- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 7 Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 8 Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
- 10 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 11 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 12 Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 26/NQ-HĐND | Cà Mau, ngày 10 tháng 10 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 2021 - 2025 TỈNH CÀ MAU
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11 (CHUYÊN ĐỀ)
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Xét Tờ trình số 190/TTr-UBND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau về việc thông qua Kế hoạch sử dụng đất (2021 - 2025) tỉnh Cà Mau (sau thẩm tra); Báo cáo thẩm tra số 147/BC-HĐND ngày 29 tháng 9 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) đã thảo luận và thống nhất.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất Kế hoạch sử dụng đất 2021 - 2025 tỉnh Cà Mau, với một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 như sau:
1. Chỉ tiêu sử dụng đất
a) Đất nông nghiệp là 461.712,13 ha.
b) Đất phi nông nghiệp là 60.017,00 ha.
c) Đất chưa sử dụng là 5.722,00 ha.
(Kèm theo Phụ lục I.
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
a) Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp là 9.164,77 ha.
b) Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp là 817,78 ha.
(Kèm theo Phụ lục II).
3. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
a) Đất nông nghiệp là 6.124,85 ha.
b) Đất phi nông nghiệp là 24,94 ha.
(Kèm theo Phụ lục III).
4. Kiến nghị Thủ tướng Chính phủ xem xét điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất theo Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 05 năm 2021 - 2025.
(Kèm theo Phụ lục IV).
Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau Khóa X, Kỳ họp thứ 11 (Chuyên đề) thông qua ngày 10 tháng 10 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG KỲ KẾ HOẠCH
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 | Diện tích cấp quốc gia phân bổ | Diện tích cấp tỉnh xác định, xác định bổ sung | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
| Tổng diện tích tự nhiên tỉnh | 527.451,13 | 527.451,00 | 0,13 | 527.451,13 | 527.451,13 | 527.451,13 | 527.451,13 | 527.451,13 | 527.451,13 |
1 | Đất nông nghiệp | 464.105,15 | 461.712,00 | 0,13 | 461.712,13 | 458.326,77 | 458.303,40 | 459.224,68 | 460.104,19 | 461.712,13 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 95.549,40 | 90.245,00 | - | 90.245,00 | 94.028,73 | 93.789,39 | 93.675,18 | 93.576,12 | 90.245,00 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 38.782,78 | 41.383,00 | - | 41.383,00 | 38.191,88 | 38.970,02 | 39.815,02 | 40.660,83 | 41.383,00 |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 42.408,36 |
| 41.682,35 | 41.682,35 | 42.196,01 | 41.958,20 | 41.797,59 | 41.714,78 | 41.682,35 |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | 31.907,10 | 31.234,00 | - | 31.234,00 | 31.839,12 | 32.005,00 | 32.053,04 | 32.086,37 | 31.234,00 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | 20.099,86 | 20.200,00 | - | 20.200,00 | 19.958,72 | 19.743,74 | 19.920,91 | 19.914,91 | 20.200,00 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | 91.675,74 | 91.555,00 | - | 91.555,00 | 88.482,67 | 88.190,55 | 88.527,85 | 89.692,06 | 91.555,00 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | 51.474,19 | 60.017,00 | - | 60.017,00 | 57.256,12 | 58.239,94 | 58.983,78 | 59.371,59 | 60.017,00 |
| Trong đó: |
| - |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 2.164,04 | 6.413,00 | - | 6.413,00 | 6.792,67 | 6.293,63 | 6.397,40 | 6.404,10 | 6.413,00 |
2.2 | Đất an ninh | 2.813,84 | 2.734,00 | -0,1 | 2.733,90 | 2.816,40 | 2.714,98 | 2.709,85 | 2.711,10 | 2.733,90 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 424,50 | 816,00 | - | 816,00 | 424,50 | 500,14 | 630,14 | 735,14 | 816,00 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 437,38 | 437,38 | 149,15 | 262,38 | 312,38 | 387,38 | 437,38 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 421,66 | - | 729,22 | 729,22 | 527,72 | 581,90 | 605,58 | 627,90 | 729,22 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 226,07 | - | 304,55 | 304,55 | 240,69 | 258,67 | 296,39 | 304,30 | 304,55 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | 12.879,74 | 15.189,00 | 353,89 | 15.542,89 | 13.536,28 | 14.769,65 | 15.057,89 | 15.205,95 | 15.542,89 |
- | Đất giao thông | 8.060,36 | 9.330,00 | - | 9.330,00 | 8.276,64 | 9.018,68 | 9.147,77 | 9.179,66 | 9.330,00 |
- | Đất thủy lợi | 3.150,15 | - | 3.783,37 | 3.783,37 | 3.334,01 | 3.642,81 | 3.671,43 | 3.776,37 | 3.783,37 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 122,93 | 167,00 | - | 167,00 | 149,94 | 157,37 | 166,18 | 166,18 | 167,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 78,09 | 124,00 | - | 124,00 | 100,51 | 101,31 | 102,95 | 102,95 | 124,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | 487,50 | 587,00 |
| 587,00 | 492,85 | 510,94 | 515,81 | 516,48 | 587,00 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 45,54 | 92,00 |
| 92,00 | 52,69 | 73,35 | 81,43 | 81,43 | 92,00 |
- | Đất công trình năng lượng | 512,28 | 819,00 | - | 819,00 | 631,16 | 707,84 | 778,49 | 784,18 | 819,00 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 17,48 | 22,00 |
| 22,00 | 20,59 | 21,26 | 21,68 | 21,68 | 22,00 |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 101,37 | - | 139,54 | 139,54 | 117,58 | 134,40 | 137,49 | 137,96 | 139,54 |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 198,47 | - | 256,98 | 256,98 | 216,39 | 226,30 | 242,14 | 242,07 | 256,98 |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 43,65 | 68,00 | - | 68,00 | 50,70 | 62,24 | 64,79 | 65,99 | 68,00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 61,92 | 154,00 | - | 154,00 | 93,22 | 113,15 | 127,73 | 131,00 | 154,00 |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - | - | - | - |
|
2.10 | Đất ở tại nông thôn | 5.247,57 | - | 5.526,91 | 5.526,91 | 5.303,86 | 5.423,74 | 5.478,56 | 5.503,38 | 5.526,91 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | 1.486,28 | - | 2.052,03 | 2.052,03 | 1.731,16 | 1.836,46 | 1.943,71 | 2.016,23 | 2.052,03 |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 204,98 | - | 237,99 | 237,99 | 205,24 | 239,09 | 239,78 | 239,58 | 237,99 |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 44,80 | - | 44,13 | 44,13 | 44,03 | 43,90 | 43,90 | 43,90 | 44,13 |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 11.871,79 | 5.722,00 | - | 5.722,00 | 11.868,24 | 10.907,79 | 9.242,67 | 7.975,35 | 5.722,00 |
II | KHU CHỨC NĂNG* |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đất khu công nghệ cao |
| - | - | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | 10.801,95 | 10.801,95 | - | 10.801,95 | 10.801,95 | 10.801,95 | 10.801,95 | 10.801,95 | 10.801,95 |
3 | Đất đô thị | 29.304,15 | 34.380,00 | - | 34.380,00 | 31.200,15 | 33.500,15 | 34.380,00 | 34.380,00 | 34.380,00 |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp | 81.191,14 | - | 83.065,35 | 83.065,35 | 80.513,77 | 81.054,10 | 81.733,49 | 82.496,49 | 83.065,35 |
5 | Khu lâm nghiệp | 143.682,70 | - | 142.989,00 | 142.989,00 | 140.280,51 | 139.939,29 | 140.501,80 | 141.693,34 | 142.989,00 |
6 | Khu du lịch | 2.745,41 | - | 4.371,39 | 4.371,39 | 2.942,50 | 3.210,74 | 3.600,24 | 3.968,75 | 4.371,39 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | 25.196,09 | - | 25.210,09 | 25.196,09 | 25.196,09 | 25.196,09 | 25.196,09 | 25.196,09 | 25.196,09 |
8 | Khu phát triển công nghiệp | 424,50 | - | 1.253,38 | 1.253,38 | 573,65 | 762,52 | 942,52 | 1.122,52 | 1.253,38 |
9 | Khu đô thị | 5.521,74 | - | 6.085,99 | 6.085,99 | 5.751,62 | 5.851,46 | 5.979,17 | 6.051,69 | 6.085,99 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 1.647,88 | - | 1.955,44 | 1.955,44 | 1.753,94 | 1.808,12 | 1.831,80 | 1.854,12 | 1.955,44 |
11 | Khu dân cư nông thôn | 21.730,06 |
| 22.009,40 | 22.009,40 | 21.781,27 | 21.885,73 | 21.948,57 | 21.984,16 | 22.009,40 |
*Ghi chú: Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp | NNP/PNN | 9.164,77 | 5.788,14 | 1.608,74 | 743,96 | 380,49 | 643,44 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 2.118,34 | 1.510,67 | 239,34 | 114,21 | 99,06 | 155,06 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 1527,33 | 1.440,90 | 71,86 | 5,00 | 4,19 | 5,38 |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 11,24 |
| 1,00 |
| 7,94 | 2,30 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 844,15 | 232,61 | 237,80 | 155,62 | 82,81 | 135,31 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 234,27 | 67,98 | 41,12 | 11,96 | 26,67 | 86,54 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN | 248,65 | 141,14 | 75,98 | 22,83 | 6,00 | 2,70 |
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 3.957,64 | 3.187,07 | 452,48 | 183,30 | 35,79 | 99,00 |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/PNN | - | - | - | - | - | - |
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 817,78 | 16,00 | 19,50 | 679,40 | - | 102,88 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN | 112,88 | 10,00 | - | - | - | 102,88 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RPH/NKR(a) | 2,00 | - | 2,00 | - | - | - |
2.4 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RDD/NKR(a) | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng | RSX/NKR(a) | 702,90 | 6,00 | 17,50 | 679,40 | - | - |
| Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR (a) | - | - | - | - | - | - |
2.6 | Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 31,58 | 17,46 | 11,27 | 1,27 | 1,56 | 0,02 |
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Tổng diện tích | Các năm kế hoạch | ||||
Năm 2021 | Năm 2022 | Năm 2023 | Năm 2024 | Năm 2025 | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)= (5) +...+ (9) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 6.124,85 | 0,26 | 954,74 | 1.658,47 | 1.260,00 | 2.251,38 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | - | - | - | - | - | - |
1.2 | Đất trồng cây lâu năm | CLN | 0,26 | 0,26 | - | - | - | - |
1.3 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 3.786,11 | - | 70,00 | 1.260,00 | 1.260,00 | 1.196,11 |
1.4 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 487,79 | - | - | 200,00 | - | 287,79 |
1.5 | Đất rừng sản xuất | RSX | - | - | - | - | - | - |
| Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | - | - | - | - | - | - |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 24,94 | 3,29 | 5,71 | 6,65 | 7,32 | 1,97 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 5,70 | - | - | - | 5,70 | - |
2.2 | Đất an ninh | CAN | - | - | - | - | - | - |
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | - | - | - | - | - | - |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN | - | - | - | - | - | - |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 12,14 | 1,84 | 3,92 | 6,38 | - | - |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 0,02 | 0,02 | - | - | - | - |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | - | - | - | - | - | - |
2.8 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh | DHT | 2,90 | - | - | 0,20 | 1,50 | 1,20 |
- | Đất giao thông | DGT | 1,50 | - | - | - | 1,50 | - |
- | Đất thủy lợi | DTL | 1,20 | - | - | - | - | 1,20 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 0,20 | - | - | 0,20 | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình năng lượng | DNL | - | - | - | - | - | - |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV | - | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG | - | - | - | - | - | - |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON | - | - | - | - | - | - |
- | Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | - | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | - | - | - | - | - | - |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | - | - | - | - | - | - |
2.9 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL | - | - | - | - | - | - |
2.10 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 1,25 | 0,05 | 0,31 | - | 0,12 | 0,77 |
2.11 | Đất ở tại đô thị | ODT | 0,33 | - | 0,26 | 0,07 | - | - |
2.12 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | - | - | - | - | - | - |
2.13 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 0,06 | 0,06 | - | - | - | - |
2.14 | Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | - | - | - | - | - | - |
PHỤ LỤC IV
ĐỀ XUẤT NHU CẦU ĐIỀU CHỈNH CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT ĐƯỢC PHÂN BỔ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 326/QĐ-TTG CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 26/NQ-HĐND ngày 10 tháng 10 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT | Chỉ tiêu sử dụng đất | Mã | Hiện trạng sử dụng đất năm 2020 | Diện tích đến năm 2025 | |||
Chỉ tiêu quốc gia phân bổ (ha) | Tỉnh đề xuất điều chỉnh (ha) | So sánh tăng (+), giảm(-) (ha) | Lý do điều chỉnh | ||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7)= (6) - (5) | (8) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 464.105,15 | 461.712,00 | 458.777,00 | -2.935,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA | 95.549,40 | 90.245,00 | 88.571,00 | -1.674,00 | Giảm một số khu vực đất trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản sang đất nuôi trồng thủy sản tại huyện U Minh |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 38.782,78 | 41.383,00 | 38.513,00 | -2.870,00 | Tỉnh đề xuất giữ diện tích đất chuyên trồng lúa nước theo hiện trạng sử dụng đất năm 2020; chuyển một phần diện tích đất chuyên trồng lúa nước kém hiệu quả sang các loại đất nông nghiệp khác để sản xuất có hiệu quả kinh tế hơn và chuyển sang đất phi nông nghiệp để thực hiện các hạng mục công trình, dự án trên địa bàn tỉnh |
1.2 | Đất rừng phòng hộ | RPH | 31.907,10 | 31.234,00 | 28.736,00 | -2.498,00 | Trong đó: + Chuyển đổi 498 ha để thực hiện Khu trung tâm Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau (đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018); + Dự kiến diện tích đất rừng phòng hộ có rừng ven biển bị mất đi do sạt lở khoảng 2.000 ha trong giai đoạn (2021 - 2025) |
1.3 | Đất rừng đặc dụng | RDD | 20.099,86 | 20.200,00 | 19.947,00 | -253,00 | Thực hiện Khu trung tâm Khu du lịch quốc gia Mũi Cà Mau đã được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể tại Quyết định số 774/QĐ-TTg ngày 18/6/2018; chuyển sang đất quốc phòng và chuyển mục đích của một số tuyến dân cư trên địa bàn huyện Ngọc Hiển, khu neo đậu, tránh trú bão Hố Gùi... |
1.4 | Đất rừng sản xuất | RSX | 91.675,74 | 91.555,00 | 88.394,00 | -3.161,00 | Do hiện trạng sử dụng đất rừng sản xuất (rừng tràm) bị nhiễm mặn, trồng rừng kém hiệu quả; đồng thời, cần chuyển đất rừng sản xuất để chuyển sang đất phi nông nghiệp phục vụ cho nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội trên địa bàn tỉnh |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 51.474,19 | 60.017,00 | 60.952,00 | 935,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 2.164,04 | 6.413,00 | 6.435,00 | 22,00 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh đề xuất bổ sung, điều chỉnh một số công trình quốc phòng trên địa bàn tỉnh |
2.2 | Đất an ninh | CAN | 2.813,84 | 2.734,00 | 2.746,00 | 12,00 | Công an tỉnh Cà Mau điều chỉnh, bổ sung một số công trình an ninh trên địa bàn tỉnh để đảm bảo diện tích theo quy định của Bộ Công an tại Quyết định số 7978/QĐ-BCA-H02 ngày 27/10/2022 |
2.3 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 12.879,74 | 15.189,00 | 15.595,00 | 406,00 |
|
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 8.060,36 | 9.330,00 | 9.331,00 | 1,00 | Để xây dựng các tuyến lộ giao thông nông thôn |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 122,93 | 167,00 | 169,00 | 2,00 | Để xây dựng công trình Quảng trường tại thị trấn U Minh, huyện U Minh |
3 | Đất chưa sử dụng | CSD | 11.871,79 | 5.722,00 | 7.722,00 | 2.000,00 | Do trong giai đoạn 2021-2025, dự kiến có khoảng 2.000 ha đất rừng phòng hộ ven biển bị mất do sạt lở, không thể trồng rừng và chuyển thành đất chưa sử dụng. Do đó, diện tích đất chưa sử dụng sẽ tăng thêm khoảng 2.000 ha so với chỉ tiêu phân bổ |
- 1 Quyết định 927/QĐ-UBND năm 2022 phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Quy hoạch tỉnh Lạng Sơn thời kỳ 2021-2030 tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất tỉnh Lạng Sơn 05 năm (2021-2025) cho cấp huyện
- 2 Quyết định 297/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất tỉnh thời kỳ 2021-2030, kế hoạch sử dụng đất tỉnh 5 năm (2021-2025) cho các huyện, thành phố do tỉnh Ninh Thuận ban hành
- 3 Quyết định 1917/QĐ-UBND năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030, Kế hoạch sử dụng đất 5 năm 2021-2025 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 2263/QĐ-UBND năm 2022 về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 115/NQ-CP về Chương trình hành động thực hiện Nghị quyết 39/2021/QH15 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do tỉnh Sơn La ban hành