, xã Thuần Mang | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 25.000.0 | 2.000 |
|
| 23.000.0 |
|
20 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường thôn Quan Làng-Đông Chót, xã Đức Vân-Bằng Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Các xã: Đức Vân, Bằng Vân | 30.000.0 | 5.000 |
|
| 25.000.0 |
|
21 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Khuổi Khương-Khuổi Đăm, xã Thượng Quan | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Quan | 26.000.0 | 1.000 |
|
| 25.000.0 |
|
22 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Lâm nghiệp Nà Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bó Lếch, xã Lãng Ngâm | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Lãng Ngâm | 56.000.0 | 4.000 |
|
| 52.000.0 |
|
23 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trường Mầm non Bằng Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Bằng Vân | 600.0 |
|
|
| 600.0 |
|
24 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trường Mầm non Thuần Mang | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 300.0 |
|
|
| 300.0 |
|
25 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trụ sở UBND xà Đức Vân | Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương). | Xã Đức Vân | 6.700.0 |
|
|
| 6.700.0 |
|
26 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Trụ sở UBND xã Trung Hòa | Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 17/4/2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn về Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 (nguồn vốn cân đối ngân sách địa phương). | Xã Trung Hòa | 5.000.0 |
|
|
| 5.000.0 |
|
27 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công trình Cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Quyết định 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Thượng Ân | 255.000.0 | 9.000 | 60.000 |
| 186.000.0 |
|
28 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường Vân Tùng - Cốc Đán huyện Ngân Sơn, Bắc Kạn, thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) thuộc hợp phần 1 | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Các xã: Vân Tùng, Cốc Đán | 9.270.0 | 1200 |
|
| 8.070.0 |
|
29 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Xây dựng lớp học phân trường mầm non Lũng Lịa thị trấn Nà phặc | Quyết định số 2775/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND huyện Ngân Sơn. | Thị trấn Nà Phặc | 2.385.0 |
|
|
| 2.385.0 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH ĐẤT ĐỂ TRIỂN KHAI THỰC HIỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NĂM 2019 (BỔ SUNG)
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ - HĐND ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐND tỉnh Bắc Kạn)
STT | Chủ đầu tư | Tên công trình, dự án | Căn cứ thực hiện dự án | Địa điểm (xã, phường, thị trấn) | Dự kiến nhu cầu sử dụng đất (m2) | GHI CHÚ | ||||
Tổng diện tích sử dụng đất | Chia ra các loại đất | |||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | Đất rừng đặc dụng | Các loại đất khác | |||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6)=(7) +(8)+(9)+(10) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng |
|
|
| 8.585.307.3 | 188.802.7 | 60.009.7 | - | 8.166.451.5 |
|
I | THÀNH PHỐ BẮC KẠN |
|
|
| 6.432.150.0 | 65.000.0 | - | - | 6.367.150.0 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường 257 - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1 Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Xã Dương Quang | 7.950.0 | 500.0 |
|
| 7.450.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng thành phố Bắc Kạn | Khu dân cư thôn Phặc Tràng xã Dương Quang | Văn bản số 3071/UBND- KTTCKT ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh về việc đồng ý phương án xây dựng khu dân cư | Xã Dương Quang | 35.600.0 | 8.000.0 |
|
| 27.600.0 |
|
3 | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ | Khu dân cư phía sau đồi Tỉnh ủy | Thông báo số 27/TB- UBND ngày 19/02/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Phường Phùng Chí Kiên, phường Sông Cầu và xã Nông Thượng | 488.600.0 | 16.500.0 |
|
| 472.100.0 |
|
4 | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định tại Nghị định số 30/2015/NĐ- CP ngày 17/3/2015 của Chính Phủ | Khu đô thị Bắc Sông Cầu (bổ sung) | Văn bản số 4832/UBND- XDCB ngày 04/9/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc thực hiện dự án | Phường Nguyễn Thị Minh Khai, phường Huyền Tụng và xã Dương Quang | 5.900.000.0 | 40.000.0 |
|
| 5.860.000.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 24/NQ HĐND ngày 10/12/2018 với diện tích 1,110,267m2. Nay đăng ký bổ sung với diện tích 5.900.000 |
II | HUYỆN CHỢ ĐỒN |
|
|
| 170.757.1 | 527.6 | 9.7 | 0.0 | 176.4 | 0.0 |
1 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện Quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | - Quyết định số 11740/QĐ-BCT ngày 29/10/2015 của Bộ Công thương về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 - Quyết định số 3131/QĐ-BCT ngày 27/7/2016 của Bộ Công thương về việc phê duyệt báo các nghiên cứu khả thi dự án cấp điện nông thôn mới từ lưới điện quốc gia tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2015-2020 | Xã Xuân Lạc, huyện Chợ Đồn | 191.9 | 5.8 | 9.7 |
| 176.4 |
|
2 | Bộ Tư lệnh Công binh, Bộ Quốc phòng | Công trình MGĐ-K3-18 | Quyết định phê duyệt dự án số 1583/QĐ-TM ngày 12/10/2018 | Xã Lương Bằng | 170.565.2 | 521.8 |
|
|
|
|
III | HUYỆN BẠCH THÔNG |
|
|
| 13.428.2 | 1.211.0 |
|
| 12.217.2 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường ĐT257 (nay là QL3B) - Đôn Phong thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2). Dự án xây dựng cầu dân sinh và Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện năm thứ hai Hợp phần 1 - Khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc dự án xây dựng cầu dân sinh quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Xã Đôn Phong | 8.950.0 | 350.0 |
|
| 8.600.0 |
|
2 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Cải tạo đường dây 35kV lộ 371 - E26,1 Bắc Kạn Nà Phặc (đoạn vị trí CD37I-7/12A đến vị trí 25) và xây dựng mạch vòng lộ 378&371 | Quyết định số 1430/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng | Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng | 627.6 | 16.6 |
|
| 611.0 |
|
3 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35kV lộ 371-373 E26,1 Bắc Kạn Cao Sơn - Côn Minh | Quyết định số 1432/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện lực Bắc Kạn về việc phê duyệt phương án đầu tư xây dựng | Xã Cao Sơn | 38.0 | 38.0 |
|
|
|
|
4 | Ban Quản lý dự án Phát triển điện lực | Đường dây 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Quyết định số 582/QĐ-EVNNPC ngày 11/3/2019 về việc: Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng dự án: Xuất tuyến 110kV sau TBA 220kV Bắc Kạn | Các xã: Hà Vị, Cẩm Giàng | 2.970.5 | 285.1 |
|
| 2.685.4 |
|
5 | UBND huyện Bạch Thông | Cầu Bản Luông xã Mỹ Thanh | Quyết định số 3907/QĐ-TCĐBVN ngày 15/10/2018 của Tổng cục trưởng Tổng cục Đường bộ Việt Nam về việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và Dự toán xây dựng công trình Gói thầu BK:04-XD:1 - Dự án thành phần 4, tỉnh Bắc Kạn (BK:04-DADT01) thuộc hợp phần cầu dân sinh - Dự án Xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAK4P) | Xã Mỹ Thanh | 842.1 | 521.3 |
|
| 320.8 |
|
IV | HUYỆN NA RÌ |
|
|
| 203.012.0 | 11.239.1 |
|
| 191.772.9 |
|
1 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường Cường Lợi - Vũ Loan huyện Na Rì, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Các xã: Cường Lợi, Vũ Loan | 7.630.0 | 839.0 |
|
| 6.791.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Bố trí ổn định tập trung dân cư vùng thiên tai thôn Khuổi Nộc, xã Lương Thượng | Quyết định số 1872/QĐ-TTg ngày 31/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách | Xã Lương Thượng | 182.000.0 | 9.000.0 | 0.0 | 0.0 | 173.000.0 |
|
3 | UBND xã Xuân Dương | Đường vào khu sản xuất Nà Vẹn - Khau Khuyên | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2018 | Xã Xuân Dương | 6.500.0 | 200.0 |
|
| 6.300.0 |
|
4 | UBND xã Xuân Dương | Đập của thu, ống dẫn nước Khuổi Mần - Thôn Chân, xã Xuân Dương | Quyết định số 2589a/QĐ-UBND ngày 09/10/2018 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt danh mục đầu tư xây dựng các công trình Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ (CSSP) huyện Na Rì năm 2019 | Xã Xuân Dương | 3.000.0 | 400.0 |
|
| 2.600.0 |
|
5 | UBND xã Xuân Dương | Đường Vằng Cai sông Na Rì đến Pò Nim thôn Nà Cai, xã Xuân Dương | Quyết định số 841/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của UBND huyện Na Rì về việc phê duyệt giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương cho ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2019 | Xã Xuân Dương | 2.604.0 | 357.0 |
|
| 2.247.0 |
|
6 | UBND xã Dương Sơn | Xây dựng phòng học điểm trường Mầm non Nà Nen (04 phòng học), xã Dương Sơn | - Quyết định số 258/QĐ-UBND của UBND huyện Na Rì ngày 30/01/ 2019 về việc giao kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững - Chương trình 135 năm 2019. - Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 về việc phân bổ chi tiết kế hoạch vốn đầu tư phát triển thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững -Chương trình 135 năm 2019 | Xã Dương Sơn | 1.278.0 | 443.1 |
|
| 834.9 |
|
V | HUYỆN BA BỂ |
|
|
| 415.051.0 | 40.636.0 |
|
| 374.415.0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Đon Dài - Khuổi Ha, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 2979/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 34.786.0 | 1.341.00 |
|
| 33.445.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HDND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 16.000 m2 (LUA: 2.000 m2, Đất khác: 14.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Kênh mương Nà Mặn thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 982/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 700.0 | 400.0 |
|
| 300.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐND ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 800 m2 (LUA: 700 m2, Đất khác: 100 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Nà Vè - Bjoóc Ve, xã Mỹ Phương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2981/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Mỹ Phương | 25.083.0 | 424.0 |
|
| 24.659.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Khuổi Trả: Phja Phạ, xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 2980/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | 28.000.0 | 15.000.0 |
|
| 13.000.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 28/NQ-HĐNĐ ngày 04/12/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 9000 m2 (LUA: 3.000 m2, Đất khác: 6.000 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường Nà Đông - Nà On, xã Chu Hương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2321/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Chu Hương | 10.000.0 | 1.200.0 |
|
| 8.800.0 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường Nà Ma - Phiêng Chi (đoạn 2), xã Phúc Lộc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2575/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Phúc Lộc | 39.500.0 | 4.500.0 |
|
| 35.000.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường Nà Sliến - Tọt Còn (đoạn 2), xã Cao Thượng, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2614/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Thượng | 23.400.0 | 3.400.0 |
|
| 20.000.0 |
|
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường thôn Nà Cà, xã Đồng Phúc, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Đồng Phúc | 7.800.0 | 2.300.0 |
|
| 5.500.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Tuyến đường Cốc Pái - Nà Cáy, xã Địa Linh, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2622/QĐ-UBND ngày 30/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Địa Linh | 10.100.0 | 300.0 |
|
| 9.800.0 |
|
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường từ thôn Nà Mặn đi thôn Khuổi Mòn (đoạn 2), xã Thượng Giáo, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2328/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Thượng Giáo | 12.990.0 | 450.0 |
|
| 12.540.0 |
|
11 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Nà Còi (đoạn 2), xã Bành Trạch, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2320/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Bành Trạch | 9.700.0 | 1.200.0 |
|
| 8.500.0 |
|
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường liên thôn Nà Nghè - Đán Mẩy - Nà Phại (đoạn 2), xã Nam Mẫu, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2573/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Nam Mẫu | 23.370.0 | 3.500.0 |
|
| 19.870.0 |
|
13 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường liên thôn Nà Ngòa (đoạn 2), thôn Nà Lé, xã Quáng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2616/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 4.080.0 | 230.0 |
|
| 3.850.0 |
|
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường vào khu kinh tế Cốc Liềng (đoạn 2), thôn Nà Hai, xã Quảng Khê, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2617/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Quảng Khê | 2.970.0 | 210.0 |
|
| 2.760.0 |
|
15 | Đan Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường nội thôn Nà Diếu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2574/QĐ-UBNĐ ngày 23/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 3.600.0 | 150.0 |
|
| 3.450.0 |
|
16 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Mở đường đi thôn Coọc Mu (đoạn 2), xã Hoàng Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2615/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Hoàng Trĩ | 4.680.0 | 180.0 |
|
| 4.500.0 |
|
17 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường sản xuất Nà Chả - Khuồi Liểng (đoạn 2), thôn Nà Chả, xã Cao Trĩ, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 2323/QĐ-UBND ngày 22/10/2018 của UBND huyện Ba Bể | Xã Cao Trĩ | 7.900.0 | 250.0 |
|
| 7.650.0 |
|
18 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Bản pjàn - Nà slung xã Quảng Khê | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Quảng Khê | 51.000.0 | 1.000.0 |
|
| 50.000.0 |
|
19 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Cải tạo, nâng cấp đường Đầu Đẳng - Bản Cảm, xã Nam Mẫu | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Nam Mẫu | 21.500.0 | 3.500.0 |
|
| 18.000.0 |
|
20 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Đường Pàn Han, xà Địa Lịnh | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Địa Linh | 45.300.0 | 300.0 |
|
| 45.000.0 |
|
21 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ba Bể | Cải tạo, nâng cấp đường Đồn Đèn - Nà Kiêng, xã Khang Ninh | Văn bản số 379/SKHĐT-TH ngày 12/4/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư | Xã Khang Ninh | 45.200.0 | 200.0 |
|
| 45.000.0 |
|
22 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Dự án mở rộng, nâng cấp ĐT 254, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 868/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Nam Mẫu | 3.392.0 | 601.0 |
|
| 2.791.0 | Công trình đã được thông qua tại NQ số 22/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh Bắc Kạn với tổng diện tích là 25.459 m2 (RDD: 1 100 m2, Đất khác: 24.459 m2). Nay thu hồi bổ sung thêm |
VI | HUYỆN PÁC NẶM |
|
|
| 294.639.0 | 14.989.0 |
|
| 279.650.0 |
|
1 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Bàn Cảm - Lủng Vài - Phiêng Ca - Phiêng Sứ xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm | Quyết định số 657/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Các xã: Cổ Linh, Nghiên Loan | 52.000.0 | 4.000.0 |
|
| 48.000.0 |
|
2 | UBND huyện Pác Nặm | Đường Chộc Pạo - Khắp Khinh xã Công Bằng, huyện Pác Nặm | Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt chủ trương đầu tư công trình | Xã Công Bằng | 47.000.0 | 600.0 |
|
| 46.400.0 |
|
3 | UBND huyện Pác Nặm | Đường liên thôn Phja Đăm - Lủng Mít xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm | Tờ trình số 49/TTr- SKHĐT ngày 31/5/2019 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc trình UBND tỉnh quyết định chủ trương đầu tư | Xã Bằng Thành | 60.000.0 | 2.000.0 |
|
| 58.000.0 |
|
4 | Công ty Điện lực Bắc Kạn | Mạch vòng đường dây 35Kv huyện Ba Bể-huyện Pác Nặm (bổ sung) | Quyết định số 1431/QĐ-PCBK ngày 17/8/2018 của Công ty Điện Lực Bắc Kạn phê duyệt phương án đầu tư xây dựng công trình | Các xã: Cao Tân, Cổ Linh, Bộc Bố | 79.0 | 79.0 |
|
|
| Tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh Bắc Kạn đã thông qua 682 m2 các loại đất khác nay đăng ký bổ sung 79 m2 đất trồng lúa |
5 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 1873/QĐ-TTg ngày 30/12/2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc hỗ trợ vốn từ nguồn dự phòng ngân sách trung ương năm 2018 cho các địa phương thực hiện nhiệm vụ cấp bách | Xã Cổ Linh | 126.100.0 | 4.600.0 |
|
| 121.500.0 |
| |
6 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Lẻo, thôn Nà Lại, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 600.0 | 130.0 |
|
| 470.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 130 m2 Nay đăng ký bổ sung 600 m2 |
7 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Khuổi Mạn, thôn Khuổi Mạn, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 680.0 | 100.0 |
|
| 580.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 420 m2 Nay đăng ký bổ sung 680 m2 |
8 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Lẳng, thôn Nà Vài, xã Bằng Thành, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Bằng Thành | 1.749.0 | 1.249.0 |
|
| 500.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 231 m2 đất trồng lúa nay đăng ký bổ sung 1.749 m2 |
9 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Nà Suôn, thôn Cốc Lào, xã Giáo Hiệu, huyện Pác Năm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Giáo Hiệu | 365.0 | 125.0 |
|
| 240.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với diện tích 285 m2 Nay đăng ký bổ sung 365 m2 |
10 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Bản Nghè - Nà Lỏng, thôn Bản Nghè, xã Cổ Linh, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Cổ Linh | 1.970.0 | 460.0 |
|
| 1.510.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 với 760 m2 Nay đăng ký bổ sung 1.970 m2 |
11 | Tổng cục Đường bộ Việt Nam | Cầu Cốc Bát, thôn Pác Giả, xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm, tỉnh Bắc Kạn (bổ sung) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải; Công văn số 1720/SGTVT-QLDA ngày 30/12/2016 của Sở Giao thông Vận tải; Công văn số 2267/UBND-XDCB ngày 10/5/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Nghiên Loan | 866.0 | 296.0 |
|
| 570.0 | Công trình đã được HĐND tỉnh Bắc Kạn thông qua tại Nghị quyết số 11/NQ-HDND ngày 17/7/2018 với diện tích 194 m2 Nay đăng ký bổ sung 866 m2 |
12 | Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông tỉnh | Cải tạo nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B tỉnh Bắc Kạn | Quyết định số 537/QĐ-UBND ngày 26/4/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng công trình: Cải tạo, nâng cấp đường tỉnh ĐT 258B, tỉnh Bắc Kạn | Các xã: Nghiên Loan, Xuân La | 3.230.0 | 1.350.0 |
|
| 1.880.0 |
|
VII | HUYỆN NGÂN SƠN |
|
|
| 1.056.270.0 | 55.200.0 | 60.000.0 |
| 941.070.0 |
|
1 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường trục xã từ Quốc lộ 3 - Nghĩa Trang - Lâm Trường - Nà Slác, xã Vân Tùng. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Vân Tùng | 50.000.0 | 3.000 |
|
| 47.000.0 |
|
2 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Phiêng Lèng - Khuổi Hẻo - Phiêng Sloông, xã Cốc Đán. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Cốc Đán | 80.000.0 | 2.000 |
|
| 78.000.0 |
|
3 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 (252B) - Nà Coóc, xã Thuần Mang. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 90.000.0 | 2.000 |
|
| 88.000.0 |
|
4 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Khuổi Luông (Lãng Ngâm) đi Lũng Miệng (xã Thuần Mang). | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Các xã: Lãng Ngâm, Thuần Mang | 45.000.0 | 3.000 |
|
| 42.000.0 |
|
5 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Quốc lộ 279 đi Bản Cấu - Khuổi Khoang, xã Hương Nê. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Huơng Nê | 60.000.0 | 2.500 |
|
| 57.500.0 |
|
6 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn từ Bản Hòa đi Cảng Cào, xã Trung Hòa. | Quyết định sổ 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Trung Hòa | 43.000.0 | 1.500 |
|
| 41.500.0 |
|
7 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường liên thôn Cốc Ó - Slam Kha, xã Thuần Mang. | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 18.000.0 | 2.000 |
|
| 16.000.0 |
|
8 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường 251 - Thẳm Ông (đoạn 2), thôn Thẳm Ông, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 48.000.0 | 3.000 |
|
| 45.000.0 |
|
9 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường 251 - Khuổi Slảo (đoạn 3), thôn Khuổi Slảo, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 42.000.0 | 2.000 |
|
| 40.000.0 |
|
10 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Bản Sù - Khuổi Slương, xã Cốc Đán | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Cốc Đán | 72.000.0 | 5.000 |
|
| 67.000.0 |
|
11 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Bản Chang - Phia Pảng, xã Đức Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Đức Vân | 71.000.0 | 4.000 |
|
| 67.000.0 |
|
12 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường lâm nghiệp Nà Lạn-Phia Pảng, xã Thượng Ân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Ân | 36.000.0 | 3.000 |
|
| 33.000.0 |
|
13 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Nà Dầy - Củm Tát, xã Thuần Mang | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thuần Mang | 25.000.0 | 2.000 |
|
| 23.000.0 |
|
14 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường thôn Quan Làng - Đồng Chốt, xã Đức Vân - Bằng Vân | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Các xã: Đức Vân, Bằng Vân | 30.000.0 | 5.000 |
|
| 25.000.0 |
|
15 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Khuổi Khương - Khuổi Đăm, xã Thượng Quan | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Thượng Quan | 26.000.0 | 1.000 |
|
| 25.000.0 |
|
16 | Ban Quản lý dự án Đầu tư và xây dựng huyện Ngân Sơn | Đường Lâm nghiệp Nà Lịa-Ao Nà Ngàm thôn Bỏ Lếch, xã Lãng Ngâm | Quyết định số 596/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt Đề án giảm nghèo bền vững huyện Ngân Sơn giai đoạn 2018-2020. | Xã Lãng Ngâm | 56.000.0 | 4.000 |
|
| 52.000.0 |
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | Công trình cải tạo, nâng cấp đường kết nối từ trung tâm xã Thượng Ân, huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn với xã Hoa thám huyện Nguyên Bình, tỉnh Cao Bằng | Quyết định 1767/QĐ-UBND ngày 23/10/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn | Xã Thượng Ân | 255.000.0 | 9.000 | 60.000 |
| 186.000.0 |
|
18 | Sở Giao thông Vận tải | Tuyến đường Vân Tùng - cốc Đán huyện Ngân Son, Bắc Kạn, thuộc Hợp phần 1- Khôi phục cải tạo đường địa phương (kế hoạch năm thứ 2), Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Quyết định số 622/QĐ-BGTVT ngày 02/3/2016 của Bộ Giao thông Vận tải phê duyệt dự án đầu tư xây dựng; Quyết định số 1209/QĐ-UBND ngày 13/7/2018 của UBND tỉnh Bắc Kạn về việc phê duyệt kế hoạch thực hiện | Các xã: Vân Tùng, Cốc Đán | 9.270.0 | 1200 |
|
| 8.070.0 |
|
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị quyết số: 16/NQ-HĐNĐ ngày 17 tháng 7 năm 2019 của HĐNĐ tỉnh Bắc Kạn)
STT | Tên công trình, dự án | Tên chủ đầu tư tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017; Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018; Nghị quyết số 24/NQ- HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh | Điều chỉnh tên chủ đầu tư |
1 | Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ 1 và 2A thị trấn Bằng Lũng, huyện Chợ Đồn | Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) | UBND huyện Chợ Đồn |
2 | Dự án đầu tư xây dựng khu dân cư tại thị trấn Chợ Rã, huyện Ba Bể | Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 của HĐND tỉnh) | UBND huyện Ba Bể |
3 | Dự án xây dựng hạ tầng kỹ thuật khu dân cư đô thị tại tổ Pá Danh, phường Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn | Công ty Cổ phần Đầu tư Sơn Phúc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
4 | Dự án đầu tư khu dân cư thương mại và Chợ Nguyễn Thị Minh Khai | Công ty Cổ phần Đầu tư Tây Bắc (tại Nghị quyết số 28/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh) | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
5 | Dự án khu đô thị nhà ở dân cư thu nhập thấp tổ 4 phường Đức Xuân, thành phố Bắc Kạn | Công ty TNHH Giao thông 686 (tại Nghị quyết số 24/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 của HĐND tỉnh) | Lựa chọn Nhà đầu tư theo quy định |
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2017 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất; chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2018
- 2 Nghị quyết 06/2018/NQ-HĐND điều chỉnh, bổ sung Điều 1, Nghị quyết 03/2017/NQ-HĐND về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020 do tỉnh Bắc Kạn ban hành
- 3 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 4 Nghị quyết 24/NQ-HĐND năm 2018 về thông qua danh mục công trình, dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2019
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Luật đất đai 2013
- 1 Nghị quyết 32/NQ-HĐND bổ sung danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2019 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 2 Nghị quyết 21/NQ-HĐND năm 2019 về danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa và sửa đổi Nghị quyết thông qua danh mục dự án cần thu hồi đất, cần chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Nghị quyết 17/NQ-HĐND năm 2019 thông qua Danh mục công trình, dự án phát sinh bổ sung vào quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 cấp tỉnh và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ do tỉnh Lai Châu ban hành