- 1 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2 Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 17/NQ-HĐND | Quảng Nam, ngày 19 tháng 07 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 07
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức;
Căn cứ Nghị định số 29/2012/NĐ-CP ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Thực hiện Quyết định số 2218/QĐ-TTg ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về kế hoạch thực hiện Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17 tháng 4 năm 2015 của Bộ Chính trị về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức;
Xét Tờ trình số 3702/TTr-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về đề nghị thông qua Đề án tinh giản biên chế tỉnh Quảng Nam giai đoạn 2018-2021 và giao biên chế công chức, viên chức năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 55/BC-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2018 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thông qua Đề án tinh giản biên chế các cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh giai đoạn 2018 - 2021 như sau:
1. Biên chế công chức đến năm 2021 là 3.199 biên chế, giảm 410 biên chế, đạt tỷ lệ 11,4% so với biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2015.
2. Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập đến năm 2021 là 29.735 người, giảm 4.093 người, đạt tỷ lệ 12,1% so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2015.
Điều 2. Giao biên chế công chức, tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh năm 2018:
1. Biên chế công chức trong các cơ quan, đơn vị và địa phương thuộc tỉnh là 3.344 biên chế.
2. Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh là 31.006 người.
3. Số biên chế công chức tại khoản 1 và số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tại khoản 2 Điều này không bao gồm số lượng lao động hợp đồng theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17 tháng 11 năm 2000 của Chính phủ.
4. Định mức cán bộ, nhân viên đối với các cơ sở bảo trợ xã hội là 234 người.
5. Định mức lao động đối với các tổ chức Hội là 91 người.
(số lượng cụ thể theo các phụ lục đính kèm)
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết; chỉ đạo thực hiện lộ trình tinh giản biên chế gắn với sắp xếp, tinh gọn tổ chức bộ máy, hoạt động hiệu lực, hiệu quả theo chủ trương của Trung ương. Hằng năm rà soát, đánh giá việc sắp xếp tổ chức bộ máy và quản lý, sử dụng biên chế trên địa bàn tỉnh, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trong quá trình sắp xếp tổ chức bộ máy, tinh giản biên chế, giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổng hợp, báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến thống nhất việc điều chuyển biên chế của các cơ quan, đơn vị, địa phương và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 07 thông qua ngày 19 tháng 7 năm 2018./.
| CHỦ TỊCH |
BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC VÀ CHỈ TIÊU GIAO GIAI ĐOẠN 2018-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Biên chế giao năm 2015 | Có mặt đến 31/3/2018 | Công chức nghỉ hưu giai đoạn 2018- 2021 | Biên chế giao và tỷ lệ tinh giản giai đoạn 2018-2021 | |||||||||
Biên chế thực hiện | Viên chức (biệt phái) | Hợp đồng trước 31/12/ 2015 | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | ||||||||
Biên chế | Tỷ lệ | Biên chế | Tỷ lệ | Biên chế | Tỷ lệ | Biên chế | Tỷ lệ | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
I. | Huyện, thị xã, thành phố | 1924 | 1605 | 2 | 280 | 154 | 1809 | -6,0 | 1792 | -6,9 | 1764 | -8,3 | 1731 | -10,0 |
1 | Tam Kỳ | 123 | 98 |
| 25 | 6 | 117 | -4,9 | 116 | -5,7 | 113 | -8,1 | 112 | -8,9 |
2 | Hội An | 123 | 90 |
| 33 | 20 | 117 | -4,9 | 116 | -5,7 | 113 | -8,1 | 112 | -8,9 |
3 | Điện Bàn | 125 | 98 |
| 27 | 17 | 117 | -6,4 | 116 | -7,2 | 113 | -9,6 | 112 | -10,4 |
4 | Thăng Bình | 114 | 105 |
| 17 | 18 | 107 | -6,1 | 106 | -7,0 | 104 | -8,8 | 102 | -10,5 |
5 | Núi Thành | 115 | 98 |
| 14 | 12 | 108 | -6,1 | 108 | -6,1 | 107 | -7,0 | 103 | -10,4 |
6 | Đại Lộc | 112 | 76 |
| 41 | 13 | 100 | -10,7 | 100 | -10,7 | 100 | -10,7 | 100 | -10,7 |
7 | Duy Xuyên | 111 | 106 |
| 31 | 6 | 106 | -4,5 | 105 | -5,4 | 101 | -9,0 | 99 | -10,8 |
8 | Quế Sơn | 100 | 87 |
| 7 | 12 | 97 | -3,0 | 95 | -5,0 | 93 | -7,0 | 91 | -9,0 |
9 | Phú Ninh | 100 | 80 | 2 | 11 | 4 | 93 | -7,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
10 | Tiên Phước | 100 | 87 |
| 7 | 5 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
11 | Hiệp Đức | 100 | 87 |
| 4 | 7 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
12 | Bắc Trà My | 100 | 78 |
| 15 | 8 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
13 | Nam Trà My | 100 | 88 |
| 13 | 9 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
14 | Phước Sơn | 101 | 88 |
| 3 | 4 | 95 | -5,9 | 93 | -7,9 | 92 | -8,9 | 90 | -10,9 |
15 | Nam Giang | 100 | 85 |
| 15 | 7 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
16 | Đông Giang | 100 | 90 |
| 3 | 3 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
17 | Tây Giang | 100 | 82 |
| 8 | 2 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
18 | Nông Sơn | 100 | 82 |
| 6 | 1 | 94 | -6,0 | 93 | -7,0 | 92 | -8,0 | 90 | -10,0 |
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 1541 | 1273 | 39 | 126 | 149 | 1450 | -5,9 | 1427 | -7,4 | 1412 | -8,4 | 1394 | -9,5 |
1 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trong đó: VPUBND tỉnh đại diện tại Hà Nội: 01 biên chế). | 74 | 57 |
| 8 | 5 | 68 | -8,1 | 66 | -10,8 | 66 | -10,8 | 65 | -12,2 |
2 | Sở Nội vụ | 77 | 60 | 5 | 4 | 5 | 71 | -7,8 | 70 | -9,1 | 69 | -10,4 | 68 | -11,7 |
3 | Ban Dân tộc | 23 | 21 |
| 1 | 5 | 21 | -8,7 | 21 | -8,7 | 20 | -13,0 | 19 | -17,4 |
4 | Thanh tra | 36 | 35 |
| 6 | 4 | 38 | 5,6 | 37 | 2,8 | 37 | 2,8 | 36 | 0,0 |
5 | Sở Tư pháp | 36 | 29 |
| 1 | 1 | 32 | -11,1 | 32 | -11,1 | 32 | -11,1 | 31 | -13,9 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 47 | 41 | 2 | 8 | 2 | 51 | 8,5 | 51 | 8,5 | 51 | 8,5 | 50 | 6,4 |
7 | Sở Tài chính | 57 | 53 | 2 | 11 | 6 | 65 | 14,0 | 64 | 12,3 | 63 | 10,5 | 61 | 7,0 |
8 | Sở Giao thông-Vận tải | 60 | 55 | 2 | 2 | 10 | 59 | -1,7 | 57 | -5,0 | 56 | -6,7 | 55 | -8,3 |
9 | Sở Công Thương | 169 | 131 | 1 | 28,0 | 22 | 165 | -2,4 | 157 | -7,1 | 154 | -8,9 | 151 | -10,7 |
10 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 511 | 412 | 12 | 17 | 52 | 446 | -12,7 | 444 | -13,1 | 442 | -13,5 | 441 | -13,7 |
11 | Sở Xây dựng | 37 | 36 | 2 | 1 | 2 | 36 | -2,7 | 35 | -5,4 | 35 | -5,4 | 35 | -5,4 |
12 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 65 | 54 | 1 | 8 | 3 | 64 | -1,5 | 64 | -1,5 | 64 | -1,5 | 63 | -3,1 |
13 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 77 | 61 |
| 7 | 5 | 73 | -5,2 | 71 | -7,8 | 69 | -10,4 | 68 | -11,7 |
14 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 21 | 1 | 4 | 3 | 25 | -3,8 | 25 | -3,8 | 24 | -7,7 | 24 | -7,7 |
15 | Sở Ngoại vụ | 25 | 20 |
| 2 | 0 | 24 | -4,0 | 24 | -4,0 | 24 | -4,0 | 24 | -4,0 |
16 | Sở Khoa học-Công nghệ | 34 | 33 |
| 0 | 2 | 33 | -2,9 | 33 | -2,9 | 33 | -2,9 | 33 | -2,9 |
17 | Sở Y tế | 68 | 57 |
| 4 | 7 | 66 | -2,9 | 64 | -5,9 | 62 | -8,8 | 61 | -10,3 |
18 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 66 | 62 |
| 4 | 9 | 62 | -6,1 | 62 | -6,1 | 61 | -7,6 | 60 | -9,1 |
19 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 | 35 | 11 | 10 | 6 | 51 | -3,8 | 50 | -5,7 | 50 | -5,7 | 49 | -7,5 |
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 103 | 67 | 0 | 7 | 3 | 85 | -17,5 | 81 | -21,4 | 78 | -24,3 | 74 | -28,2 |
1 | Thường trực HĐND và các Ban HĐND tỉnh |
|
|
|
|
| 10 |
| 10 |
| 10 |
| 10 |
|
| Văn phòng HĐND tỉnh | 28 | 21 |
| 2 | 1 | 24 | -14,3 | 24 | -14,3 | 24 | -14,3 | 23 | -17,9 |
2 | Ban QL KKTM Chu Lai | 54 | 46 |
| 5 | 2 | 51 | -5,6 | 47 | -13,0 | 44 | -18,5 | 41 | -24,1 |
| Dự phòng | 21 |
|
|
|
| - | -100,0 | - | -100,0 | - | -100,0 | - | -100.0 |
IV. | Biên chế Bộ Nội vụ giao nhưng chưa phân bổ | 41 |
|
|
|
| - | -100,0 | - | -100,0 |
| -100,0 | - | -100.0 |
Tổng cộng I+II+III | 3568 | 2945 | 41 | 413 | 306 | 3344 | -6,3 | 3300 | -7,5 | 3254 | -8,8 | 3199 | -10,3 | |
Tổng cộng I+II+III+IV | 3609 | 2945 | 41 | 413 | 306 | 3344 | -7,3 | 3300 | -8,6 | 3254 | -9,8 | 3199 | -11,4 |
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ CHỈ TIÊU GIAO GIAI ĐOẠN 2018-2021
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Đơn vị | Biên chế viên chức đã giao | Viên chức đã tuyển dụng | Biên chế còn lại chưa tuyển dụng | Dự kiến nghỉ hưu giai đoạn 2018-2021 | Biên chế giao năm 2018 | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế giao năm 2020 | Biên chế giao năm 2021 | |||||||||||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Tinh giản | Tổng | Tinh giản | Tổng | Tinh giản | Tổng | Tinh giản | |||||||||||||
Biên chế | Tỷ lệ % | Năm 2018 | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Biên chế giảm | Tỷ lệ giảm (%) | Biên chế giảm | Tỷ lệ giảm (%) | Biên chế giảm | Tỷ lệ giảm (%) | Biên chế giảm | Tỷ lệ giảm (%) | |||||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 |
I. | Huyện, thị xã, thành phố | 21.965 | 20.082 | 1.883 | 8,6 | 2.333 | 519 | 551 | 601 | 662 | 20.759 | 1.206 | 5,5 | 20.478 | 1.487 | 6,8 | 20.174 | 1.791 | 8,2 | 19.815 | 2.150 | 9,8 |
1 | Tam Kỳ | 1.336 | 1.287 | 49 | 3,7 | 151 | 36 | 27 | 53 | 35 | 1.293 | 43 | 3,2 | 1.279 | 57 | 4,3 | 1.252 | 84 | 6,3 | 1.201 | 135 | 10,1 |
2 | Hội An | 1.190 | 977 | 213 | 17,9 | 169 | 38 | 50 | 29 | 52 | 1.064 | 126 | 10,6 | 1.039 | 151 | 12,7 | 1.024 | 166 | 13,9 | 1.025 | 165 | 13,9 |
3 | Điện Bàn | 2.317 | 2.215 | 102 | 4,4 | 429 | 100 | 114 | 103 | 112 | 2.216 | 101 | 4,4 | 2.159 | 158 | 6,8 | 2.107 | 210 | 9,1 | 2.082 | 235 | 10,1 |
4 | Thăng Bình | 2.426 | 2.120 | 306 | 12,6 | 208 | 43 | 48 | 55 | 62 | 2.251 | 175 | 7,2 | 2.227 | 199 | 8,2 | 2.199 | 227 | 9,4 | 2.181 | 245 | 10,1 |
5 | Núi Thành | 1.872 | 1.834 | 38 | 2,0 | 190 | 42 | 41 | 56 | 51 | 1.832 | 40 | 2,1 | 1.811 | 61 | 3,3 | 1.783 | 89 | 4,8 | 1.732 | 140 | 7,5 |
6 | Đại Lộc | 2.090 | 1.971 | 119 | 5,7 | 311 | 71 | 81 | 75 | 84 | 1.995 | 95 | 4,5 | 1.954 | 136 | 6,5 | 1.916 | 174 | 8,3 | 1.879 | 211 | 10,1 |
7 | Duy Xuyên | 1.637 | 1.492 | 145 | 8,9 | 171 | 28 | 45 | 51 | 47 | 1.550 | 87 | 5.3 | 1.527 | 110 | 6,7 | 1.501 | 136 | 8,3 | 1.472 | 165 | 10,1 |
8 | Quế Sơn | 1.370 | 1.226 | 144 | 10,5 | 166 | 39 | 35 | 44 | 48 | 1.278 | 92 | 6,7 | 1.260 | 110 | 8,0 | 1.238 | 132 | 9,6 | 1.232 | 138 | 10,1 |
9 | Phú Ninh | 1.019 | 888 | 131 | 12,9 | 82 | 21 | 15 | 20 | 26 | 943 | 76 | 7,5 | 935 | 84 | 8,2 | 925 | 94 | 9,2 | 916 | 103 | 10,1 |
10 | Tiên Phước | 1.198 | 1.112 | 86 | 7,2 | 140 | 35 | 33 | 37 | 35 | 1.137 | 61 | 5,1 | 1.120 | 78 | 6,5 | 1.101 | 97 | 8,1 | 1.077 | 121 | 10,1 |
11 | Hiệp Đức | 720 | 674 | 46 | 6,4 | 76 | 7 | 14 | 28 | 27 | 693 | 27 | 3,8 | 686 | 34 | 4,7 | 672 | 48 | 6,7 | 666 | 54 | 7,5 |
12 | Bắc Trà My | 1.093 | 1.047 | 46 | 4,2 | 75 | 25 | 11 | 14 | 25 | 1.057 | 36 | 3,3 | 1.051 | 42 | 3,8 | 1.044 | 49 | 4,5 | 1.011 | 82 | 7,5 |
13 | Nam Trà My | 772 | 610 | 162 | 21,0 | 7 | 3 | 4 | 0 | 0 | 689 | 83 | 10,8 | 687 | 85 | 11,0 | 687 | 85 | 11,0 | 687 | 85 | 11,0 |
14 | Phước Sơn | 641 | 518 | 123 | 19,2 | 34 | 5 | 7 | 10 | 12 | 577 | 64 | 10,0 | 573 | 68 | 10,6 | 568 | 73 | 11,4 | 568 | 73 | 11,4 |
15 | Nam Giang | 631 | 614 | 17 | 2,7 | 29 | 4 | 7 | 10 | 8 | 620 | 11 | 1,7 | 616 | 15 | 2,4 | 611 | 20 | 3,2 | 585 | 46 | 7,3 |
16 | Đông Giang | 592 | 497 | 95 | 16,0 | 31 | 13 | 3 | 4 | 11 | 538 | 54 | 9,1 | 536 | 56 | 9,5 | 534 | 58 | 9,8 | 532 | 60 | 10,1 |
17 | Tây Giang | 583 | 550 | 33 | 5,7 | 14 | 1 | 4 | 2 | 7 | 566 | 17 | 2,9 | 564 | 19 | 3,3 | 563 | 20 | 3,4 | 539 | 44 | 7,5 |
18 | Nông Sơn | 478 | 450 | 28 | 5,9 | 50 | 8 | 12 | 10 | 20 | 460 | 18 | 3,8 | 454 | 24 | 5,0 | 449 | 29 | 6,1 | 430 | 48 | 10,0 |
II. | Cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh | 10.289 | 8.887 | 1.402 | 13,6 | 751 | 210 | 197 | 186 | 158 | 9.461 | 828 | 8,0 | 9.360 | 929 | 9,0 | 9.264 | 1.025 | 10,0 | 9.154 | 1.135 | 11,0 |
1 | Văn phòng UBND tỉnh | 10 | 3 | 7 | 70,0 | 0 |
|
|
|
| 6 | 4 | 40,0 | 6 | 4 | 40,0 | 6 | 4 | 40,0 | 6 | 4 | 40,0 |
2 | Sở Nội vụ (Chi cục VTLT) | 19 | 10 | 9 | 47,4 | 0 |
|
|
|
| 14 | 5 | 26,3 | 14 | 5 | 26,3 | 14 | 5 | 26,3 | 14 | 5 | 26,3 |
3 | Sở Tư pháp | 54 | 38 | 16 | 29,6 | 0 |
|
|
|
| 46 | 8 | 14,8 | 46 | 8 | 14,8 | 46 | 8 | 14,8 | 46 | 8 | 14,8 |
4 | Sở Kế hoạch-Đầu tư | 11 | 10 | 1 | 9,1 | 0 |
|
|
|
| 10 | 1 | 9,1 | 10 | 1 | 9,1 | 10 | 1 | 9,1 | 10 | 1 | 9,1 |
5 | Sở Giao thông-Vận tải | 44 | 33 | 11 | 25,0 | 6 | 1 | 5 |
|
| 27 | 17 | 38,6 | 24 | 20 | 45,5 | 24 | 20 | 45,5 | 24 | 20 | 45,5 |
6 | Sở Công Thương | 28 | 17 | 11 | 39,3 | 2 | 1 |
| 1 |
| 22 | 6 | 21,4 | 22 | 6 | 21,4 | 21 | 7 | 25,0 | 21 | 7 | 25,0 |
7 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 317 | 186 | 131 | 41,3 | 25 | 5 | 7 | 5 | 8 | 249 | 68 | 21,5 | 245 | 72 | 22,7 | 242 | 75 | 23,7 | 242 | 75 | 23,7 |
8 | Sở Xây dựng | 38 | 9 | 29 | 76,3 | 0 |
|
|
|
| 16 | 22 | 57,9 | 16 | 22 | 57,9 | 16 | 22 | 57,9 | 16 | 22 | 57,9 |
9 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 156 | 143 | 13 | 8,3 | 12 | 2 | 8 | 1 | 1 | 148 | 8 | 5,1 | 144 | 12 | 7,7 | 143 | 13 | 8,3 | 140 | 16 | 10,3 |
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 243 | 178 | 65 | 26,7 | 9 |
| 5 | 1 | 3 | 210 | 33 | 13,6 | 207 | 36 | 14,8 | 206 | 37 | 15,2 | 206 | 37 | 15,2 |
11 | Sở Thông tin và Truyền thông | 19 | 11 | 8 | 42,1 | 0 |
|
|
|
| 15 | 4 | 21,1 | 15 | 4 | 21,1 | 15 | 4 | 21,1 | 15 | 4 | 21,1 |
12 | Sở Ngoại vụ | 5 | 3 | 2 | 40,0 | 0 |
|
|
|
| 4 | 1 | 20,0 | 4 | 1 | 20,0 | 4 | 1 | 20,0 | 4 | 1 | 20,0 |
13 | Sở Khoa học-Công nghệ | 16 | 15 | 1 | 6,3 | 1 |
|
| 1 |
| 15 | 1 | 6,3 | 15 | 1 | 6,3 | 14 | 2 | 12,5 | 14 | 2 | 12,5 |
14 | Sở Y tế | 5.913 | 5.150 | 763 | 12,9 | 509 | 146 | 129 | 118 | 116 | 5.458 | 455 | 7,7 | 5.393 | 520 | 8,8 | 5.334 | 579 | 9,8 | 5.323 | 590 | 10,0 |
15 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 3.290 | 2.972 | 318 | 9,7 | 181 | 54 | 41 | 58 | 28 | 3.104 | 186 | 5,7 | 3.083 | 207 | 6,3 | 3.054 | 236 | 7,2 | 2.960 | 330 | 10,0 |
16 | Sở Lao động-Thương binh và Xã hội | 124 | 107 | 17 | 13,7 | 6 | 1 | 2 | 1 | 2 | 115 | 9 | 7,3 | 114 | 10 | 8,1 | 113 | 11 | 8,9 | 111 | 13 | 10,5 |
17 | Sở Tài chính | 2 | 2 | - | 0,0 | 0 |
|
|
|
| 2 | - | 0,0 | 2 | - | 0,0 | 2 | - | 0,0 | 2 |
| 0,0 |
III. | Đơn vị trực thuộc tỉnh | 888 | 703 | 185 | 20,8 | 44 | 13 | 8 | 7 | 16 | 786 | 102 | 11,5 | 781 | 107 | 12,0 | 777 | 111 | 12,5 | 766 | 122 | 13,7 |
1 | Trung tâm Hành chính công và Xúc tiến đầu tư | 31 | 28 | 3 | 9,7 | 2 | 2 |
|
|
| 28 | 3 | 9,7 | 28 | 3 | 9,7 | 28 | 3 | 9,7 | 28 | 3 | 9,7 |
2 | Ban QL Dự án đầu tư xây dựng tỉnh | 24 | 20 | 4 | 16,7 | 0 |
|
|
|
| 22 | 2 | 8,3 | 22 | 2 | 8,3 | 22 | 2 | 8,3 | 21 | 3 | 12,5 |
3 | Ban QL Dự án ĐTXD các công trình giao thông | 35 | 34 | 1 | 2,9 | 2 |
| 1 | 1 |
| 34 | 1 | 2,9 | 33 | 2 | 5,7 | 32 | 3 | 8,6 | 32 | 3 | 8,6 |
4 | Ban QL Dự án ĐTXD các công trình NN và PTNT | 22 | 17 | 5 | 22,7 | 0 |
|
|
|
| 19 | 3 | 13,6 | 19 | 3 | 13,6 | 19 | 3 | 13,6 | 19 | 3 | 13,6 |
5 | BQL Khu KTM Chu Lai | 36 | 25 | 11 | 30,6 | 0 |
|
|
|
| 30 | 6 | 16,7 | 30 | 6 | 16,7 | 30 | 6 | 16,7 | 30 | 6 | 16,7 |
6 | Đài Phát thanh-Truyền hình | 105 | 90 | 15 | 14,3 | 7 | 2 |
| 2 | 3 | 96 | 9 | 8,6 | 96 | 9 | 8,6 | 95 | 10 | 9,5 | 94 | 11 | 10,5 |
7 | Trường Đại học Quảng Nam | 180 | 165 | 15 | 8,3 | 8 | 1 | 1 |
| 6 | 172 | 8 | 4,4 | 171 | 9 | 5,0 | 171 | 9 | 5,0 | 162 | 18 | 10,0 |
8 | Trường Cao đẳng Kinh tế-Kỹ thuật | 180 | 140 | 40 | 22,2 | 6 | 5 |
|
| 1 | 157 | 23 | 12,8 | 157 | 23 | 12,8 | 157 | 23 | 12,8 | 157 | 23 | 12,8 |
9 | Trường Cao đẳng Y tế | 150 | 116 | 34 | 22,7 | 10 | 2 | 4 | 2 | 2 | 132 | 18 | 12,0 | 130 | 20 | 13,3 | 129 | 21 | 14,0 | 129 | 21 | 14,0 |
10 | Trường Cao đẳng Công nghệ | 105 | 48 | 57 | 54,3 | 9 | 1 | 2 | 2 | 4 | 76 | 29 | 27,6 | 75 | 30 | 28,6 | 74 | 31 | 29,5 | 74 | 31 | 29,5 |
11 | Hội Nông dân tỉnh (Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân) | 5 | 5 | - | 0,0 | 0 |
|
|
|
| 5 | - | 0,0 | 5 | - | 0,0 | 5 | - | 0,0 | 5 | - | 0,0 |
12 | Tỉnh đoàn Quảng Nam (Trung tâm Dạy nghề thanh niên và Tổng đội thanh niên xung phong) | 15 | 15 | - | 0,0 | 0 |
|
|
|
| 15 | - | 0,0 | 15 | - | 0,0 | 15 | - | 0,0 | 15 | - | 0,0 |
IV. | Dự phòng | 25 |
| 25 | 100,0 | 0 |
|
|
|
| - | 25 | 100,0 | - | 25 | 100,0 | - | 25 | 100,0 | - | 25 | 100,0 |
Tổng cộng (cân đối so với số UBND tỉnh giao năm 2017) | 33.167 | 29.672 | 3.495 | 10,5 | 3.128 | 742 | 756 | 794 | 836 | 31.006 | 2.161 | 6,5 | 30.619 | 2.548 | 7,7 | 30.215 | 2.952 | 8,9 | 29.735 | 3.432 | 10,3 | |
Tổng cộng (cân đối so với số HĐND tỉnh phê duyệt năm 2015) | 33.928 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.006 | 2.922 | 8,6 | 30.619 | 3.309 | 9,8 | 30.215 | 3.713 | 10,9 | 29.735 | 4.193 | 12,4 | |
Tổng cộng (cân đối so với số Bộ Nội vụ thẩm định năm 2015) | 33.828 |
|
|
|
|
|
|
|
| 31.006 | 2.822 | 8,3 | 30.619 | 3.209 | 9,5 | 30.215 | 3.613 | 10,7 | 29.735 | 4.093 | 12,1 |
ĐỊNH MỨC CÁN BỘ, NHÂN VIÊN CÁC CƠ SỞ BẢO TRỢ XÃ HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
TT | Tên đơn vị | Định mức cán bộ, nhân viên năm 2018 | ||||||
Tổng | Chia ra | Trong đó | ||||||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | Sự nghiệp Y tế | Sự nghiệp khác | |||||
Biên chế | Hợp đồng lao động | Biên chế | Hợp đồng lao động | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 |
1 | Trung tâm Bảo trợ xã hội Quảng Nam | 64 | 20 | 44 | 5 | 38 | 15 | 6 |
2 | Trung tâm Điều dưỡng người tâm thần Quảng Nam | 66 | 21 | 45 | 8 | 37 | 13 | 8 |
3 | Làng Hòa Bình Quảng Nam | 63 | 19 | 44 | 7 | 36 | 12 | 8 |
4 | Cơ sở Cai nghiện ma túy Quảng Nam | 41 | 18 | 23 | 3 | 18 | 15 | 5 |
Tổng cộng | 234 | 78 | 156 | 23 | 129 | 55 | 27 |
ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG CÁC TỔ CHỨC HỘI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 17/NQ-HĐND ngày 19/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
STT | Tên tổ chức Hội | Định mức lao động năm 2018 | Ghi chú | ||
Tổng | Chia ra | ||||
Biên chế sự nghiệp | Hợp đồng lao động | ||||
I | Hội đặc thù | 88 | 59 | 29 |
|
1 | Liên hiệp các hội Khoa học-Kỹ thuật | 7 | 5 | 2 |
|
2 | Liên hiệp các tổ chức hữu nghị | 4 | 4 |
|
|
3 | Hội Văn học-Nghệ thuật | 7 | 7 |
|
|
4 | Hội Nhà báo | 4 | 3 | 1 |
|
5 | Hội Luật gia | 4 | 4 |
|
|
6 | Liên minh Hợp tác xã | 14 | 14 |
|
|
7 | Hội Khuyến học | 4 | 2 | 2 |
|
8 | Hội Người mù | 4 | 4 |
|
|
9 | Hội Chữ thập đỏ | 12 | 10 | 2 |
|
10 | Hội Từ thiện | 4 | 2 | 2 |
|
11 | Hội Đông y | 4 | 4 |
|
|
12 | Hội Tù yêu nước | 4 |
| 4 |
|
13 | Hội Cựu thanh niên xung phong | 4 |
| 4 |
|
14 | Ban Đại diện hội Người cao tuổi | 4 |
| 4 |
|
15 | Hội Nạn nhân chất độc da cam/đioxin | 4 |
| 4 |
|
16 | Hội Bảo trợ Người tàn tật - trẻ mồ côi và bệnh nhân nghèo | 4 |
| 4 |
|
II | Hội không đặc thù | 3 | 3 | 0 |
|
1 | Hội Làm vườn | 3 | 3 |
|
|
Tổng cộng (I+II) | 91 | 62 | 29 |
|
- 1 Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 2 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
- 3 Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên
- 4 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 5 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015-2021
- 6 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021
- 7 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2016-2021 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 8 Kế hoạch 649/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 2218/QĐ-TTg thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Bến Tre ban hành
- 9 Quyết định 2218/QĐ-TTg năm 2015 về Kế hoạch thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công, viên chức do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 11 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 12 Nghị định 29/2012/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức
- 13 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 14 Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 1 Quyết định 789/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế giai đoạn 2016-2021 của cơ quan, đơn vị, địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh
- 2 Quyết định 1866/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2015-2021
- 3 Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2018 phê duyệt Đề án tinh giản biên chế trong cơ quan, tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập, các hội được Nhà nước hỗ trợ kinh phí hoạt động theo số lượng người làm việc của tỉnh Hưng Yên, giai đoạn 2015-2021
- 4 Kế hoạch 649/KH-UBND năm 2016 thực hiện Quyết định 2218/QĐ-TTg thực hiện Nghị quyết 39-NQ/TW về tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do tỉnh Bến Tre ban hành
- 5 Nghị quyết 88/NQ-HĐND năm 2018 về phê duyệt tổng số biên chế công chức trong các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố năm 2019 do tỉnh Trà Vinh ban hành
- 6 Nghị quyết 152/NQ-HĐND năm 2018 về quyết định giao biên chế công chức, chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP năm 2019 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Long
- 7 Nghị quyết 132/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức và phê duyệt số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Phú Yên
- 8 Nghị quyết 102/NQ-HĐND năm 2018 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh Sơn La năm 2019
- 9 Quyết định 2379/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt bổ sung Đề án tinh giản biên chế của Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh
- 10 Quyết định 194/QĐ-UBND về phân bổ biên chế công chức hành chính, số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập nhà nước của thành phố Hải Phòng năm 2021
- 11 Kế hoạch 231/KH-UBND năm 2021 về tinh giản số lượng người làm việc và chỉ tiêu hợp đồng lao động theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP trong các đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Tuyên Quang giai đoạn 2022-2025
- 12 Kế hoạch 166/KH-UBND năm 2022 về tinh giản số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập giai đoạn 2022-2026 do thành phố Cần Thơ ban hành