Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 44/QĐ-UBND

 Ninh Thuận, ngày 25 tháng 02 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Thông tư số 03/2005/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2005 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện quy chế công khai tài chính đối với các cấp ngân sách Nhà nước và chế độ báo cáo tình hình thực hiện công khai tài chính;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2013/NQ-HĐND ngày 18 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận khóa IX, kỳ họp thứ 8 về việc phê chuẩn tổng quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 342/TTr-STC ngày 17 tháng 02 năm 2014 về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách Nhà nước năm 2012. Đính kèm các phụ biểu chi tiết: 10/CKTC-NSĐP; 11/CKTC-NSĐP; 12/CKTC-NSĐP; 13/CKTC-NSĐP; 14/CKTC-NSĐP; 17/CKTC-NSĐP; 18/CKTC-NSĐP.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Xuân Hòa

 

MẪU SỐ 10/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Nội dung

Quyết toán

I

Tổng số thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn

1.176.304

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

854.162

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu xuất khẩu, nhập khẩu

322.142

4

Thu viện trợ không hoàn lại

 

II

Thu ngân sách địa phương

4.544.711

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

1.211.535

 

- Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%

531.236

 

- Các khoản thu phân chia ngân sách địa phương hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

680.299

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.481.828

 

- Bổ sung cân đối

966.827

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.515.001

3

Huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước

108.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

741.407

5

Thu hoàn trả giữa các cấp ngân sách

1.941

III

Chi ngân sách địa phương

4.244.632

1

Chi đầu tư phát triển

1.449.947

2

Chi thường xuyên

2.237.065

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

86.498

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

5

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

470.122

 

MẪU SỐ 11/CKTC-NSĐP

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh

3.893.508

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp

705.219

 

- Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh hưởng 100%

315.641

 

- Các khoản thu ngân sách phân chia phần ngân sách cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

389.578

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.481.828

 

- Bổ sung cân đối

966.827

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.515.001

3

Thu tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 Luật Ngân sách Nhà nước

108.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

598.461

II

Chi ngân sách cấp tỉnh

3.674.058

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho ngân sách cấp dưới)

2.088.651

2

Chi bổ sung từ ngân sách tỉnh cho ngân sách huyện

1.116.499

 

- Bổ sung cân đối

454.838

 

- Bổ sung có mục tiêu

661.661

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

86.498

4

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

382.409

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH

(bao gồm ngân sách cấp huyện và ngân sách xã)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.767.624

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp:

508.179

 

- Các khoản thu ngân sách huyện hưởng 100%

217.458

 

 - Các khoản thu phân chia phần ngân sách huyện hưởng theo tỷ lệ phần trăm (%)

290.720

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

1.116.499

 

- Bổ sung cân đối

454.838

 

- Bổ sung có mục tiêu

661.661

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

142.947

II

Chi ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh

1.689.174

 

MẪU SỐ 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN

2.388.820

A

Tổng thu các khoản cân đối ngân sách Nhà nước

2.227.740

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước

854.161

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước trung ương

122.637

 

- Thuế giá trị gia tăng

88.356

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.780

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

31.697

 

- Thuế môn bài

131

 

- Thuế tài nguyên

673

2

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước địa phương

63.374

 

- Thuế giá trị gia tăng

36.282

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

18.594

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

43

 

- Thu nhập sau thuế thu nhập doanh nghiệp

103

 

- Thuế môn bài

214

 

- Thuế tài nguyên

8.139

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

181.808

 

- Thuế giá trị gia tăng

68.891

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

112.762

 

- Thuế tài nguyên

1

 

- Tiền thuê mặt đất, mặt nước

99

 

- Thuế môn bài

55

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh

209.035

 

- Thuế giá trị gia tăng

174.106

 

- Thuế thu nhập doanh nghiệp

23.769

 

- Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng hóa, dịch vụ trong nước

669

 

- Thuế môn bài

5.904

 

- Thuế tài nguyên

4.586

 

 

- Thu khác

2

 

5

Lệ phí trước bạ

37.600

 

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

341

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

3.284

 

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao

63.287

 

9

Thuế bảo vệ môi trường

60.063

 

10

Thu tại xã

3.408

 

11

Thu phí, lệ phí

21.597

 

12

Các khoản thu về nhà, đất

43.708

 

a

Thu tiền sử dụng đất

41.910

 

b

Thu tiền bán nhà và thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước

1.789

 

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

11.385

 

14

Thu khác ngân sách

32.634

 

II

Thu thuế xuất khẩu, nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu do hải quan thu

322.142

 

III

Thu kết dư ngân sách năm trước

202.030

 

IV

Thu chuyển nguồn

741.407

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

108.000

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước

161.080

 

 

Trong đó: thu xổ số kiến thiết

53.533

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.800.911

 

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

3.693.363

 

1

Các khoản thu hưởng 100%

531.236

 

2

Thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) ngân sách địa phương được hưởng

680.299

 

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.481.828

 

B

Các khoản thu được để lại chi quản lý qua ngân sách Nhà nước

107.548

 

 

 

 

 

 

MẪU SỐ 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.246.733

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương

4.097.689

I

Chi đầu tư phát triển

1.408.450

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

 

 

- Chi khoa học, công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

2.129.518

 

Trong đó:

 

 

- Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

856.693

 

- Chi khoa học, công nghệ

12.382

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

86.498

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

V

Chi chuyển nguồn ngân sách sang năm sau

470.122

VI

Chi hoàn trả giữa các cấp ngân sách

2.101

B

Các khoản chi được quản lý qua ngân sách Nhà nước

149.044

 

MẪU SỐ 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

 

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

3.674.058

I

Chi đầu tư phát triển

1.000.974

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.000.974

2

Chi đầu tư phát triển khác

 

II

Chi thường xuyên

984.013

1

Chi quốc phòng, an ninh

25.118

2

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

193.881

3

Chi y tế

218.223

4

Chi khoa học công nghệ

12.150

5

Chi văn hóa thông tin

21.457

6

Chi phát thanh, truyền hình

11.458

7

Chi thể dục thể thao

7.120

8

Chi đảm bảo xã hội

117.797

9

Chi sự nghiệp môi trường

13.360

10

Chi sự nghiệp kinh tế

157.015

11

Chi quản lý hành chính

199.486

12

Chi trợ giá hàng chính sách

405

13

Chi khác

6.542

III

Chi trả nợ gốc và lãi huy động đầu tư cơ sở hạ tầng theo khoản 3 Điều 8 của Luật Ngân sách Nhà nước

86.498

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.000

V

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

1.116.499

VI

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

382.409

VII

Chi từ nguồn thu để lại quản lý qua ngân sách

102.504

VIII

Chi hoàn trả ngân sách cấp trên

160

 

MẪU SỐ 17/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CHO CÁC DỰ ÁN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA VÀ CÁC MỤC TIÊU NHIỆM VỤ KHÁC DO ĐỊA PHƯƠNG THỰC HIỆN NĂM 2012

(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Quyết toán

Chia ra

Vốn đầu tư

Vốn sự nghiệp

I

Chương trình mục tiêu quốc gia

185.317

85.240

100.077

1

Chương trình giảm nghèo bền vững

22.127

21.073

1.054

2

Chương trình việc làm và dạy nghề

21.286

1.550

19.736

3

Chương trình nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

53.640

51.605

2.035

4

Chương trình y tế

5.807

 

5.807

5

Chương trình phòng, chống tội phạm

918

 

918

6

Chương trình dân số và kế hoạch hóa gia đình

4.839

 

4.839

7

Chương trình phòng HIV/AIDS

2.300

 

2.300

8

Chương trình văn hóa

11.178

6.305

4.873

9

Chương trình phòng chống ma túy

1.318

 

1.318

10

Chương trình vệ sinh an toàn thực phẩm

1.844

 

1.844

11

Chương trình giáo dục và đào tạo

48.787

 

48.787

12

Chương trình xây dựng nông thôn mới

10.372

4.707

5.665

13

Chương trình đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo

88

 

88

14

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu

812

 

812

II

Chương trình 135

30.479

22.723

7.756

III

Dự án trồng mới 5 triệu ha rừng

1.793

1.793

 

 

MẪU SỐ 18/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH CỦA CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2012

}(kèm theo Quyết định số 44/QĐ-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn huyện theo phân cấp

Tổng chi cân đối ngân sách huyện

Bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân sách cấp huyện

Tổng số

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

 

Tổng cộng

603.083

1.628.070

1.116.499

454.838

661.661

1

Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm

304.473

361.623

97.945

4.584

93.061

2

Huyện Ninh Phước

48.039

252.315

222.685

120.971

101.714

3

Huyện Ninh Hải

56.535

197.703

161.068

85.115

75.954

4

Huyện Ninh Sơn

101.626

206.584

128.202

56.836

71.366

5

Huyện Bác Ái

22.155

204.841

175.449

65.471

109.978

6

Huyện Thuận Bắc

34.509

192.908

161.051

57.799

103.252

7

Huyện Thuận Nam

35.747

212.095

170.399

64.063

106.336