Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 168/NQ-HĐND

Trà Vinh, ngày 10 tháng 12 năm 2019

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC PHÂN BỔ KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18/6/2014;

Căn cứ Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ-CP ngày 13/9/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 77/2015/NĐ-CP ngày 10/9/2015 của Chính phủ về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng năm, số 136/2015/NĐ-CP ngày 31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật đầu tư công và số 161/2016/NĐ-CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2016-2020;

Căn cứ Quyết định số 303/QĐ-TTg ngày 21/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương giai đoạn 2016-2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước ngoài tại Bộ, Ngành và địa phương; Quyết định số 349a/QĐ-TTg ngày 28/3/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách Trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách Trung ương trong nước tại Bộ, Ngành và địa phương;

Căn cứ Chỉ thị số 16/CT-TTg ngày 25/6/2019 của Thủ tướng Chính phủ về xây dựng Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2020;

Căn cứ Thông tư số 38/2019/TT-BTC ngày 28/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2020, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm 2020 - 2022; kế hoạch tài chính 05 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 572/QĐ-BKHĐT ngày 20/4/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016-2020; Quyết định số 1178/QĐ-BKHĐT ngày 29/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách nhà nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn 2016-2020 (đợt 2); Quyết định số 1066/QĐ-BKHĐT ngày 16/7/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc điều chỉnh và giao chi tiết kế hoạch đầu tư trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 - 2020 và năm 2019 cho các dự án tại Phụ lục 1a, 1b kèm theo Nghị quyết số 71/2018/QH14;

Căn cứ Công văn số 8472/BKHĐT-TH ngày 13/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc phân bổ kế hoạch đầu tư vốn NSNN năm 2020;

Trên cơ sở Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 của tỉnh Trà Vinh; Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn 05 năm 2016 - 2020 được Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt tại các Nghị quyết số 22/NQ-HĐND ngày 08/12/2016, Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 13/7/2017, Nghị quyết số 60/NQ-HĐND ngày 08/12/2017, Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 07/12/2018, Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 12/4/2019, Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 12/7/2019, Nghị quyết số 148/NQ-HĐND ngày 15/10/2019;

Xét Tờ trình số 4419/TTr-UBND ngày 21/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020; trên cơ sở thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tỉnh tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phân bổ kế hoạch vốn đầu tư công năm 2020, cụ thể như sau:

1. Ngân sách Trung ương: Tổng số vốn phân bổ năm 2020 là 1.518,3 tỷ đồng (Một nghìn năm trăm mười tám tỷ, ba trăm triệu đồng), bao gồm:

1.1. Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia: 291,689 tỷ đồng (trong đó, vốn nước ngoài 123,989 tỷ đồng), phân bổ chi tiết như sau:

- Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững: 73,919 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 33,989 tỷ đồng), bố trí hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.

- Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới: 217,77 tỷ đồng (trong đó vốn nước ngoài 90 tỷ đồng), bố trí cho 04 Đề án và hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện trên địa bàn tỉnh.

1.2. Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực, chương trình mục tiêu và các khoản chi cụ thể: 865,918 tỷ đồng (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng), phân bổ cho 07 chương trình:

- Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các vùng: 102,6 tỷ đồng, bố trí cho 03 dự án.

- Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững: 05 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

- Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư: 443 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án (trong đó thu hồi vốn ứng trước 37 tỷ đồng).

- Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao: 65,9 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án (trong đó chuẩn bị đầu tư là 03 tỷ đồng).

- Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương: 230 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.

- Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng ODA cho các địa phương: 17,7 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.

- Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg: 1,718 tỷ đồng.

1.3. Vốn dự kiến bố trí cho các dự án thuộc danh mục dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 - 2020 và khoản 10.000 tỷ đồng từ nguồn điều chỉnh giảm vốn cho các dự án quan trọng quốc gia: 168,5 tỷ đồng, bố trí cho 07 dự án.

1.4. Vốn nước ngoài (ODA): 192,193 tỷ đồng, bao gồm:

* Vốn nước ngoài (không giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước): 71,75 tỷ đồng, trong đó:

- Lĩnh vực công cộng: 41,65 tỷ đồng, bố trí cho 02 dự án.

- Dự án Ô: 20,1 tỷ đồng, bố trí cho 05 dự án.

- Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường: 10 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

* Vốn nước ngoài (giải ngân theo cơ chế tài chính trong nước): 120,443 tỷ đồng, bố trí cho 01 dự án.

2. Ngân sách tỉnh: Tổng số vốn phân bổ năm 2020 là 2.488,838 tỷ đồng (Hai nghìn bốn trăm tám mươi tám tỷ, tám trăm ba mươi tám triệu đồng), bao gồm:

2.1. Vốn cân đối ngân sách địa phương: 675,114 tỷ đồng (Sáu trăm bảy mươi lăm tỷ, một trăm mười bốn triệu đồng), trong đó:

* Tỉnh quản lý: 485,539 tỷ đồng (Bốn trăm tám mươi lăm tỷ, năm trăm ba mươi chín triệu đồng), gồm:

- Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành: 5,696 tỷ đồng.

- Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ): 30 tỷ đồng.

- Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch: 4,4 tỷ đồng.

- Chuẩn bị đầu tư: 36,79 tỷ đồng;

- Lĩnh vực nông nghiệp: 9,77 tỷ đồng.

- Lĩnh vực công nghiệp: 174,21 tỷ đồng.

- Lĩnh vực giao thông: 111,5 tỷ đồng.

- Lĩnh vực công nghệ thông tin: 16,8 tỷ đồng.

- Lĩnh vực tài nguyên và môi trường: 02 tỷ đồng.

- Lĩnh vực quản lý nhà nước: 18 tỷ đồng.

- Lĩnh vực An ninh - Quốc phòng: 41,373 tỷ đồng.

- Lĩnh vực công cộng: 35 tỷ đồng.

* Phân cấp huyện quản lý: 189,575 tỷ đồng (Một trăm tám mươi chín tỷ, năm trăm bảy mươi lăm triệu đồng), gồm:

- Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh: 158,075 tỷ đồng;

- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn: 27 tỷ đồng;

- Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Càng Long thực hiện đầu tư Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long: 4,5 tỷ đồng;

2.2. Nguồn thu sử dụng đất: 190 tỷ đồng (Một trăm chín mươi tỷ đồng), trong đó:

* Tỉnh quản lý: 111,8 tỷ đồng (Một trăm mười một tỷ, tám trăm triệu đồng), gồm:

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 67,08 tỷ đồng.

- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 33,54 tỷ đồng.

- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 11,18 tỷ đồng.

* Vốn giao cấp huyện thu để chi theo quy định: 78,2 tỷ đồng (Bảy mươi tám tỷ, hai trăm triệu đồng), gồm:

- Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%): 46,92 tỷ đồng.

- Trích lập Quỹ phát triển đất (30%): 23,46 tỷ đồng.

- Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế): 7,82 tỷ đồng.

2.3. Nguồn vượt thu nội địa năm 2019 và các nguồn tài chính hợp pháp khác: 100 tỷ đồng (Một trăm tỷ đồng).

2.4. Nguồn thu từ xổ số kiến thiết năm 2020: 1.130 tỷ đồng (Một ngàn một trăm ba mươi tỷ đồng), trong đó:

- Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành: 13 tỷ đồng.

- Lĩnh vực Y tế: 154,2 tỷ đồng.

- Lĩnh vực Giáo dục - đào tạo và dạy nghề: 317,043 tỷ đồng.

- Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới: 106 tỷ đồng.

- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 369,757 tỷ đồng.

- Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị: 170 tỷ đồng.

2.5. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2016: 87,5 tỷ đồng (Tám mươi bảy tỷ, năm trăm triệu đồng), phân bổ chi tiết như sau:

- Lĩnh vực Y tế: 14,5 tỷ đồng.

- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 73 tỷ đồng.

2.6. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2017: 59,951 tỷ đồng (Năm mươi chín tỷ, chín trăm năm mươi mốt triệu đồng), trong đó:

- Lĩnh vực Y tế: 29,351 tỷ đồng.

- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 6,5 tỷ đồng.

- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 24,1 tỷ đồng.

2.7. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2018: 75 tỷ đồng (Bảy mươi lăm tỷ đồng), trong đó:

- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 12 tỷ đồng.

- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 63 tỷ đồng.

2.8. Nguồn vượt thu xổ số kiến thiết năm 2019: 140 tỷ đồng (Một trăm bốn mươi tỷ đồng), trong đó:

- Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề: 44,5 tỷ đồng.

- Chương trình Xây dựng nông thôn mới: 94 tỷ đồng.

- Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP: 1,5 tỷ đồng.

2.9. Nguồn xổ số kiến thiết (thu hồi đường tránh quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần): 31,273 tỷ đồng (Ba mươi mốt tỷ, hai trăm bảy mười ba triệu đồng).

(Đính kèm Biểu phân bổ chi tiết)

Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện; Thường trực, các Ban và đại biểu HĐND tỉnh giám sát thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này được HĐND tỉnh khóa IX - kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 10/12/2019./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH, Chính phủ;
- Các Bộ: TC, KH&ĐT;
- TT. TU, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các Sở: KH&ĐT, TC, XD, KBNN, Cục thuế, Cục Thống kê tỉnh;
- TT. HĐND, UBND cấp huyện;
- Văn phòng: HĐND, UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.

CHỦ TỊCH





Trần Trí Dũng

 

PHỤ LỤC SỐ 01

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG)
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời giao KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch năm trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020

Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số

Trong đ

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản vốn ứng trước

Thanh toán nợ XDCB

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

7.232.856

5.419.254

4.934.281

2.437.420

1.326.107

37.000

-

 

A

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

 

 

 

 

-

-

882.033

593.412

291.689

-

-

 

I

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vng

 

 

 

 

 

 

299.053

241.202

73.919

 

-

 

1

Chương trình 30a

 

 

 

 

 

-

-

-

39.930

-

-

 

 

Vốn trong nước

 

 

 

 

-

-

-

-

39.930

-

-

 

(1)

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo (huyện Trà Cú)

 

 

 

 

-

-

-

-

32.652

-

-

 

 

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng huyện nghèo

 

 

 

 

 

 

 

 

32.652

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Tiểu dự án 2: Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển

 

 

 

 

-

-

-

-

7.278

-

-

 

 

Hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng các xã đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển

 

 

 

 

 

 

 

 

7.278,0

 

 

 

-

Huyện Duyên Hải (xã Long Khánh)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.819,5

 

 

 

-

Huyện Trà Cú (03 xã: Lưu Nghiệp Anh, Kim Sơn, Hàm Tân)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.458,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình 135

 

 

 

 

 

 

 

 

33.989

 

 

 

 

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

33.989

 

 

 

 

Tiểu dự án 1: Hỗ trợ đầu tư CSHT xã, thôn đặc biệt khó khăn

 

 

 

 

 

 

 

 

33.989

 

 

 

(1)

Hỗ trợ đầu tư CSHT xã đặc biệt khó khăn (24 ĐBKK)

 

 

 

 

 

 

 

 

23.589

 

 

 

1

Huyện Cầu Ngang (08 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

6.936

 

 

 

2

Huyện Duyên Hải (03 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

3.694

 

 

 

3

Huyện Trà Cú (09 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

8.707

 

 

 

4

Huyện Châu Thành (04 xã)

 

 

 

 

 

 

 

 

4.252

 

 

 

(2)

Hỗ trợ đầu tư CSHT thôn, ấp đặc biệt khó khăn (52 ấp ĐBKK)

 

 

 

 

 

 

 

 

10.400

 

 

 

1

Huyện Châu Thành (14 ấp, khóm)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.800

 

 

 

2

Huyện Duyên Hải (02 khóm)

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

 

 

3

Huyện Trà Cú (06 ấp)

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

 

 

4

Huyện Càng Long (10 ấp)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

5

Huyện Cầu Kè (10 ấp)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

6

Huyện Tiểu Cần (10 ấp, khóm)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

582.980

352.210

217.770

-

-

 

(1)

Vốn trong nước

 

 

 

 

 

 

 

 

127.770

-

-

 

1

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

32.400

 

 

 

2

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

40.800

 

 

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

3.272

 

 

 

4

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

18.000

 

 

 

5

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.800

 

 

 

6

Đề án tổng thể hỗ trợ thôn, bản, ấp thuộc các xã khó khăn (theo Quyết định số 1385/QĐ-TTg ngày 21/10/2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

 

 

Xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

7

Đề án xây dựng nông thôn mới trong quá trình đô thị hóa (theo Quyết định số 676/QĐ-TTg ngày 18/5/2017)

 

 

 

 

 

 

 

 

7.498

 

 

UBND huyện Tiểu Cần

8

Hỗ trợ phát triển hợp tác xã thực hiện trên địa bàn các xã có hợp tác xã điểm (theo Quyết định số 2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 và Quyết định số 461/QĐ-TTg ngày 27/4/2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

 

 

Sở NN&PTNT

9

Dự án mô hình cấp nước tập trung và nước uống trường học cho các xã đảo tỉnh Trà Vinh (theo Quyết định số 712/QĐ-TTg ngày 26/5/2017)

 

 

 

 

25.000

17.000

 

 

17.000

 

 

 

(2)

Vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

 

 

90.000

-

-

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

49.200

 

 

Đạt huyện nông thôn mới năm 2020

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

4.900

 

 

 

3

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

35.900

 

 

 

B

CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

 

 

 

 

6.070.856

4.286.254

3.247.248

1.844.008

865.918

37.000

-

 

I

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội các vùng

 

 

 

 

866.767

535.867

485.600

309.000

102.600

-

-

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dkiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

405.459

290.000

250.000

188.000

50.000

-

-

 

 

Đường tỉnh 915B, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 1: Từ Km0+000 đến Km10+258 - đoạn từ đường vào cầu Cổ Chiên đến cầu Long Bình 3)

Sở Giao thông vận tải

Chiều dài tuyến 10.258 m

GĐ 1: 2015- 2019

1722/QĐ-UBND 23/10/2014

405.458

280.000

250.000

188.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

461.309

255.867

235.600

121.000

52.600

-

-

 

1

Hạ tầng kỹ thuật Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

UBND huyện Duyên Hải

Cấp III

2016- 2020

688/QĐ-UBND, 30/3/2016; 446/QĐ-UBND , 19/3/2019

134.945

80.000

80.000

55.000

25.000

 

 

 

2

Trụ sở làm việc Trung tâm hành chính huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh

UBND huyện Duyên Hải

Cấp II

2016- 2020

687/QĐ-UBND, 30/3/2016; 445/QĐ-UBND , 19/3/2019

135.451

80.600

80.600

53.000

27.600

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

 

 

79.923

35.400

24.400

9.500

5.000

 

 

 

 

Dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

79.923

35.400

24.400

9.500

5.000

-

-

 

 

Dự án trồng rừng phòng hộ tại tỉnh Trà Vinh (Theo chương trình bảo vệ và phát triển rừng bền vững của Chính phủ)

Cty TNHH TM DV Mùa Vàng

10.103,1 ha

2014- 2020

1886/QĐ-UBND 14/10/2013

79.923

35.400

24.400

9.500

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chương trình mục tiêu tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

 

 

1.160.490

809.237

783.328

350.965

443.000

37.000

-

 

(1)

Dự án hoàn thành đưa vào sử dụng trước ngày 31/12/2019

 

 

 

 

40.237

40.237

38.000

37.696

37.000

37.000

-

 

 

Nạo vét, nâng cấp hệ thống kênh trục chính cấp II và đê bao ngăn mặn vùng bị ảnh hưởng hạn mặn nghiêm trọng thuộc các huyện Trà Cú, Châu Thành, Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Kênh cấp II: 70 km;

- Các tuyến đê bao: 24,5 km.

2015-2017

1704/QĐ-UBND 23/10/2014

40.237

40.237

38.000

37.696

37.000

37.000

 

Ứng trước 38 tỷ đồng, giải ngân thực tế 37,696 tỷ đồng

(2)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

1.120.253

769.000

745.328

313.269

406.000

-

-

 

1

Đê ven cửa sông Cổ Chiên bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Long, huyện cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh (Giai đoạn 1)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

2.350 m

2015-2019

1772a/QĐ-UBND 30/10/2014

110.811

89.000

69.321

58.945

6.000

 

 

 

2

Nâng cấp hệ thống đê biển Trà Vinh giai đoạn II

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình NN&PTNT, cấp III

2016-2020

1835/QĐ-UBND, 30/10/2015

349.800

300.000

298.007

91.800

200.000

 

 

 

3

Hạ tầng thiết yếu phục vụ vùng sản xuất cây ăn trái tập trung 02 huyện Càng Long, Châu Thành và thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 1)

Sở Giao thông vận tải

Công trình giao thông, cấp III

2017- 2020

2064/QĐ-UBND, 30/10/2017

459.642

200.000

198.000

97.018

100.000

 

 

 

4

Nâng cấp hệ thống kênh trục và nâng cấp mở rộng các trạm cấp nước sạch khắc phục hạn hán, xâm nhập mặn phục vụ sản xuất và nước sinh hoạt cho các vùng trọng điểm sản xuất nông nghiệp.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình thủy lợi và HTKT, Cấp III

2017 -2020

2080/QĐ-UBND, 31/10/2017

200.000

180.000

180.000

65.506

100.000

 

 

 

IV

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao, khu nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao

 

 

 

 

1.136.468

1.136.468

332.720

-

65.900

-

-

 

1

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

568.234

568.234

5.000

-

3.000

-

-

 

 

Tuyến số 05 (đoạn từ Tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1)

Ban Quản lý Khu kinh tế

Công trình giao thông cấp II

2016- 2023

1847/QĐ-UBND, 17/9/2018

568.234

568.234

5.000

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Thực hiện dự án

 

 

 

 

568.234

568.234

327.720

-

62.900

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

568.234

568.234

327.720

-

62.900

-

-

 

 

Tuyến số 05 (đoạn từ Tỉnh lộ 914 đến nút N29, đoạn từ nút N29 đến cầu C16 và từ cầu C16 đến kênh đào Trà Vinh) Khu Kinh tế Định An (giai đoạn 1)

Ban Quản lý Khu kinh tế

Công trình giao thông cấp II

2017- 2023

1847/QĐ-UBND, 17/9/2018

568.234

568.234

327.720

 

62.900

 

 

 

V

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

 

 

 

 

1.834.000

1.495.464

1.472.900

1.057.000

230.000

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

1.834.000

1.495.464

1.472.900

1.057.000

230.000

-

-

 

1

Bệnh viện đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2)

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

130 giường

2015-2019

1757/QĐ-UBND 29/10/2014

234.000

95.464

72.900

37.000

30.000

 

 

 

2

Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

700 giường bệnh

2017-2020

1781/QĐ-UBND 26/9/2017

1.600.000

1.400.000

1.400.000

1.020.000

200.000

 

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Hỗ trợ vốn đối ứng ODA cho các địa phương

 

 

 

 

993.208

273.818

148.300

117.543

17.700

-

-

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

993.209

273.819

148.300

117.543

17.700

-

-

 

1

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)

Dự án AMD Trà Vinh

 

2014-2020

2227/QĐ-UBND

22/11/2013

518.000

160.800

53.300

36.533

16.700

 

 

Chi tiết theo Biểu số 01.a

2

Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Sở Xây dựng

17km công, nhà máy 10.000m3/

2005-2019

1416/QĐ-UBND 29/7/2013

475.208

113.018

95.000

81.010

1.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

VII

Hỗ trợ đồng bào dân tộc miền núi theo Quyết định số 2085/QĐ-TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

1.718

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

C

VỐN DỰ KIẾN BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC DỰ ÁN DỰ KIẾN SỬ DỤNG DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016-2020 VÀ KHOẢN 10.000 TỶ ĐỒNG TỪ NGUỒN ĐIỀU CHỈNH GIẢM VỐN CHO CÁC DỰ ÁN QUAN TRỌNG QUỐC GIA

 

 

 

 

1.162.000

1.133.000

805.000

-

168.500

-

-

 

I

Các dự án dự kiến sử dụng dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020

 

 

 

 

943.000

943.000

615.000

-

73.500

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

943.000

943.000

615.000

-

73.500

-

-

 

1

Đầu tư các dự án xây dựng, nâng cấp hệ thống đê biển, kè biển trên địa bàn các huyện Cầu Ngang, Duyên Hải, thị xã Duyên Hải

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

dài 2.300 m

2019-2023

 

200.000

200.000

180.000

 

5.000

 

 

 

2

Đường tỉnh 915B, giai đoạn 2

Sở Giao thông vận tải

cấp IV

2019-2023

 

653.000

653.000

365.000

 

58.500

 

 

 

3

Khu vực sông Láng Thé, xã Đại Phước, huyện Càng Long

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

dài 2.000m

2020-2022

 

90.000

90.000

70.000

 

10.000

 

 

 

II

Cc dự án dự kiến sử dụng nguồn 10.000 tỷ đồng điều chnh gim nguồn vốn dự kiến bố trí cho các dự án quan trọng quốc gia

 

 

 

 

219.000

190.000

190.000

-

95.000

-

-

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

219.000

190.000

190.000

-

95.000

-

-

 

1

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển ấp Cồn Nhàn, xã Đông Hải, huyện Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

dài 900m

2020-2021

 

46.000

40.000

40.000

 

20.000

 

 

 

2

Kè chống sạt lờ bờ sông Cổ Chiên khu vực Cù lao ấp Long Trị, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh (giai đoạn 2)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

dài 950m

2020-2021

 

46.000

40.000

40.000

 

20.000

 

 

 

3

Kè bảo vệ đoạn xung yếu bờ biển xã Hiệp Thạnh, thị xã Duyên Hải, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

dài 1.000m

2020-2021

 

92.000

80.000

80.000

 

40.000

 

 

 

4

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn Cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện cầu Ngang (giai đoạn 2)

Ban QLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

dài 500m

2020-2021

 

35.000

30.000

30.000

 

15.000

 

 

 

 

BIỂU SỐ 01.a

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

TT

Danh mục dự n

Địa điểm XD

Địa điểm mở tài khoản của dự án

Chủ đầu tư

Mã số dự án đầu tư

Mã ngành kinh tế (loại, khoản)

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016- 2020

Vốn thanh toán từ khởi công đến hết KH năm trước

Kế hoạch năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: NSNN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

 

-

34.700

 

A

NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ CÓ MỤC TIÊU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.700

 

 

TNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.700

 

I

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.676

 

1

Xã An Quảng Hữu

xã An Quảng Hữu

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã An Quảng Hữu

7556468

428

 

 

 

 

 

 

 

918

 

2

Xã Thanh Sơn

xã Thanh Sơn

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Thanh Sơn

7556476

428

 

 

 

 

 

 

 

398

 

3

Xã Tân Hiệp

xã Tân Hiệp

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp

7556473

428

 

 

 

 

 

 

 

88

 

4

Xã Đại An

Xã Đại An

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Đại An

7556478

428

 

 

 

 

 

 

 

272

 

II

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.310

 

1

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Long Sơn

7556207

428

 

 

 

 

 

 

 

196

 

2

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thọ

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Trường Thọ

7556202

428

 

 

 

 

 

 

 

298

 

3

Xã Thạnh Hòa Sơn

Xã Thạnh Hòa Sơn

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Thạnh Hòa Sơn

7556194

428

 

 

 

 

 

 

 

534

 

4

Xã Nhị Trường

Xã Nhị Trường

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Nhị Trường

7556216

428

 

 

 

 

 

 

 

553

 

5

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Hiệp Hòa

7556213

428

 

 

 

 

 

 

 

729

 

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.654

 

1

Xã Hòa Lợi

Xã Hòa Lợi

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Lợi

7556233

428

 

 

 

 

 

 

 

173

 

2

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh

7556243

428

 

 

 

 

 

 

 

968

 

3

Xã Đa Lộc

Xã Đa Lộc

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Đa Lộc

7556225

428

 

 

 

 

 

 

 

187

 

4

Xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa

7556238

428

 

 

 

 

 

 

 

550

 

5

Xã Song Lộc

Xã Song Lộc

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Song Lộc

7556241

428

 

 

 

 

 

 

 

776

 

IV

Huyện Cầu K

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.619

 

1

Xã Phong Phú

Xã Phong Phú

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Phong Phú

7556113

428

 

 

 

 

 

 

 

1.085

 

2

Xã Châu Điền

Xã Châu Điền

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Châu Điền

7556103

428

 

 

 

 

 

 

 

1.402

 

3

Xã Hòa Ân

Xã Hòa Ân

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Ân

7556136

428

 

 

 

 

 

 

 

368

 

4

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Phong Thạnh

7556118

428

 

 

 

 

 

 

 

382

 

5

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Tân

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân

7556133

428

 

 

 

 

 

 

 

382

 

V

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.301

 

1

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hòa

7556463

428

 

 

 

 

 

 

 

693

 

2

Xã Hùng Hòa

Xã Hùng Hòa

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Hùng Hòa

7556454

428

 

 

 

 

 

 

 

691

 

3

Xã Long Thới

Xã Long Thới

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Long Thới

7556462

428

 

 

 

 

 

 

 

367

 

4

Xã Ngãi Hùng

Xã Ngãi Hùng

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Ngãi Hùng

7556464

428

 

 

 

 

 

 

 

550

 

VI

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.960

 

1

Xã Ngũ Lạc

Xã Ngũ Lạc

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Ngũ Lạc

7556406

428

 

 

 

 

 

 

 

166

 

2

Xã Long Khánh

Xã Long Khánh

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Long Khánh

7556409

428

 

 

 

 

 

 

 

770

 

3

Xã Long Vĩnh

Xã Long Vĩnh

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Long Vĩnh

7556408

428

 

 

 

 

 

 

 

368

 

4

Xã Đôn Châu

Xã Đôn Châu

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Đôn Châu

7556414

428

 

 

 

 

 

 

 

656

 

VII

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.180

 

1

Xã Huyền Hội

Xã Huyền Hội

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Huyền Hội

7555845

428

 

 

 

 

 

 

 

725

 

2

Xã Bình Phú

Xã Bình Phú

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Bình Phú

7555844

428

 

 

 

 

 

 

 

282

 

3

Xã Phương Thạnh

Xã Phương Thạnh

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh

7555840

428

 

 

 

 

 

 

 

1.173

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI (ODA)

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

18.000

 

 

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

 

 

 

 

-

-

-

-

18.000

 

I

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.240

 

1

Xã An Quảng Hữu

Xã An Quảng Hữu

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã An Quảng Hữu

7556468

428

 

 

 

 

 

 

 

302

 

2

Xã Thanh Sơn

Xã Thanh Sơn

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Thanh Sơn

7556476

428

 

 

 

 

 

 

 

266

 

3

Xã Tân Hiệp

Xã Tân Hiệp

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hiệp

7556473

428

 

 

 

 

 

 

 

169

 

4

Xã Đại An

Xã Đại An

KBNN Trà Cú

Ban Quản lý DA AMD xã Đại An

7556478

428

 

 

 

 

 

 

 

503

 

II

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.527

 

1

Xã Long Sơn

Xã Long Sơn

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Long Sơn

7556207

428

 

 

 

 

 

 

 

662

 

2

Xã Trường Thọ

Xã Trường Thọ

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Trường Thọ

7556202

428

 

 

 

 

 

 

 

973

 

3

Xã Thạnh Hòa Sơn

Xã Thạnh Hòa Sơn

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Thạnh Hòa Sơn

7556194

428

 

 

 

 

 

 

 

595

 

4

Xã Nhị Trường

Xã Nhị Trường

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Nhị Trường

7556216

428

 

 

 

 

 

 

 

441

 

5

Xã Hiệp Hòa

Xã Hiệp Hòa

KBNN Cầu Ngang

Ban Quản lý DA AMD xã Hiệp Hòa

7556213

428

 

 

 

 

 

 

 

856

 

III

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.604

 

1

Xã Hòa Lợi

Xã Hòa Lợi

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD Xã Hòa Lợi

7556233

428

 

 

 

 

 

 

 

283

 

2

Xã Mỹ Chánh

Xã Mỹ Chánh

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Mỹ Chánh

7556243

428

 

 

 

 

 

 

 

23

 

3

Xã Đa Lộc

Xã Đa Lộc

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Đa Lộc

7556225

428

 

 

 

 

 

 

 

656

 

4

Xã Lương Hòa

Xã Lương Hòa

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Lương Hòa

7556238

428

 

 

 

 

 

 

 

1.310

 

5

Xã Song Lộc

Xã Song Lộc

KBNN Châu Thành

Ban Quản lý DA AMD xã Song Lộc

7556241

428

 

 

 

 

 

 

 

332

 

IV

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.351

 

1

Xã Phong Phú

Xã Phong Phú

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Phong Phú

7556113

428

 

 

 

 

 

 

 

1.238

 

2

Xã Châu Điền

Xã Châu Điền

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Châu Điền

7556103

428

 

 

 

 

 

 

 

1.493

 

3

Xã Hòa Ân

Xã Hòa Ân

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Ân

7556136

428

 

 

 

 

 

 

 

1.231

 

4

Xã Phong Thạnh

Xã Phong Thạnh

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Phong Thạnh

7556118

428

 

 

 

 

 

 

 

1.260

 

5

Xã Hòa Tân

Xã Hòa Tân

KBNN Cầu Kè

Ban Quản lý DA AMD xã Hòa Tân

7556133

428

 

 

 

 

 

 

 

1.129

 

V

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.962

 

1

Xã Tân Hòa

Xã Tân Hòa

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Tân Hòa

7556463

428

 

 

 

 

 

 

 

360

 

2

Xã Hùng Hòa

Xã Hùng Hòa

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Hùng Hòa

7556454

428

 

 

 

 

 

 

 

266

 

3

Xã Long Thới

Xã Long Thới

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Long Thới

7556462

428

 

 

 

 

 

 

 

1.066

 

4

Xã Ngãi Hùng

Xã Ngãi Hùng

KBNN Tiểu Cần

Ban Quản lý DA AMD xã Ngãi Hùng

7556464

428

 

 

 

 

 

 

 

270

 

VI

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.409

 

1

Xã Ngũ Lạc

Xã Ngũ Lạc

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Ngũ Lạc

7556406

428

 

 

 

 

 

 

 

494

 

2

Xã Long Khánh

Xã Long Khánh

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Long Khánh

7556409

428

 

 

 

 

 

 

 

308

 

3

Xã Long Vĩnh

Xã Long Vĩnh

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Long Vĩnh

7556408

428

 

 

 

 

 

 

 

310

 

4

Xã Đôn Châu

Xã Đôn Châu

KBNN Duyên Hải

Ban Quản lý DA AMD xã Đôn Châu

7556414

428

 

 

 

 

 

 

 

297

 

VII

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

907

 

1

Xã Huyền Hội

Xã Huyền Hội

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Huyền Hội

7555845

428

 

 

 

 

 

 

 

344

 

2

Xã Bình Phú

Xã Bình Phú

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Bình Phú

7555844

428

 

 

 

 

 

 

 

194

 

3

Xã Phương Thạnh

Xã Phương Thạnh

KBNN Càng Long

Ban Quản lý DA AMD xã Phương Thạnh

7555840

428

 

 

 

 

 

 

 

369

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(VỐN NƯỚC NGOÀI (VỐN ODA))

(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư ban đầu

Kế hoạch vốn ODA trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020

Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn ODA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

 

 

1.613.033

1.167.947

877.183

500.509

192.193

Trừ vốn Chương trình GNBV và NTM (123,989 tỷ đồng)

A

VỐN NƯỚC NGOÀI KHÔNG GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

1.284.586

927.060

636.296

380.065

71.750

 

I

CÔNG CỘNG

 

 

 

 

993.008

690.936

518.376

293.310

41.650

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

993.008

690.936

518.376

293.310

41.650

 

1

Thoát nước và xử lý nước thải thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Sở Xây dựng

17km cống, nhà máy

2005-2018

1416/QĐ-UBND 29/7/2013

475.208

333.936

220.836

196.490

23.650

 

2

Dự án thích ứng với biến đổi khí hậu vùng Đồng bằng sông Cửu Long (AMD Trà Vinh)

 

 

2014-2020

2227/QĐ-UBND 22/11/2013

517.800

357.000

297.540

96.820

18.000

Chi tiết theo Biểu số 01.a

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Dự án ô

 

 

 

 

226.934

183.462

102.855

82.755

20.100

 

1

Lnh vực Y tế

 

 

 

 

195.664

158.197

67.000

61.444

7.500

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

80.650

67.050

67.000

61.444

5.500

 

 

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

TTB

 

1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015

80.650

67.050

67.000

61.444

5.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

115.014

91.147

-

-

2.000

 

 

Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế cơ sở" - Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

Xây dựng mới, cải tạo; trang thiết bị

2019-2024

501/QĐ-UBND, 27/3/2019

115.014

91.147

 

 

2.000

1371/QĐ-BYT, 16/4/2019 của Bộ Y tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo

 

 

 

 

31.270

25.265

35.855

21.311

12.600

 

(1)

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

10.870

8.265

18.855

11.311

5.600

 

 

Dự án giáo dục THCS khu vực khó khăn nhất giai đoạn 2

 

 

 

 

10.870

8.265

18.855

11.311

5.600

Vốn ODA kế hoạch trung hạn giao cho cả Chương trình

1

Trường THCS Hàm Giang, huyện Trà Cú

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019

5.938

4.406

 

 

3.100

 

2

Trường THCS Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019

4.932

3.859

 

 

2.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

20.400

17.000

17.000

10.000

7.000

 

 

Chương trình Phát triển giáo dục trung học giai đoạn 2

 

 

 

883/QĐ-TTg 16/7/2019

20.400

17.000

17.000

10.000

7.000

 

 

Trường THPT chuyên Nguyễn Thiện Thành

Sở Giáo dục và Đào tạo

Cấp III

2019-2020

2520/QĐ-UBND, 20/12/2018

20.400

17.000

17.000

10.000

7.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Lnh vực Tài nguyên và Môi trường

 

 

 

 

64.644

52.662

15.065

4.000

10.000

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành sau năm 2020

 

 

 

 

64.644

52.662

15.065

4.000

10.000

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT, 30/5/2016; 930/QĐ- TTg, 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND , 29/6/2017

64.644

52.662

15.065

4.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

 

 

 

 

328.447

240.887

240.887

120.444

120.443

 

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

 

 

 

328.447

240.887

240.887

120.444

120.443

 

 

Dự án chuyển tiếp dự kiến hoàn thành năm 2020

 

 

 

 

328.447

240.887

240.887

120.444

120.443

 

 

Nạo vét hệ thống kênh trục và xây dựng công trình điều tiết trên kênh, tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12 kênh, tổng chiều dài 117,31km

2018-2020

2134/QĐ-UBND, 30/10/2018

328.447

240.887

240.887

120.444

120.443

 

 

PHỤ LỤC SỐ 03

KẾ HOẠCH VỐN ĐẦU TƯ NGUỒN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020
(VỐN NGÂN SÁCH TỈNH)

(Kèm theo Nghị quyết số 168/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh Trà Vinh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Chủ đầu tư

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn ODA trung hạn 5 năm giai đoạn 2016- 2020

Vốn kế hoạch trung hạn đã giao đến hết kế hoạch năm trước

Kế hoạch vốn năm 2020

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn NST

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

3.908.115

3.480.130

4314.070

1.882.472

2.488.838

 

A

NGUỒN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

 

 

583.494

504.437

1.509.747

822.211

675.114

 

I

TNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

572.764

499.937

719.147

221.186

485.539

 

1

Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành

 

 

 

 

 

 

50.000

44.300

5.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chương trình hỗ trợ doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ)

 

 

 

 

 

 

30.000

 

30.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thực hiện nhiệm vụ quy hoạch

 

 

 

 

36.899

36.899

5.000

600

4.400

 

 

Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050

Sở Kế hoạch và Đầu tư

 

2019-2021

2624/UBND- THNV 15/7/2019

36.899

36.899

5.000

600

4.400

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

40.000

2.800

36.790

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Thực hiện dự án

 

 

 

 

535.865

463.038

594.147

173.486

408.653

 

(1)

Nông nghiệp

 

 

 

 

37.112

37.112

35.274

25.000

9.770

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

30.000

30.000

30.000

25.000

4.500

 

 

Đầu tư bổ sung hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản cánh đồng Trà Côn - cánh đồng Tây, huyện Cầu Ngang, tỉnh Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Công trình thủy lợi

2018-2020

2126/QĐ-UBND 30/10/2018

30.000

30.000

30.000

25.000

4.500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

7.112

7.112

5.274

-

5.270

 

 

Dự án xây dựng kè mềm kết hợp với trồng rừng các đoạn sạt lở ven sông Hậu trên địa bàn các xã Kim Sơn, Lưu Nghiệp Anh và An Quảng Hữu, huyện Trà Cú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Kè mềm; kết hợp cọc dừa

2019-2021

292/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

7.112

7.112

5.274

 

5.270

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(2)

Công nghiệp

 

 

 

 

8.634

4.317

283.500

109.286

174.210

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

8.634

4.317

283.500

109.286

174.210

 

1

Dự án thiết chế của Công đoàn tại Khu Công nghiệp Long Đức, thành phố Trà Vinh

Liên đoàn Lao động tỉnh

Hạ tầng kỹ thuật

2019-2020

296/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

8.634

4.317

3.500

 

3.500

Đối ứng vốn Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam (NST đối ứng 50% tổng mức đầu tư)

2

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện thực hiện đầu tư các Cụm Công nghiệp

 

 

 

 

 

 

280.000

109.286

170.710

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(3)

Giao thông

 

 

 

 

255.510

240.510

144.000

30.000

111.500

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

74.163

74.163

57.000

30.000

24.500

 

1

Nâng cấp, cải tạo tuyến đường Độc Lập số chẵn số lẻ (hai bên chợ trung tâm thành phố Trà Vinh)

UBND TPTV

HTGT

2018-2020

2165/QĐ-UBND 31/10/2018

32.427

32.427

17.000

8.000

9.000

 

2

Đường giao thông phục vụ vùng nuôi tôm công nghiệp xã Đôn Xuân, huyện Duyên Hải

Sở Giao thông Vận tải

GTNT

2018-2020

2143/QĐ-UBND 31/10/2018

41.736

41.736

40.000

22.000

15.500

 

b)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

181.347

166.347

87.000

-

87.000

 

1

Nâng cấp, mở rộng đường và HTTN đường Vũ Đình Liệu (đoạn Vòng Xoay đường 30/4 đến ngã ba đường Bạch Đằng - Vũ Đình Liệu)

UBND TPTV

cấp IV

2020-2022

2258/QĐ-UBND 30/10/2019

37.000

37.000

11.000

 

11.000

 

2

Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Sở Giao thông vận tải

Cấp VI ĐB

2019-

2021

2259/QĐ-UBND 30/10/2019

14.000

14.000

2.500

 

2.500

KH năm 2020 bố trí 08 tỷ đồng vốn XSKT

3

Đường tránh cống Đa Lộc, thị trấn Châu Thành (đoạn từ QL 54 đến giáp đường 30/4)

UBND huyện Châu Thành

cấp VI

2020-2022

2260/QĐ-UBND 30/10/2019

63.000

48.000

28.000

 

28.000

 

4

Nâng cấp, mở rộng đường Bùi Hữu Nghĩa, thành phố Trà Vinh

UBND TPTV

Cấp III

2019-2021

2261/QĐ-UBND 30/10/2019

60.000

60.000

39.000

 

39.000

 

5

Đường Giồng Bàn, xã Long Vĩnh, huyện Duyên Hải (Điểm đầu giáp QL 53, điểm cuối giáp đê Quốc phòng)

UBND huyện Duyên Hải

cấp VI

2020-2022

295/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

7.347

7.347

6.500

 

6.500

 

(4)

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

30.936

30.936

17.300

-

16.800

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

30.936

30.936

17.300

-

16.800

 

1

Ứng dụng Công nghệ thông tin phục vụ công tác chỉ đạo, điều hành của UBND tỉnh giao và sao lưu, phục hồi dữ liệu tập trung của tỉnh

Sở Thông tin và Truyền thông

CNTT

2019-2020

291/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

5.500

5.500

5.500

 

5.000

 

2

Nâng cấp, bổ sung trang thiết bị cho đài, trạm truyền thanh (giai đoạn I)

Sở Thông tin và Truyền thông

TTB

2019-2021

2262/QĐ-UBND 30/10/2019

14.036

14.036

6.000

 

6.000

 

3

Ứng dụng Công nghệ thông tin trong hoạt động các cơ quan thuộc Sở Y tế Trà Vinh

Sở Y tế

TTB và phần mềm ứng dụng

2019-2021

2263/QĐ-UBND 30/10/2019

11.400

11.400

5.800

 

5.800

 

(5)

i nguyên và Môi trường

 

 

 

 

64.523

17.216

15.000

4.700

2.000

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

64.523

17.216

15.000

4.700

2.000

 

 

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

Sở Tài nguyên và Môi trường

Xây dựng hệ thống thông tin đất đai

2017-2022

1236/QĐ-BTNMT 30/5/2016; 930/QĐ-TTg 30/5/2016; 1186/QĐ-UBND 29/6/2017

64.523

17.216

15.000

4.700

2.000

Đối ứng vốn ODA (Nhu cầu giải ngân thực tế theo tiến độ)

(6)

Qun lNhà nước

 

 

 

 

23.000

23.000

18.000

-

18.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

23.000

23.000

18.000

-

18.000

 

 

Khối nhà làm việc Thường trực Tỉnh ủy và Văn phòng Tỉnh ủy Trà Vinh

Văn phòng Tỉnh ủy

cấp III

2019-2021

2264/QĐ-UBND 30/10/2019

23.000

23.000

18.000

 

18.000

 

(7)

An ninh - Quốc phng

 

 

 

 

66.650

60.447

46.073

4.500

41.373

 

a)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

18.151

11.948

11.948

4.500

7.248

 

1

Nhà ở làm việc và để tàu Ca nô tìm kiếm cứu hộ cứu nạn tỉnh Trà Vinh

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

Cấp IV

2018-2020

246/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

7.000

7.000

7.000

4.500

2.300

 

2

Trạm Cảnh sát đường thủy Định An tại thị trấn Định An, huyện Trà Cú

Công an tỉnh

cấp III

 

200/QĐ-H41-H45 21/9/2019

11.151

4.948

4.948

 

4.948

Đối ứng vốn Bộ Công an theo công văn số 3837/UBND- KT ngày 18/10/2017

b)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

48.499

48.499

34.125

-

34.125

 

1

Cơ sở làm việc Đội Cảnh sát PCCC&CNCH khu vực huyện Cầu Kè

Công an tỉnh

cấp III

2019-2020

297/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

7.054

7.054

3.000

 

3.000

 

2

Mở rộng nơi làm việc Công an thành phố Trà Vinh

Công an tỉnh

cấp III

2020- 2022

2265/QĐ-UBND 30/10/2019

14.945

14.945

10.000

 

10.000

 

3

Xây dựng 25 Trụ sở cơ quan Quân sự xã, phường, thị trấn còn lại trên địa bàn tỉnh

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

cấp III

2019-2021

1368/QĐ-UBND 25/7/2019

19.000

19.000

17.125

 

17.125

 

4

Trạm Biên phòng cửa khẩu Cảng Dân Thành thuộc Đồn Biên phòng Cửa khẩu cảng Trường Long Hòa thuộc Bộ Chỉ huy BĐBP tỉnh Trà Vinh

Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng

cấp III

2019-2021

298/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

7.500

7.500

4.000

 

4.000

 

8

Lĩnh vực công cộng

 

 

 

 

49.500

49.500

35.000

-

35.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

49.500

49.500

35.000

-

35.000

 

 

Quảng trường tỉnh Trà Vinh

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

Hạ tầng kỹ thuật

2020-2022

2301/QĐ-UBND 31/10/2019

49.500

49.500

35.000

 

35.000

 

II

PHÂN CẤP HUYỆN QUẢN LÝ

 

 

 

 

10.730

4.500

790.600

601.025

189.575

 

(1)

Hỗ trợ có mục tiêu thực hiện theo Nghị quyết số 15/2015/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 của HĐND tỉnh

 

 

 

 

-

-

655.100

497.025

158.075

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

72.000

54.635

17.365

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

53.100

40.290

12.810

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

80.000

60.690

19.310

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

93.400

70.865

22.535

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

93.400

70.865

22.535

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

49.500

37.545

11.955

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

65.900

50.010

15.890

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

49.500

37.545

11.955

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

98.300

74.580

23.720

 

(2)

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn

 

 

 

 

 

-

131.000

104.000

27.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

2

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

3

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

4

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

5

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

6

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

17.500

14.000

3.500

 

7

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

16.000

12.000

4.000

 

8

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

10.000

8.000

2.000

 

(3)

Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND huyện Càng Long

 

 

 

 

10.730

4.500

4.500

-

4.500

 

 

Khu hành chính tập trung xã Nhị Long, huyện Càng Long

BQL DA đầu tư xây dựng khu vực huyện Càng Long

cấp III

2019-2020

4014/QĐ-UBND 17/10/2019

10.730

4.500

4.500

 

4.500

Ngân sách tỉnh hỗ trợ 4,5 tỷ đồng, phần còn lại vốn ngân sách huyện

B

NGUỒN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

118.073

118.073

53.880

-

190.000

 

I

TỈNH QUẢN LÝ

 

 

 

 

118.073

118.073

53.880

-

111.800

 

(1)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

118.073

118.073

53.880

-

67.080

 

1

Nâng cấp Đường tỉnh 914 đoạn từ Ngũ Lạc đến Hiệp Thạnh

Sở Giao thông vận tải

Cấp IV ĐB

2019-2021

2297/QĐ-UBND 31/10/2019

30.000

30.000

10.880

 

10.880

 

2

Xây dựng cầu Leng trên đường huyện 27 (thuộc Xây dựng cầu Leng, cầu Thanh Sơn và cầu Sóc Trà trên địa bàn huyện Trà Cú)

Sở Giao thông vận tải

Cầu BTCT tải trọng HL93

2019-2021

2300/QĐ-UBND 31/10/2019

14.000

14.000

8.000

 

8.000

 

3

Nâng cấp đường huyện 32, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

Sở Giao thông vận tải

cấp IV

2019-2022

1514/QĐ-UBND 12/8/2019

57.000

57.000

18.000

 

18.000

 

4

Cải tạo, nâng cấp Đường nối Hương lộ 20 - Hương lộ 12, huyện Cầu Ngang

Sở Giao thông vận tải

Cấp IV

2019-2020

1243/QĐ-UBND 04/7/2019

12.257

12.257

12.000

 

12.000

 

5

Đường Hai Bà Trưng nối dài thị trấn Trà Cú, huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

Đường nhựa

2019-2020

313/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

4.816

4.816

5.000

 

4.500

 

6

Vốn còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

 

 

 

 

13.700

 

(2)

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

 

 

 

 

33.540

 

(3)

Chi lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%) (chi sự nghiệp kinh tế)

 

 

 

 

 

 

 

 

11.180

 

II

VỐN GIAO CẤP HUYỆN THU ĐỂ CHI THEO QUY ĐỊNH

 

 

 

 

 

 

-

-

78.200

 

(1)

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, kể cả công trình xã hội hóa (60%)

 

 

 

 

 

 

 

 

46.920

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

2.400

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

420

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

900

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

3.000

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

31.800

 

(2)

Trích lập Quỹ phát triển đất (30%)

 

 

 

 

 

 

 

 

23.460

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

600

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1.200

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

210

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

450

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

1.500

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

15.900

 

(3)

Lập hồ sơ bản đồ địa chính (10%)(*)

 

 

 

 

 

 

 

 

7.820

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

200

 

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

4

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

5

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

400

 

6

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

70

 

7

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

150

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

500

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

5.300

 

C

NGUỒN VƯỢT THU NỘI ĐỊA NĂM 2019 VÀ CÁC NGUỒN TÀI CHNH HỢP PHÁP KHÁC

 

 

 

 

-

-

100.000

-

100.000

 

 

Cấp vốn Điều lệ thành lập Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh

Quỹ bảo lãnh tín dụng cho doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Trà Vinh

 

 

 

 

 

100.000

 

100.000

 

D

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT NĂM 2020

 

 

 

 

2.666.701

2.323.679

2.202.470

1.006.012

1.130.000

 

I

Phân bổ cho các công trình có quyết định phê duyệt quyết toán hoàn thành

 

 

 

 

 

 

50.000

33.000

13.000

 

II

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

1.028.335

756.724

394.500

226.100

154.200

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

768.364

605.400

344.500

226.100

115.200

 

1

Mở rộng bệnh viện Đa khoa huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh (giai đoạn 2)

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

130 giường bệnh

2015-2019

1757/QĐ-UBND 29/10/2014

234.000

138.536

80.000

50.000

30.000

 

2

Bệnh viện đa khoa huyện Duyên Hải

Sở Y tế

Nâng cấp, mở rộng

2017-2019

681/QĐ-UBND 29/3/2016

119.609

119.609

100.000

69.700

30.300

 

3

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Cầu Ngang

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

Nâng cấp, mở rộng

2019-2023

2168/QĐ-UBND 31/10/2018

230.000

230.000

50.000

20.000

30.000

 

4

Cung cấp trang thiết bị y tế Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần, tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

TTB

16 tháng kể từ ngày ký Hiệp định

1578/QĐ-UBND 20/8/2010; 2372/QĐ-UBND 21/12/2015

82.755

15.255

12.500

4.400

8.100

Đối ứng vốn ODA

5

Mua trang thiết bị cho Bệnh viện đa khoa tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

TTB

2018-2020

2158/QĐ-UBND 31/10/2018

42.000

42.000

42.000

38.000

2.800

 

6

Mua sắm trang thiết bị y tế cho các bệnh viện tuyến tỉnh, tuyến huyện

Sở Y tế

TTB

2018-2020

2159/QĐ-UBND 31/10/2018

60.000

60.000

60.000

44.000

14.000

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

259.971

151.324

50.000

-

39.000

 

1

Mở rộng Bệnh viện đa khoa khu vực Tiểu Cần

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

50 giường bệnh

2020-2024

2266/QĐ-UBND 30/10/2019

120.000

120.000

30.000

 

30.000

 

2

Đổi mới cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở sử dụng vốn vay ODA Ngân hàng Thế giới tỉnh Trà Vinh giai đoạn 2016 - 2020

 

 

 

 

139.971

31.324

20.000

-

9.000

Đối ứng vốn ODA theo Quyết định số 2348/QĐ-TTg ngày 05/12/2016 và Quyết định số 1420/QĐ-TTg ngày 25/10/2018

-

"Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở" Dự án thành phần tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

cấp III

2019-2024

501/QĐ-UBND 27/3/2019

115.013

23.866

 

 

3.000

Đối ứng vốn ODA

-

Đầu tư xây dựng 03 Trạm Y tế xã đặc biệt khó khăn và khó khăn tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

cấp III

2019-2020

185/QĐ-UBND 29/01/2019

14.958

4.458

 

 

3.500

Đối ứng vốn ODA của Bộ Y tế

-

Đầu tư xây dựng Trạm Y tế xã Đại Phúc, huyện Càng Long và Trạm Y tế xã Thanh Mỹ, huyện Châu Thành

Sở Y tế

cấp III

2019-2020

186/QĐ-UBND 29/01/2019

10.000

3.000

 

 

2.500

III

Gio dục - đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

837.322

826.204

496.213

154.150

317.043

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

267.726

264.873

258.700

139.950

93.730

 

1

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Phạm Thái Bường, TP Trà Vinh

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2018-2020

2172/QĐ-UBND, 31/10/2018

12.518

12.518

11.100

7.000

3.500

 

2

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nguyễn Đáng, huyện Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2018-2020

2173/QĐ-UBND, 31/10/2018

5.250

5.250

5.000

4.000

300

 

3

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Nhị Trường, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2018-2020

235/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

4.192

4.192

4.000

3.000

400

 

4

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT cầu Ngang A, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2018-2020

241/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

4.090

4.090

4.000

3.000

400

 

5

Cải tạo, nâng cấp mở rộng Trường THPT Cầu Ngang B, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2018-2020

242/QĐ-SKHĐT 29/10/2018

4.199

4.199

4.000

3.000

400

 

6

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

cấp III

2018-2020

2148/QĐ-UBND, 31/10/2018

7.000

7.000

7.000

5.800

500

 

7

Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2018-2020

2163/QĐ-UBND,

31/10/2018

7.000

7.000

7.000

4.800

1.900

 

8

Trường Trung học phổ thông huyện Duyên Hải.

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

2145/QĐ-UBND, 31/10/2018

22.000

22.000

19.800

9.000

10.800

 

9

Trường Trung học phổ thông Lương Hòa A, huyện Châu Thành.

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

2083/QĐ-UBND 24/10/2018

22.000

22.000

19.800

9.000

10.800

 

10

Đề án mm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)

 

 

 

 

79.860

78.000

78.000

45.150

25.130

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (giai đoạn 3)

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2018-2020

2161/QĐ-UBND 31/10/2018

14.000

14.000

14.000

12.000

900

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3)

UBND huyện Châu Thành

cấp III

2018-2020

2171/QĐ-UBND 31/10/2018

10.000

9.000

9.000

6.000

3.000

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3)

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2018-2020

2144/QĐ-UBND, 31/10/2018

8.000

8.000

8.000

5.150

2.000

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3)

UBND huyện Trà Cú

cấp III

2018-2020

2108/QĐ-UBND 26/10/2018

14.000

14.000

14.000

7.000

6.000

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3)

UBND thành phố Trà Vinh

cấp III

2018-2020

2046/QĐ-UBND 17/10/2018

20.000

20.000

20.000

9.000

7.500

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3)

UBND thị xã Duyên Hải

cấp III

2018- 2020

2111/QĐ-UBND 26/10/2018

13.860

13.000

13.000

6.000

5.730

 

11

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh (giai đoạn 3)

 

 

 

 

99.617

98.624

99.000

46.200

39.600

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện cầu Ngang (giai đoạn 3)

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2018-2020

2124/QĐ-UBND 29/10/2018

16.000

16.000

16.000

7.500

6.100

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học trên địa bàn huyện Châu Thành (giai đoạn 3)

UBND huyện Châu Thành

cấp III

2018-2020

2178/QĐ-UBND 31/10/2018

14.993

14.000

14.000

7.000

7.000

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 3)

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2018-2020

2129/QĐ-UBND, 30/10/2018

11.624

11.624

12.000

6.200

5.000

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú (giai đoạn 3)

UBND huyện Trà Cú

cấp III

2018-2020

1667/QĐ-UBND 17/8/2018

17.000

17.000

17.000

7.500

8.000

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh (giai đoạn 3)

UBND thành phố Trà Vinh

cấp III

2018-2020

2125/QĐ-UBND, 30/10/2018

20.000

20.000

20.000

9.000

6.500

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải (giai đoạn 3)

UBND thị xã Duyên Hải

cấp III

2018-2020

2002/QĐ-UBND 10/10/2018

20.000

20.000

20.000

9.000

7.000

 

(2)

Dự n khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

569.596

561.331

237.513

14.200

223.313

 

1

Trường Trung học phổ thông Hòa Minh

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2021

2267/QĐ-UBND 30/10/2019

14.956

14.956

6.000

 

6.000

 

2

Trường Trung học phổ thông Hàm Giang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2021

2105/QĐ-UBND 17/10/2019

17.097

17.097

6.000

 

6.000

 

3

Trường Trung học phổ thông Vũ Đình Liệu

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2021

2268/QĐ-UBND 30/10/2019

19.580

19.580

7.000

 

7.000

 

4

Trường Trung học phổ thông Cầu Quan

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2021

2269/QĐ-UBND 30/10/2019

14.925

14.925

6.000

 

6.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Phong Phú, huyện Cầu Kè

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

2270/QĐ-UBND 30/10/2019

11.847

11.847

9.000

 

9.000

 

6

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Tam Ngãi, huyện Cầu Kè

Sờ Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

2271/QĐ-UBND 30/10/2019

10.318

10.318

8.000

 

8.000

 

7

Trường THPT Hồ Thị Nhâm

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

299/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

8.804

8.804

6.000

 

6.000

 

8

Trung tâm Bảo trợ xã hội tỉnh Trà Vinh

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

cấp III

2019-2021

2272/QĐ-UBND 30/10/2019

14.995

14.995

7.000

 

7.000

 

9

Nâng cấp, mở rộng Trường Thực hành Sư phạm thuộc Trường Đại học Trà Vinh

Trường Đại học Trà Vinh

cấp III

2020-2022

2296/QĐ-UBND 31/10/2019

28.167

28.167

14.000

 

14.000

 

10

Trường Trung học cơ sở Hiệp Mỹ Tây, huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2020-2022

2273/QĐ-UBND 30/10/2019

41.000

41.000

14.000

 

14.000

 

11

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 5 tuổi trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

130.977

130.977

43.363

 

43.363

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

cấp III

2020-2022

2274/QĐ-UBND 30/10/2019

20.920

20.920

6.663

 

6.663

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

cấp III

2020-2022

2275/QĐ-UBND 30/10/2019

19.140

19.140

6.900

 

6.900

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2020-2022

2276/QĐ-UBND 30/10/2019

14.900

14.900

4.500

 

4.500

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

cấp III

2020-2022

2277/QĐ-UBND 30/10/2019

21.759

21.759

6.900

 

6.900

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2020-2022

300/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

6.043

6.043

2.000

 

2.000

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2020-2022

2278/QĐ-UBND 30/10/2019

14.900

14.900

4.800

 

4.800

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

cấp III

2020-2022

2279/QĐ-UBND 30/10/2019

14.950

14.950

4.800

 

4.800

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

cấp III

2020-2022

2280/QĐ-UBND 30/10/2019

11.915

11.915

4.800

 

4.800

 

-

Xây dựng các phòng học thuộc Đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

cấp III

2020-2022

301/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

6.450

6.450

2.000

 

2.000

 

12

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn tỉnh

 

 

 

 

246.060

246.060

93.100

 

93.100

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

cấp III

2020-2022

2302/QĐ-UBND 31/10/2019

25.000

25.000

13.100

 

13.100

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Kè

UBND huyện Cầu Kè

cấp III

2020-2022

2303/QĐ-UBND 31/10/2019

23.000

23.000

7.200

 

7.200

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2020-2022

2304/QĐ-UBND 31/10/2019

29.383

29.383

14.300

 

14.300

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

cấp III

2020-2022

2305/QĐ-UBND 31/10/2019

40.977

40.977

12.000

 

12.000

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

cấp III

2020-2022

2306/QĐ-UBND 31/10/2019

23.800

23.800

8.000

 

8.000

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp III

2020-2022

2307/QĐ-UBND 31/10/2019

27.900

27.900

10.300

 

10.300

 

 

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

cấp III

2020-2022

2308/QĐ-UBND 31/10/2019

46.000

46.000

16.500

 

16.500

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

cấp III

2020-2022

2309/QĐ-UBND 31/10/2019

20.000

20.000

7.200

 

7.200

 

-

Cải tạo, nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn thị xã Duyên Hải

UBND thị xã Duyên Hải

cấp III

2020-2022

300/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

10.000

10.000

4.500

 

4.500

 

13

Đối ứng vốn Dự án Giáo dục Trung học cơ sở khu vực khó khăn nhất, giai đoạn 2

 

 

 

 

10.870

2.605

3.050

1.050

2.000

 

-

Trường Trung học cơ sở Hàm Giang, huyện Trà Cú

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

229/QĐ-SKHĐT 23/8/2019

5.938

1.532

 

 

1.000

Đối ứng vốn ODA của Bộ Giáo dục và Đào tạo

-

Trường Trung học cơ sở Hiệp Hòa, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2019-2021

235/QĐ-SKHĐT 27/8/2019

4.932

1.073

 

 

1.000

14

Đối ứng các công trình trường học có vốn tài trợ từ vốn nước ngoài

 

 

 

 

 

 

15.000

13.150

1.850

 

IV

Chương trình mục tiêu quốc gia Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

-

402.000

296.000

106.000

 

 

Hỗ trợ các xã xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

-

402.000

296.000

106.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

 

 

28.700

 

2

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

 

 

5.500

 

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

 

 

17.000

 

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

13.000

 

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

 

 

9.000

 

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

 

 

16.000

 

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

 

 

6.800

 

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

 

 

1.000

 

V

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

801.044

740.751

689.757

296.762

369.757

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

416.113

376.421

518.500

296.762

202.500

 

1

Xử lý ô nhiễm môi trường Bãi rác thành phố Trà Vinh (xử lý cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng Bãi rác Hợp tác xã Trà Vinh, phụ lục 2 Quyết định số 64/2003/QĐ-TTg)

Sở Tài nguyên và Môi trường

cấp III

2016-2020

2020/QĐ-UBND 26/10/2017

79.384

39.692

25.000

9.000

16.000

 

2

Trung tâm Văn hóa tỉnh Trà Vinh

Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch

cấp III

2019-2020

2166/QĐ-UBND 31/10/2018

29.490

29.490

28.000

11.000

17.000

 

3

Khu di tích lịch sử Đền thờ Bác Hồ

Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch

cấp III

2018-2020

2167/QĐ-UBND 31/10/2018

26.804

26.804

27.000

10.000

15.000

 

4

Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (Giai đoạn 2)

Sở Giao thông Vận tải

Công trình hạ tầng giao thông

2018-2020

2070/QĐ-UBND 31/10/2017

31.935

31.935

32.000

22.600

8.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Hương lộ 7 đoạn Km 12+900 - Km 19+300, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Sở Giao thông Vận tải

cấp VI

2018-2020

1998/QĐ-UBND, 10/10/2018

40.000

40.000

40.000

16.200

21.000

 

6

Xây dựng 03 cầu trên Hương lộ 38, huyện Tiểu Cần

Sở Giao thông Vận tải

cấp VI

2018-2020

2053/QĐ-UBND 18/10/2018

43.000

43.000

43.000

15.000

26.000

 

7

Xây dựng cầu Đa Hòa 1 (Đường huyện 15), cầu Bào Sơn (Đường huyện 16) thuộc Dự án Xây dựng Cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, Cầu Bắc Phèn và cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành

Sở Giao thông Vận tải

Cầu BTCT

2018-2020

2051/QĐ-UBND 17/10/2018

22.000

22.000

22.000

10.000

10.000

 

8

Nâng cấp, mở rộng Đường 3/2 (đoạn từ nút giao thông Đường 3/2 giao đường Lý Tự Trọng đến ngã tư Bệnh viện thị xã Duyên Hải)

UBND thị xã Duyên Hải

Đường phố nội bộ

2018-2020

2109/QĐ-UBND, 26/10/2018

12.000

12.000

12.000

8.000

3.000

 

9

Nâng cấp, mở rộng các Trạm cấp nước sạch bức xúc trên địa bàn tỉnh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nâng cấp, mở rộng

2018-2020

2169/QĐ-UBND, 31/10/2018

72.500

72.500

72.500

25.462

42.000

 

10

Nâng cấp, mở rộng 02 Trạm cấp nước bức xúc trên địa bàn xã Vinh Kim, huyện cầu Ngang và xã Tam Ngãi - Hòa Ân, huyện Cầu Kè

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

công suất 50m3/giờ

2018-2020

2174/QĐ-UBND, 31/10/2018

24.000

24.000

24.000

10.000

11.000

 

11

Đối ứng dự án Xây dựng cầu dân sinh trên địa bàn tỉnh Trà Vĩnh thuộc Dự án Quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) vốn WB

 

 

 

 

35.000

35.000

35.000

20.800

14.200

 

-

Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 7)

Sở Giao thông vận tải

Đường GTNT

2018-2020

2147/QĐ-UBND 31/10/2018

17.750

17.750

 

5.400

7.100

 

-

Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần 8)

Sở Giao thông vận tải

Đường GTNT

2018-2020

2146/QĐ-UBND 31/10/2018

17.250

17.250

 

5.400

7.100

 

12

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện thực hiện duy tu, bảo dưỡng các công trình giao thông nông thôn

 

 

 

 

-

-

158.000

138.700

19.300

 

-

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Cầu Kè

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

19.000

16.900

2.100

 

-

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

16.000

12.400

3.600

 

-

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

9.000

8.000

1.000

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

384.931

364.330

171.257

 

167.257

 

1

Đầu tư bổ sung thiết bị phim trường tổng hợp

Đài Phát thanh và Truyền hình

TTB

2020-2022

217/QĐ-SKHĐT 12/10/2018

4.996

4.996

4.500

 

4.500

 

2

Di dân khẩn cấp vùng sạt lở thị trấn cầu Ngang và xã Thuận Hòa, huyện Cầu Ngang

Ban QLDA các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Trà Vinh

cấp IV

2019-2020

1343/QĐ-UBND 19/7/2019

35.000

20.000

20.000

 

16.000

Đối ứng vốn NSTW

3

Gia cố chống sạt lở bờ sông Cổ Chiên đoạn cặp Hương Lộ 15 từ kè Bãi Vàng đến nhà ông Tư Phú xã Hưng Mỹ huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

HTKT

2019-2020

303/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

7.000

7.000

6.000

 

6.000

 

4

Đường nhựa liên xã Đại Phúc - Phương Thạnh, huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

GTNT

2019-2021

2310/QĐ-UBND 31/10/2019

14.950

14.950

8.000

 

8.000

 

5

Đê bao chống sạt lở Bắc Rạch Trà Cú, xã Lưu Nghiệp Anh, huyện Trà Cú

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hạ tầng kỹ thuật

2019- 2021

2299/QĐ-UBND 31/10/2019

40.000

40.000

12.000

 

12.000

 

6

Nâng cấp hệ thống đê bao chống triều cường khu vực các huyện Châu Thành, Tiểu Cần và thành phố Trà Vinh

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Hạ tầng kỹ thuật

2019-2021

2298/QĐ-UBND 31/10/2019

28.300

28.300

8.000

 

8.000

 

7

Đường nội bộ trung tâm huyện Duyên Hải

UBND huyện Duyên Hải

Đường nội ô

2019-2023

2311/QĐ-UBND 31/10/2019

113.000

113.000

31.314

 

31.314

 

8

Dự án xây dựng hệ thống camera giám sát ANTT, phát hiện xử lý đối tượng vi phạm trên địa bàn thị xã Duyên Hải, huyện Tiểu Cần và TPTV

Công an tỉnh Trà Vinh

TTB

2019-2021

1136/QĐ-UBND 17/6/2019

13.316

13.316

8.443

 

8.443

 

9

Cầu, đường giao thông ấp số 2, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long

UBND huyện Càng Long

GTNT

2019-2021

2256/QĐ-UBND 30/10/2019

43.135

43.135

20.000

 

20.000

 

10

Đường giao thông ấp số 7, xã Mỹ Cẩm, huyện Càng Long.

UBND huyện Càng Long

GTNT

2016-2019

2281/QĐ-UBND, 30/10/2019

15.401

11.000

11.000

 

11.000

 

11

Các tuyến đường nội ô thị trấn cầu Kè, huyện Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh

UBND huyện Cầu Kè

Đường nội ô

2017-2020

2312/QĐ-UBND 31/10/2019

21.000

19.800

10.000

 

10.000

 

12

Cầu Long Đại, xã Long Đức, thành phố Trà Vinh

UBND thành phố Trà Vinh

cấp IV

2019-2021

2313/QĐ-UBND 31/10/2019

15.000

15.000

10.000

 

10.000

 

13

Đường liên xã Sóc Cầu, Hùng Hòa - Sóc Dừa, Tân Hòa thuộc huyện Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

hạ tầng giao thông

2020-2022

304/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

10.000

10.000

7.000

 

7.000

 

14

Dự án sửa chữa, dặm vá Tuyến đường số 01, Khu kinh tế Định An

BQL Khu kinh tế

Cấp III

2019-2021

136/QĐ-BQLKKT 30/10/2019

1.270

1.270

1.000

 

1.000

 

15

Đầu tư công trình chứa bùn thải nạo vét từ công trình vệ sinh trên địa bàn thành phố Trà Vinh, tỉnh Trà Vinh

Sở Xây dựng

Công trình HTKT, cấp III

2019-2021

305/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

9.563

9.563

6.000

 

6.000

 

16

Đầu tư 03 Trạm cấp nước sạch cho 03 ấp Cồn Cò, xã Hưng Mỹ; ấp Cồn Phụng, xã Long Hòa; ấp Cồn Chim, xã Hòa Minh, huyện Châu Thành

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

2020-2022

2314/QĐ-UBND 31/10/2019

13.000

13.000

8.000

 

8.000

 

VI

Hỗ trợ có mục tiêu cho UBND các huyện đầu tư cơ sở hạ tầng đạt các tiêu chí đô thị

 

 

 

 

-

-

170.000

-

170.000

 

1

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

60.000

 

60.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại II (Trong đó bao gồm Nhà tang lễ)

2

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

55.000

 

55.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV

3

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

55.000

 

55.000

Hoàn thiện cơ sở hạ tầng để đạt các tiêu chí đô thị loại IV

E

NGUỒN VỐN VƯỢT THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT 2016

 

 

 

 

169.958

169.958

87.500

-

87.500

 

I

Lnh vực Y tế

 

 

 

 

25.000

25.000

14.500

-

14.500

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

25.000

25.000

14.500

-

14.500

 

1

Cải tạo, sửa chữa các cơ sở y tế tuyến tỉnh và tuyến huyện

Sở Y tế

Cải tạo, sửa chữa

2019-2021

1527/QĐ-UBND, 13/8/2019

20.000

20.000

10.000

 

10.000

 

2

Đầu tư hệ thống xử lý nước thải y tế cho các Trạm Y tế tỉnh Trà Vinh

Sở Y tế

1m3/ ngày/đêm

2019-2021

306/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

5.000

5.000

4.500

 

4.500

 

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

144.958

144.958

73.000

-

73.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

144.958

144.958

73.000

-

73.000

 

1

Đường giao thông nối liền xã Tân Hùng đến xã Ngãi Hùng, huyện Tiểu Cần (giai đoạn 3)

Sở Giao thông Vận tải

Cấp VI ĐB

2019-2021

1862/QĐ-UBND 20/9/2019

27.997

27.997

10.000

 

10.000

 

2

Đường kết nối Quốc lộ 60 với 02 xã Nhị Long, xã Nhị Long Phú, huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh

Sở Giao thông Vận tải

Cấp VI ĐB

2019-2021

2259/QĐ-UBND 30/10/2019

14.000

14.000

8.000

 

8.000

 

3

Xây dựng cầu Ấp II trên đường huyện 08, cầu Cầy Trôm trên đường huyện 19 và cầu Bến Lộ trên đường huyện 51 (thuộc Dự án đầu tư mới và nâng cấp các cầu yếu trên các tuyến giao thông đầu mối kết nối liên vùng, huyện cầu Ngang, Càng Long, Cầu Kè, tỉnh Trà Vinh)

Sở Giao thông Vận tải

Cầu BTCT tải trọng 0,5HL93

2019-2021

1381/QĐ-UBND 26/7/2019

18.971

18.971

12.000

 

12.000

 

4

Đường dẫn vào cầu để kết nối vào dự án LRAMP (dự án thành phần bổ sung)

Sở Giao thông Vận tải

Cấp IV

2020-2021

2257/QĐ-UBND 30/10/2019

32.000

32.000

20.000

 

20.000

 

5

Nâng cấp, mở rộng Quốc lộ 54 cũ (Từ Cầu Rạch Lọp - Trụ sở Khóm 6)

UBND huyện Tiểu Cần

Cấp IV

2020-2022

2315/QĐ-UBND 31/10/2019

12.000

12.000

6.500

 

6.500

 

6

Nâng cấp, mở rộng đường nội ô thị trấn Tiểu Cần (Đoạn đường khóm 6 - Ngã 3 Rạch Lọp)

UBND huyện Tiểu Cần

Cấp IV

2019-2021

2316/QĐ-UBND 31/10/2019

14.990

14.990

6.500

 

6.500

 

7

Hạ tầng phục vụ nuôi trồng thủy sản xã Kim Hòa - Vinh Kim, huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

Hạ tầng thủy lợi, điện, GTNT

2020-2022

2317/QĐ-UBND 31/10/2019

25.000

25.000

10.000

 

10.000

 

F

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2017

 

 

 

 

157.073

156.167

96.600

36.649

59.951

 

I

Lĩnh vực Y tế

 

 

 

 

95.000

95.000

66.000

36.649

29351

 

 

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

95.000

95.000

66.000

36.649

29.351

 

 

Nâng cấp, mở rộng Bệnh viện Y dược cổ truyền tỉnh Trà Vinh

BQLDA đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp

50 giường

2019-2022

2175/QĐ-UBND 31/10/2018

95.000

95.000

66.000

36.649

29.351

 

II

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

11.000

11.000

6.500

-

6.500

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

11.000

11.000

6.500

-

6.500

 

 

Cải tạo nâng cấp mở rộng các Trường Tiểu học, THCS trên địa bàn huyện Duyên Hải (giai đoạn 4)

UBND huyện Duyên Hải

Cấp III

2019-2021

2318/QĐ-UBND 31/10/2019

11.000

11.000

6.500

 

6.500

 

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

51.073

50.167

24.100

-

24.100

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

51.073

50.167

24.100

-

24.100

 

1

Nhà máy xử lý nước thải tập trung Khu Công nghiệp Long Đức (các hạng mục còn thiếu)

Ban Quản lý Khu kinh tế

cấp IV

2019-2020

137/QĐ-BQLKKT 30/10/2019

2.924

2.924

2.500

 

2.500

 

2

Xây dựng cầu Đa Lộc, cầu Thanh Nguyên và cầu Bắc Phèn trên đường huyện 16 (thuộc Xây dựng Cầu Đa Hòa 1, cầu Bào Sơn, cầu Thanh Nguyên, Cầu Bắc Phèn và Cầu Đa Lộc trên địa bàn huyện Châu Thành)

Sở Giao thông Vận tải

Cấp IV

2019-2021

1570/QĐ-UBND, 26/7/2019

29.000

29.000

12.000

 

12.000

 

3

Đường nhựa nội đồng kênh Sa Rày, xã Long Hữu

UBND thị xã Duyên Hải

Mặt đường 3,5m, chiều dài 3038m

2019-2021

307/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

8.906

8.000

4.600

 

4.600

 

4

Đường giao thông khóm 5, thị trấn Tiểu Cần

UBND huyện Tiểu Cần

cấp IV

2019-2021

2319/QĐ-UBND 31/10/2019

10.243

10.243

5.000

 

5.000

 

G

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2018

 

 

 

 

162.229

157.229

92.600

17.600

75.000

 

I

Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

26.000

26.000

12.000

-

12.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

26.000

26.000

12.000

-

12.000

 

 

Xây dựng đề án mầm non 05 tuổi trên địa bàn huyện Cầu Ngang (Giai đoạn 4)

UBND huyện Cầu Ngang

cấp III

2019-2021

2251/QĐ-UBND, 30/10/2019

14.000

14.000

5.000

 

5.000

 

2

Cải tạo, nâng cấp và mở rộng các Trường Tiểu học, Trung học cơ sở trên địa bàn huyện cầu Ngang (Giai đoạn 4)

UBND huyện Cầu Ngang

Cấp III

2019-2021

2320/QĐ-UBND 31/10/2019

12.000

12.000

7.000

 

7.000

 

II

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng  đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

136.229

131.229

80.600

17.600

63.000

 

(1)

Dự án chuyển tiếp sang năm 2020

 

 

 

 

79.990

74.990

39.600

16.100

23.500

 

1

Đường đến xã An Trường - An Trường A, huyện Càng Long

Sở Giao thông vận tải

Công trình hạ tầng giao thông

2018-2020

2072/QĐ-UBND 31/10/2017;  2188/QĐ-UBND 31/10/2018

49.990

49.990

18.000

 

18.000

 

2

Đường liên xã Tam Ngãi - Thông Hòa, huyện Cầu Kè (GĐ2)

UBND huyện Cầu Kè

Đường GTNT

2018-2020

2127/QĐ-UBND 30/10/2018

30.000

25.000

21.600

16.100

5.500

 

(2)

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

56.239

56.239

41.000

1.500

39.500

 

1

Khu tưởng niệm nữ Anh hùng Nguyễn Thị Út (Út Tịch); hạng mục Nhà tưởng niệm, Nhà trưng bày

UBND huyện Cầu Kè

TTB

2019-2021

230/QĐ-SKHĐT 26/8/2019

5.366

5.366

5.000

1.500

3.500

 

2

Nâng cấp, mở rộng đường Mậu Thân, thị trấn Châu Thành (từ chùa hang đến đường 30/4)

UBND huyện Châu Thành

GTNT

2019-2020

308/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

8.000

8.000

7.000

 

7.000

 

3

Nhà trú bão cộng đồng xã Long Hòa, huyện Châu Thành

UBND huyện Châu Thành

công trình dân dụng

2019-2020

309/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

7.000

7.000

6.000

 

6.000

 

4

Đường nhựa khóm 4, thị trấn Trà Cú (từ đường 3/2 đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

Đường nhựa; cầu BTCT

2019-2021

284/QĐ-SKHĐT 26/10/2019

9.201

9.201

6.000

 

6.000

 

5

Đường nhựa khóm 6, thị trấn Trà Cú (từ Trường TH thị trấn đến tuyến tránh QL53), huyện Trà Cú

UBND huyện Trà Cú

Đường nhựa; cầu BTCT

2019-2021

290/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

6.727

6.727

5.000

 

5.000

 

6

Xây dựng nâng cấp, cải tạo hệ thống khuôn viên hệ thống điện chiếu sáng nhà làm việc, trung tâm kỹ thuật Đài Phát thanh và Truyền hình Trà Vinh

Đài Phát thanh và Truyền hình

cấp IV

2019-2021

293/QĐ-SKHĐT 30/10/2019

10.000

10.000

6.000

 

6.000

 

7

Cầu giao thông nông thôn xã Vinh Kim, xã Long Sơn, huyện Cầu Ngang

UBND huyện Cầu Ngang

GTNT, cấp IV

2019-2021

317/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

9.945

9.945

6.000

 

6.000

 

H

VỐN XỔ SỐ KIẾN THIẾT VƯỢT THU NĂM 2019

 

 

 

 

50.587

50.587

140.000

-

140.000

 

I

Lĩnh vực giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

 

 

48.687

48.687

44.500

-

44.500

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

48.687

48.687

44.500

-

44.500

 

1

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Háo Học, huyện Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2022

310/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

7.747

7.747

7.000

 

7.000

Đáp ứng chuẩn Quốc gia, huyện đạt chuẩn nông thôn mới năm 2020

2

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Nguyễn Văn Hai, huyện Càng Long

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-

2022

311/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

9.640

9.640

9.000

 

9.000

3

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Dương Quang Đông, huyện Cầu Ngang

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2022

2321/QĐ-UBND 31/10/2019

17.750

17.750

16.500

 

16.500

Đáp ứng chuẩn Quốc gia

4

Nâng cấp, mở rộng Trường THPT Đôn Châu, huyện Duyên Hải

Sở Giáo dục và Đào tạo

cấp III

2020-2022

2322/QĐ-UBND 31/10/2019

13.550

13.550

12.000

 

12.000

II

Chương trình Xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

-

-

94.000

 

94.000

 

 

Hỗ trợ có mc tiêu cho các huyện đầu tư các công trình giao thông, thủy lợi, thoát nước, chnh trang đô thị bức xúc của địa phương

 

 

 

 

-

-

94.000

 

94.000

 

1

Huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

UBND các huyện chịu trách nhiệm về tính hiệu quả của dự án và phải phù hợp với nhu cầu bức xúc của của cử tri

2

Huyện Câu Kè

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

3

Huyện Cầu Ngang

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

4

Huyện Châu Thành

 

 

 

 

 

 

11.000

 

11.000

5

Huyện Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

11.000

 

11.000

6

Huyện Tiểu Cần

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

7

Huyện Trà Cú

 

 

 

 

 

 

12.000

 

12.000

8

Thị xã Duyên Hải

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

9

Thành phố Trà Vinh

 

 

 

 

 

 

10.000

 

10.000

III

Các công trình ứng phó với biến đổi khí hậu và các công trình quan trọng khác thuộc đối tượng đầu tư của NSĐP

 

 

 

 

1.900

1.900

1.500

-

1.500

 

 

Dự án khởi công mới năm 2020

 

 

 

 

1.900

1.900

1.500

-

1.500

 

 

Nhà hỏa táng tại chùa Phnô Phring ấp Cầu Tre, xã Long Thới, huyện Tiểu Cần và Cụm dân cư ấp Bốt Chếch, xã Lương Hòa, huyện Châu Thành

Ban Dân tộc tỉnh

02 nhà hỏa táng

2020-2022

312/QĐ-SKHĐT 31/10/2019

1.900

1.900

1.500

 

1.500

 

J

NGUỒN XỔ SỐ KIẾN THIẾT (thu hồi đường trnh quốc lộ 60, thị trấn Tiểu Cần)

 

 

 

 

-

-

31.273

-

31.273

 

 

Hỗ trợ có mục tiêu cho các huyện hoàn thành tiêu chí huyện nông thôn mới

 

 

 

 

-

-

31.273

-

31.273

 

 

UBND huyện Càng Long

 

 

 

 

 

 

31.273

 

31.273

Đáp ứng tiêu chí huyện nông thôn mới năm 2020.