Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/NQ-HĐND

Hòa Bình, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
KHÓA XVI, KỲ HỌP THỨ 5

n cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 342/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Trên cơ sở Nghị quyết số 26/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số 27/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định tỷ lệ phần trăm điều tiết nguồn thu giữa các cấp thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020; Nghị quyết số 28/2016/NQ-HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về Quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa các cấp ngân sách địa phương thời kỳ ổn định ngân sách giai đoạn 2017 - 2020;

Xét Tờ trình số 126/TTr-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc đề nghị ban hành Nghị quyết quyết định dự toán ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban kinh tế - ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, dự toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018 như sau:

1. Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn:

Trong đó:

3.325.000 triệu đồng.

a) Thu nội địa

b) Thu xuất nhập khẩu

3.205.000 triệu đồng;

120.000 triệu đồng.

2. Thu ngân sách địa phương

Trong đó:

10.317.219 triệu đồng.

a) Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

b) Thu bổ sung cân đối

c) Thu bổ sung có mục tiêu

3.007.150 triệu đồng;

4.877.218 triệu đồng;

2.432.218 triệu đồng.

3. Chi ngân sách địa phương

Trong đó:

10.317.219 triệu đồng.

a) Chi cân đối ngân sách địa phương

b) Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

c) Chi trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi

8.224.512 triệu đồng;

2.056.547 triệu đồng;

36.310 triệu đồng.

Điều 2. Quyết định phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2018 như sau:

Tổng chi ngân sách cấp tỉnh

9.685.094 triệu đồng.

Trong đó:

 

1. Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.402.982 triệu đồng;

2. Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.282.112 triệu đồng.

(Chi tiết có biểu đính kèm Nghị quyết).

Điều 3. Hội đồng nhân dân tỉnh giao:

1. Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn và tổ chức thực hiện Nghị quyết này.

2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm giám sát việc thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình Khóa XVI, Kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực thi hành từ ngày thông qua./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- UBND tỉnh (CT, các PCT);
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, TP;
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND tỉnh;
- TT tin học và Công báo VP UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (06b).

CHỦ TỊCH




Trần Đăng Ninh

 

Biểu số 1

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.706.386

10.210.000

10.317.219

107.219

101

I

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.640.200

2.700.200

3.007.150

306.950

111

1

Thu ngân sách địa phương hưởng 100%

964.490

964.490

1.318.600

354.110

137

2

Thu ngân sách địa phương hưởng từ các khoản thu phân chia

1.735.710

1.735.710

1.688.550

(47.160)

97

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

5.966.186

6.338.609

7.310.069

971.460

115

1

Bổ sung cân đối

4.877.218

4.877.218

4.877.218

-

100

2

Bổ sung mục tiêu

1.088.968

1.461.391

2.432.851

971.460

166

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

22.548

159.047

136.499

 

-

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

376.275

435.000

481.647

46.647

111

-

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

696.173

849.980

1.475.381

625.401

174

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16.520

183.555

316.776

133.221

173

III

Thu chuyển nguồn

 

1.049.880

 

(1.049.880)

-

IV

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

11.849

 

(11.849)

-

V

Thu kết dư ngân sách

 

89.462

 

(89.462)

-

VI

Thu quản lý qua ngân sách nhà nước

100.000

20.000

 

(20.000)

-

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.706.386

10.150.000

10.317.219

1.610.833

119

I

Chi cân đối ngân sách địa phương

7.387.115

7.636.071

8.224.512

837.397

111

1

Chi đầu tư phát triển

911.512

1.000.500

1.204.390

292.878

132

2

Chi thường xuyên

6.368.933

6.634.271

6.901.972

533.039

108

3

Chi trả nợ lãi vay

 

 

2.500

2.500

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.300

1.300

1.300

-

100

5

Dự phòng ngân sách

145.530

 

150.510

4.980

103

II

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

1.035.811

1.413.500

2.056.547

1.020.736

199

1

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

376.275

435.000

481.647

105.372

128

2

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

643.016

849.980

1.475.381

832.365

229

3

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16.520

128.520

99.519

82.999

602

III

Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

183.460

188.475

36.160

(147.300)

20

IV

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

11.954

 

-

 

V

Chi chuyển nguồn

 

880.000

 

-

 

VI

Chi từ nguồn thu quản lý qua ngân sách nhà nước

100.000

20.000

 

(100.000)

-

 

Biểu số 2

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Dự toán HĐND tnh giao

Ước thực hiện

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đng nhân dân tnh giao

Trong đó

HĐND tnh giao 2018/2017

HĐND tnh giao 2018/UTH

HĐND tnh giao/TTCP giao

Thu tại cấp tnh

Thu tại huyện

A

B

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=4/2

9=4/3

 

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.020.000

3.020.000

2.792.000

3.325.000

2.557.800

767.200

110

110

119

I

Thu nội địa

2.840.000

2.900.000

2.687.000

3.205.000

2.437.800

767.200

113

111

119

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.183.000

1.369.041

1.131.000

1.214.000

1.211.150

2.850

103

89

107

-

Thuế giá trị gia tăng

761.000

915.668

744.500

799.000

798.400

600

105

87

107

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.000

1.520

1.500

1.811

1.750

61

45

119

121

-

Thuế tài nguyên

418.000

451.696

385.000

413.189

411.000

2.189

99

91

107

-

Thu khác

 

157

 

 

 

 

 

-

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

18.500

23.727

19.000

19.000

18.050

950

103

80

100

-

Thuế giá trị gia tăng

13.580

11.833

12.700

13.750

13.600

150

101

116

108

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.220

5.042

6.000

4.610

4.000

610

109

91

77

-

Thuế tài nguyên

200

656

300

560

400

160

280

85

187

-

Thu khác

500

6.196

 

80

50

30

16

1

 

3

Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

64.000

87.064

105.000

110.000

110.000

-

172

126

105

-

Thuế giá trị gia tăng

32.050

26.290

31.850

45.850

45.850

 

143

174

144

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

13.500

37.688

42.000

30.000

30.000

 

222

80

71

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

18.000

22.354

31.000

34.000

34.000

 

189

152

110

-

Thuế tài nguyên

150

59

150

150

150

 

100

254

100

-

Thu khác

300

673

 

 

-

 

-

-

 

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

540.500

450.952

515.000

520.000

165.600

354.400

96

115

101

-

Thuế giá trị gia tăng

455.900

347.632

423.000

415.590

131.800

283.790

91

120

98

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

31.730

45.094

45.000

46.280

19.800

26.480

146

103

103

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.610

522

1.000

1.000

800

200

62

192

100

-

Thuế tài nguyên

38.450

49.685

46.000

49.590

12.500

37.090

129

100

108

-

Thu khác

12.810

8.019

 

7.540

700

6.840

59

94

 

5

Lệ phí trước bạ

95.000

87.020

105.000

105.000

-

105.000

111

121

100

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

7.006

5.000

5.000

-

5.000

100

71

100

7

Thuế thu nhập cá nhân

85.000

79.533

95.000

95.000

43.950

51.050

112

119

100

8

Thuế bảo vệ Môi trường

250.000

242.534

255.000

255.000

248.600

6.400

102

105

100

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

157.000

152.311

160.100

160.100

160.100

 

102

105

100

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

93.000

90.223

94.900

94.900

88.500

6.400

102

105

100

9

Phí, lệ phí

60.000

58.346

70.000

70.000

42.400

27.600

117

120

100

10

Thu tiền sử dụng đất

310.000

310.152

200.000

500.000

420.000

80.000

161

161

250

11

Thu cho thuê đất, mặt nước

67.000

67.015

55.000

65.000

-

65.000

97

97

118

12

Thu khác ngân sách

71.000

57.228

70.000

80.000

52.000

28.000

113

140

114

 

Trong đó: Thu khác ngân sách trung ương

25.000

21.500

31.000

31.000

9.500

21.500

124

144

100

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

80.000

45.616

50.000

150.000

111.050

38.950

188

329

300

-

Trong đó: - Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

4.000

2.281

2.500

2.500

2.500

 

63

110

100

-

- Thu từ các mỏ do địa phương cấp

76.000

43.335

47.500

147.500

108.550

38.950

194

340

311

14

Thu từ quđất công tích và thu hoa li công sản

1.000

3.188

1.000

1.000

-

1.000

100

31

100

15

Thu cổ tức và li nhuận sau thuế

 

1.534

1.000

1.000

-

1.000

 

65

100

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

10.000

10.044

10.000

15.000

15.000

 

150

149

150

II

Thu xuất nhập khẩu

80.000

100.000

105.000

120.000

120.000

 

150

120

114

III

Thu qun lý qua ngân sách nhà nước

100.000

20.000

 

 

 

 

-

-

 

 

TNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

8.706.386

10.210.000

9.799.219

10.317.219

9.685.094

632.125

119

101

105

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

2.640.200

2.700.200

2.489.150

3.007.150

2.375.025

632.125

114

111

121

2

Thu bsung cân đối

4.877.218

4.877.218

4.877.218

4.877.218

4.877.218

 

100

100

100

3

Thu bổ sung mục tiêu

1.188.968

1.461.391

2.432.851

2.432.851

2.432.851

 

205

166

100

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

159.047

159.047

159.047

 

 

 

100

-

Chi thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia

376.275

 

481.647

481.647

481.647

 

128

 

100

-

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

696.173

 

1.475.381

1.475.381

1.475.381

 

212

 

100

 

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16.520

 

316.776

316.776

316.776

 

1.918

 

100

4

Thu chuyển nguồn

 

1.049.880

 

 

 

 

 

-

 

5

Thu ngân sách cấp dưới nộp lên

 

11.849

 

 

 

 

 

-

 

6

Thu kết dư ngân sách

 

89.462

 

 

 

 

 

-

 

7

Thu qun lý qua ngân sách nhà nước

100.000

20.000

 

 

 

 

 

-

 

 

Biểu số 3

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Tng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành phố HB

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

I

TNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

767.200

31.000

26.100

23.200

12.900

40.200

32.000

28.100

37.600

193.500

51.100

291.500

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

2.850

-

-

-

-

-

-

-

-

2.700

150

-

-

Thuế giá trị gia tăng

600

-

-

-

-

-

-

-

-

500

100

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

61

-

-

-

-

-

-

-

-

11

50

-

-

Thuế tài nguyên

2.189

-

-

-

-

-

-

-

-

2.189

-

-

2

Thu từ DNNN do địa phương qun

950

-

500

-

-

-

-

-

-

300

150

-

-

Thuế giá trị gia tăng

150

-

-

-

-

-

-

-

-

100

50

-

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

610

-

500

-

-

-

-

-

-

10

100

-

-

Thuế tài nguyên

160

-

-

-

-

-

-

-

-

160

-

-

-

Thu khác

30

-

-

-

-

-

-

-

-

30

-

-

3

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

354.400

22.000

12.700

11.000

8.000

28.000

18.200

14.000

18.000

93.000

24.500

105.000

-

Thuế giá trị gia tăng

283.790

16.480

10.000

9.350

6.800

26.400

14.400

11.180

13.680

60.000

22.500

93.000

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.480

1.800

780

700

600

500

2.400

1.100

1.200

5.000

1.000

11.400

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

200

20

-

10

-

-

-

20

20

30

-

100

-

Thuế tài nguyên

37.090

3.000

1.500

540

300

800

450

1.200

2.800

25.000

1.000

500

-

Thu khác

6.840

700

420

400

300

300

950

500

300

2.970

-

-

4

Lệ phí trước bạ

105.000

3.500

5.200

4.500

1.800

2.100

6.300

6.400

7.000

13.200

7.000

48.000

-

Trước bạ nhà đất

10.150

250

500

800

150

450

600

900

1.500

2.200

1.300

1.500

-

Trước bạ ô tô, xe máy

94.850

3.250

4.700

3.700

1.650

1.650

5.700

5.500

5.500

11.000

5.700

46.500

5

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

-

100

200

-

100

50

50

300

1.700

200

2.300

6

Thuế thu nhập cá nhân

51.050

2.500

1.700

2.550

800

2.200

2.100

2.500

3.300

10.400

3.000

20.000

7

Thuế bảo vệ môi trường

6.400

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6.400

8

Phí, lệ phí

27.600

1.150

1.000

1.000

600

900

1.250

1.200

2.500

12.500

1.500

4.000

9

Thu tiền sử dụng đất

80.000

-

2.000

2.000

-

5.000

2.000

1.000

3.000

10.000

10.000

45.000

10

Thu cho thuê đất, mặt nước

65.000

250

300

450

250

1.200

850

700

1.200

17.900

700

41.200

11

Thu khác ngân sách

28.000

800

1.000

1.000

850

400

850

1.600

1.800

2.700

2.000

15.000

 

Trong đó: Thu phạt ATGT

21.500

600

600

700

600

200

600

900

500

2.100

1.200

13.500

12

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

38.950

800

600

400

600

150

200

500

400

29.00

1.800

4.500

13

Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản

1.000

-

-

100

-

150

200

150

100

100

100

100

14

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

1.000

-

1.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

II

TỔNG THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

4.914.237

416.039

303.601

370.120

478.857

244.086

682.756

507.958

587.366

465.306

408.532

449.615

1

Thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

632.125

27.975

20.650

19.850

10.875

38.025

27.950

23.750

33.350

151.900

42.950

234.850

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh

4.282.112

388.064

282.951

350.270

467.982

206.061

654.806

484.208

554.016

313.406

365.582

214.765

-

Bổ sung cân đối

3.910.795

356.681

264.501

322.492

412.847

199.091

588.641

436.113

494.667

313.406

356.722

165.634

-

Bổ sung có mục tiêu

371.317

31.383

18.450

27.778

55.135

6.970

66.165

48.095

59.349

-

8.860

49.131

 

Biểu số 4

DỰ TOÁN THU ĐIỀU TIẾT NGÂN SÁCH CÁC CẤP NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu thu

Dự toán năm 2018

Tổng số

Trong đó

Điều tiết NSTW

Điều tiết NS cấp tỉnh

Điều tiết NS huyện

A

B

1

2

3

4

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

3.325.000

317.850

2.375.025

632.125

I

THU NỘI ĐỊA

3.205.000

197.850

2.375.025

632.125

1

Thu từ DNNN do Trung ương quản lý

1.214.000

 

1.214.000

 

-

Thuế giá trị gia tăng

799.000

 

799.000

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.811

 

1.811

 

-

Thuế tài nguyên

413.189

 

413.189

 

2

Thu từ DNNN do địa phương quản lý

19.000

-

19.000

 

-

Thuế giá trị gia tăng

13.750

 

13.750

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.610

 

4.610

 

-

Thuế tài nguyên

560

 

560

 

3

Thu từ nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

110.000

-

110.000

 

-

Thuế giá trị gia tăng

45.850

 

45.850

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

30.000

 

30.000

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

34.000

 

34.000

 

-

Thuế tài nguyên

150

 

150

 

-

Thu khác

-

 

-

 

4

Thu từ khu vực CTN - DVNQD

520.000

 

165.600

354.400

-

Thuế giá trị gia tăng

415.590

 

131.800

283.790

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

46.280

 

19.800

26.480

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

1.000

 

800

200

-

Thuế tài nguyên

49.590

 

12.500

37.090

-

Thu khác

7.540

 

700

6.840

5

Lệ phí trước bạ

105.000

 

47.425

57.575

-

Trước bạ nhà đất

10.150

 

-

10.150

-

Trước bạ ô tô, xe máy

94.850

 

47.425

47.425

6

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

5.000

 

-

5.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

95.000

 

43.950

51.050

8

Thuế bảo vệ môi trường

255.000

160.100

94.900

 

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

160.100

160.100

-

-

-

Thu từ hàng hóa sản xuất trong nước

94.900

-

94.900

-

9

Phí, lệ phí tính cân đối NS

70.000

5.000

37.400

27.600

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước trung ương thực hiện thu

5.000

5.000

-

-

-

Phí, lệ phí do cơ quan nhà nước địa phương thực hiện thu

65.000

 

37.400

27.600

10

Thu tiền sử dụng đất

500.000

 

436.000

64.000

11

Thu cho thuê đất, mặt nước

65.000

 

 

65.000

12

Thu khác ngân sách

80.000

31.000

42.500

6.500

-

Tr đó: Thu phạt ATGT

31.000

31.000

-

-

13

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

150.000

1.750

148.250

 

-

Thu từ các mỏ do Trung ương cấp

2.500

1.750

750

-

-

Thu từ các mỏ do địa phương cấp

147.500

-

147.500

-

14

Thu từ quỹ đất công tích và thu hoa lợi công sản khác

1.000

 

 

1.000

15

Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế

1.000

 

1.000

 

16

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

15.000

 

15.000

 

II

THU XUẤT NHẬP KHẨU

120.000

120.000

 

 

 

Biểu số 5

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Ước thực hiện

Thủ tướng Chính phủ giao

Hội đồng nhân dân tỉnh giao

Trong đó

HĐND tỉnh giao 2018/2017

HĐND tỉnh giao 2018/UTH

HĐND tỉnh giao/TTCP giao 2018

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện

B

C

1

2

3

4

5

6

7=4/1

8=4/2

9=4/3

 

TNG CHI NGÂN SÁCH

8.706.386

10.150.000

9.799.219

10.317.219

5.402.982

4.914.237

119

102

105

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

7.387.115

7.636.071

7.525.415

8.224.512

3.346.435

4.878.077

111

108

109

I

Chi đầu tư phát triển

911.512

1.000.500

787.390

1.204.390

1.140.390

64.000

132

120

153

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

488.447

515.500

577.390

577.390

577.390

 

118

112

100

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

310.000

310.000

200.000

500.000

436.000

64.000

161

161

250

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

10.000

10.000

10.000

15.000

15.000

 

150

150

150

4

Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán

3.065

3.065

 

2.000

2.000

 

65

65

 

5

Chi đầu tư phát triển khác

100.000

161.935

 

110.000

110.000

 

110

68

 

II

Chi thường xuyên

6.368.933

6.634.271

6.583.715

6.901.972

2.148.879

4.753.093

108

104

105

 

Bao gồm 10% tiết kiệm chi thường xuyên

100.118

100.118

104.568

108.948

45.248

63.700

109

109

104

1

Chi quốc phòng

 

 

 

 

30.767

 

 

 

 

2

Chi an ninh

 

 

 

 

20.520

 

 

 

 

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

3.060.220

3.185.000

3.162.732

3.239.073

506.194

2.723.698

106

102

102

4

Chi sự nghiệp y tế

 

 

 

 

717.194

 

 

 

 

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

14.876

 

 

 

 

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

18.680

24.000

18.221

19.155

14.206

3.640

103

80

105

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

 

 

 

 

24.591

 

 

 

 

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

 

 

 

 

18.050

 

 

 

 

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

 

 

 

 

5.927

 

 

 

 

10

Chi đảm bảo xã hội

 

 

 

 

52.918

 

 

 

 

11

Chi sự nghiệp kinh tế

 

 

 

 

214.566

 

 

 

 

12

Chi sự nghiệp môi trường

79.353

81.285

48.710

79.353

4.500

74.353

100

98

163

13

Chi quản lý hành chính

 

 

 

 

397.434

 

 

 

 

14

Chi khác

 

 

 

 

59.648

 

 

 

 

15

Chi sự nghiệp khác

 

 

 

 

33.042

 

 

 

 

16

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách

 

 

 

34.446

34.446

 

 

 

 

III

Chi trả nợ lãi vay

 

 

2.500

2.500

2.500

 

 

 

100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.300

1.300

1.300

1.300

1.300

 

100

100

100

V

Dự phòng ngân sách

145.530

 

150.510

150.510

53.366

97.144

103

 

100

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

1.035.811

1.473.455

2.273.804

2.056.547

2.056.547

-

199

140

90

I

Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia

376.275

435.000

481.647

481.647

481.647

 

128

111

100

II

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

643.016

849.980

1.475.318

1.475.318

1.475.318

 

229

174

100

III

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16.520

188.475

316.776

99.519

99.519

 

602

53

31

C

BỘI THU NSĐP - TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI (tính cả bố trí trong chi đầu tư xây dựng cơ bản, tiền sử dụng đất của ngân sách cấp tỉnh là 115.232 triệu đồng, thì tổng trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi là 151.392 triệu đồng, bằng 83% so với dự toán năm 2017)

183.460

188.475

 

36.160

-

36.160

20

19

 

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

11.954

 

 

 

 

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN

 

880.000

 

 

 

 

 

 

 

G

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

100.000

20.000

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 6

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2018

1

2

3

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.685.094

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

2.375.025

2

Bổ sung cân đối

4.877.218

3

Bổ sung mục tiêu

2.432.851

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

159.047

-

Thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

481.647

-

Đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.475.381

-

Thu hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

316.776

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

9.685.094

I

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

5.402.982

1

Chi cân đối ngân sách

3.346.435

-

Chi đầu tư phát triển

1.140.390

-

Chi thường xuyên

2.148.879

-

Chi trả nợ lãi vay

2.500

-

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

-

Chi dự phòng

53.366

2

Chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu

2.056.547

-

Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

481.647

-

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.475.381

-

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

99.519

3

Bội thu NSĐP (trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

-

II

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

4.282.112

 

Biểu số 7

DỰ KIẾN DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

Chênh lệch 2018/2017

Dự toán giao tại các đơn vị

Đã trừ 10% tiết kiệm

Dự toán giao tại các đơn vị

Đã trừ 10% tiết kiệm

Số tuyệt đối

Số tương đối

A

B

1

2

3

4

5=3-1

6=3/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH (*+**)

8.047.506

41.889

9.685.094

45.248

1.637.588

120

 

NHIỆM VỤ CHI THUỘC NGÂN SÁCH CẤP TỈNH (*)

4.130.215

41.889

5.402.982

45.248

1.272.767

131

A

TỔNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

2.901.104

41.889

3.346.435

45.248

445.331

115

I

Chi đầu tư phát triển

862.712

-

1.140.390

-

277.678

132

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản (trong đó có 95.232 tr.đồng bố trí trả nợ vốn vay tín dụng)

488.447

 

577.390

 

88.943

118

2

Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (trong đó có 20.000 tr.đồng bố trí trả nợ vốn vay tín dụng)

261.200

-

436.000

 

174.800

167

3

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

10.000

-

15.000

 

5.000

150

4

Thanh toán chi phí thẩm tra quyết toán

3.065

 

2.000

 

(1.065)

65

5

Chi đầu tư phát triển khác

100.000

 

110.000

 

10.000

110

II

Chi thường xuyên

1.986.056

41.889

2.148.879

45.248

162.823

108

1

Chi quốc phòng

32.101

2.020

30.767

2.000

(1.334)

96

-

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

32.101

2.020

30.767

2.000

(1.334)

96

2

Chi an ninh

22.400

1.800

20.520

2.180

(1.880)

92

-

Công an tỉnh: Hoạt động đảm bảo an ninh

9 900

1.100

8.820

980

(1.080)

89

-

Công an tỉnh: CT phòng chống ma túy (790 tr.đồng); CT phòng chống mại dâm (70 tr.đồng); CT phòng chống tội phạm (500 tr.đồng); CT ngăn ngừa trẻ em vi phạm pháp luật (60 tr.đồng); Hỗ trợ kinh phí ngăn ngừa buôn bán phụ nữ, trẻ em (80 tr.đồng); Thực hiện đề án địa bàn không có ma túy tại 2 xã Hang Kia, Pà Cò (500 tr.đồng)

2.000

200

2.000

200

-

100

-

Công an tỉnh: Thực hiện Pháp lệnh Công an xã

5.000

 

4.500

500

(500)

90

-

Sở Lao động - Thương binh và xã hội: Chương trình thúc đẩy quyền tham gia của trẻ em vào các vấn đề về trẻ em giai đoạn 2016 - 2020 (650 tr.đồng); Tổ chức diễn đàn và gặp mặt trẻ em đặc biệt khó khăn, tham gia diễn đàn trẻ em quốc gia (65 tr.đồng); Chương trình Phòng chống ma túy, cai nghiện phục hồi và quản lý sau cai (4.285 tr.đồng); Chương trình Phòng chống mại dâm (200 tr.đồng)

5.500

500

5.200

500

(300)

95

3

Chi sự nghiệp giáo dục và đào tạo

486.255

11.426

506.194

9.181

19.939

104

a

Sự nghiệp giáo dục

404.225

9.412

422.459

7.651

18.234

105

b

Sự nghiệp đào tạo

82.030

2.014

83.735

1.530

1.705

102

-

Trường Cao đẳng sư phạm

15.813

283

16.407

300

594

104

-

Trường Cao đẳng Kinh tế kỹ thuật

12.615

469

17.072

600

4.457

135

-

Trường Phổ thông năng khiếu thể dục thể thao

5.770

106

6.749

100

979

117

-

Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ

9.336

164

14.268

400

4.932

153

-

Trường chính trị

12.698

722

7.853

100

(4.845)

62

-

Trường Trung học Y tế

4.364

251

3.576

30

(788)

82

-

Đào tạo dạy nghề (TT Dạy nghề và giới thiệu việc làm)

180

20

 

 

(180)

-

-

Cử tuyển (Sở Nội vụ)

6.000

 

6.000

 

-

100

-

Đào tạo cán bộ xã, phường, thị trấn trình độ đại học, cao đẳng ngành quân sự cơ sở theo QĐ 799/QĐ-TTg (Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh)

2.053

 

2.000

 

(53)

97

-

Hỗ trợ đào tạo nghề cho lao động theo QĐ 1454/QĐ-UBND ngày 03/6/2016 của UBND tỉnh (Ban Quản lý các khu công nghiệp)

1.200

 

 

 

Năm 2017 phát sinh 150 triệu đồng, năm 2018 nếu có phát sinh thì bố trí từ nguồn chi khác

-

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức (Sở Nội vụ)

12.000

 

9.810

 

(2.190)

82

4

Chi sự nghiệp y tế

609.898

2.921

717.194

2.950

107.296

118

-

Chữa bệnh

19.000

1.000

3.000

300

(16.000)

16

-

Phòng bệnh

63.582

1.000

68.456

1.160

4.874

108

-

Y tế khác

10.929

270

14.120

470

3.191

129

-

Hội đồng Giám định Y khoa

1.428

21

1.407

20

(21)

99

-

Quỹ khám chữa bệnh cho người nghèo

500

 

1.500

 

1.000

300

-

Y tế xã

156.370

630

170.042

1.000

13.672

109

-

Chi mua thẻ bảo hiểm y tế

349.089

 

430.569

 

81.480

123

-

Hỗ trợ đầu tư sửa chữa, nâng cấp và mua sắm trang thiết bị cho các trạm y tế xã, ngành y tế từ nguồn ngân sách nhà nước giảm bố trí cho

9.000

 

28.100

 

19.100

312

5

Chi dân số và kế hoạch hóa gia đình

11.398

166

14.876

140

3.478

131

-

Dân số kế hoạch hóa gia đình

7.958

166

14.876

140

 

 

-

Chi cộng tác viên dân số

3.440

 

 

 

Gộp vào mục trên

6

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

13.863

1.178

14.206

1.309

344

102

-

Các đơn vị trực thuộc Sở Khoa học và Công nghệ

4.505

139

4.848

270

344

108

-

Hoạt động sự nghiệp Khoa học và Công nghệ

9.358

1.039

9.358

1.039

-

100

7

Chi sự nghiệp văn hóa, thông tin và du lịch

27.911

1.778

24.591

1.403

(3.320)

88

-

Ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch

16.034

745

15.342

527

(692)

96

-

Các đơn vị thuộc Tỉnh đoàn Thanh niên

6.570

520

3.732

263

(2.838)

57

-

Sự nghiệp thông tin (Sở Thông tin và Truyền thông)

1.707

113

1.917

213

210

112

+

Cổng thông tin điện tử

1.260

40

1.350

150

90

107

+

Sự nghiệp thông tin

447

73

567

63

120

127

-

Khu du lịch quốc gia

3.600

400

3.600

400

-

100

8

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình

14.210

290

18.050

350

3.840

127

-

Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

14.210

290

18.050

350

3.840

127

9

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

2.987

208

5.927

510

2.940

198

-

Trung tâm Huấn luyện thi đấu và thể dục thể thao

2.987

208

5.927

510

2.940

198

10

Chi đảm bảo xã hội

54.517

925

52.918

856

(1.599)

97

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 1

10.573

180

10.154

134

(419)

96

-

Trung tâm Công tác xã hội

10.856

170

11.717

165

861

108

-

Cơ sở cai nghiện ma túy số 2

8.074

140

7.927

103

(147)

98

-

Trung tâm Điều dưỡng người có công Kim Bôi

4.456

135

4.239

87

(217)

95

-

Quỹ Bảo trợ trẻ em

 

 

614

17

 

 

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: Ban công tác người cao tuổi (35 tr.đồng); mừng thọ người cao tuổi (400 tr.đồng); tiếp người có công với cách mạng (60 tr.đồng); thăm hỏi tặng quà NCC với CM, các chiến khu CM, thăm viếng nghĩa trang liệt sỹ Trường Sơn, Đường 9 và Hội nghị gặp mặt, biểu dương người có công tiêu biểu tỉnh (425 tr.đồng); in lịch cho người có công và gia đình chính sách (130 tr.đồng); sửa chữa Nghĩa trang Trường Sơn (1.000 tr.đồng)

2.050

150

2.050

150

-

100

-

Lập Quỹ vốn cho vay người nghèo và các đối tượng chính sách (theo NĐ số 78/2002/NĐ-CP của CP)

2.000

 

2.000

 

-

100

-

Chi đảm bảo xã hội khác

1.900

150

2.000

200

100

105

-

Hỗ trợ trực tiếp cho hộ nghèo theo Quyết định số 102/QĐ-TTg của

14.608

 

12.217

 

(2.391)

84

11

Chi sự nghiệp kinh tế

209.509

3.289

214.566

5.209

5.057

102

-

Khuyến công (TT Tư vấn Công nghiệp và khuyến công - Sở Công

450

50

360

40

(90)

80

-

Sự nghiệp nông nghiệp và Kiểm lâm (Sở Nông nghiệp và PTNT)

45.399

1.239

37.441

819

(7.958)

82

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ hỗ trợ Hợp tác xã

1.000

 

1.400

 

400

140

-

Quỹ hỗ trợ nông dân (Hội Nông dân tỉnh)

1.300

 

1.000

 

(300)

77

-

Bổ sung vốn điều lệ Quỹ Bảo lãnh tín dụng doanh nghiệp nhỏ và vừa

5.000

 

5.000

 

-

100

-

Sự nghiệp giao thông (Đề án Cứng hóa đường giao thông nông thôn 5 tỷ; đối ứng CT MTQG)

66.495

 

70.000

2.250

3.505

105

-

Chi công tác quy hoạch

10.000

 

15.000

 

5.000

150

-

Cấp bù thủy lợi phí

55.865

 

55.865

 

-

100

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (Kinh phí thành lập bản đồ hành chính các huyện, thành phố 1.000 triệu đồng; Điều tra thoái hóa đất kỳ đầu trên địa bàn tỉnh Hòa Bình 500 triệu đồng)

1.000

 

1.500

100

500

150

-

Đối ứng chi Xây dựng nông thôn mới (trong đó có hỗ trợ phát triển nông, lâm, thủy sản, làng nghề, tiêu thụ hàng hóa, phát triển chăn nuôi bền vững,... theo các Nghị quyết của Tỉnh ủy)

23.000

2.000

27.000

2.000

4.000

117

12

Chi sự nghiệp môi trường

4.560

440

4.500

500

(60)

99

-

Sở Công thương

135

15

135

15

-

100

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp

135

15

135

15

-

100

-

Sở Tài nguyên và Môi trường (bao gồm Chi cục Bảo vệ môi trường và các hoạt động bảo vệ môi trường khác của tỉnh)

2.750

250

2.700

300

(50)

98

-

Ngành y tế

910

90

900

100

(10)

99

-

Công an tỉnh

630

70

630

70

-

100

13

Chi quản lý hành chính

362.907

14.230

397.434

16.922

34.527

110

a

Quản lý nhà nước

242.143

8.907

263.832

9.523

21.689

109

-

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

19.381

1.246

26.550

2.018

7.169

137

-

Văn phòng HĐND tỉnh

13.610

1.000

14.626

623

1.016

107

-

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

2.571

90

2.738

98

167

106

-

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

59.045

1.563

56.748

883

(2.297)

96

-

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.085

320

9.262

435

177

102

 

Sở Tư pháp

5.211

206

4.695

169

(516)

90

-

Sở Công thương

18.110

468

18.380

643

270

101

-

Sở Khoa học và Công nghệ

5.534

175

4.897

120

(637)

88

-

Sở Tài chính

10.222

436

12.850

602

2.628

126

-

Sở Xây dựng

6.082

213

7.871

327

1.789

129

-

Sở Giao thông vận tải

9.807

290

14.052

266

4.245

143

-

Sở Giáo dục và Đào tạo

7.459

150

8.404

224

945

113

-

Sở Y tế

15.990

590

11.846

374

(4.144)

74

-

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8.253

220

9.201

247

948

111

-

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

7.494

280

12.444

327

4.950

166

-

Sở Tài nguyên và Môi trường

9.085

340

8.949

270

(136)

99

-

Sở Nội vụ

15.275

500

15.915

995

640

104

-

Thanh tra tỉnh

6.731

170

6.931

175

200

103

-

Ban Dân tộc

5.161

240

7.783

228

2.622

151

-

Sở Thông tin và Truyền thông

3.660

120

5.288

209

1.628

144

-

Sở Ngoại vụ

4.377

290

4.402

290

25

101

b

Chi ngân sách đảng

87.273

3.997

95.287

5.801

8.014

109

c

Tổ chức chính trị xã hội

20.323

783

21.758

919

1.435

107

-

Tỉnh đoàn thanh niên

4.689

190

5.884

349

1.195

125

-

Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

3.446

124

3.834

110

388

111

-

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh

5.795

244

5.841

262

46

101

-

Hội Nông dân tỉnh

4.146

145

4.037

140

(109)

97

-

Hội Cựu chiến binh tỉnh

2.247

80

2.162

58

(35)

96

d

Tổ chức chính trị, xã hội, nghề nghiệp

13.168

543

16.557

679

3.389

126

-

Hội Chữ thập đỏ tỉnh

2.804

136

3.776

248

972

135

-

Hội người cao tuổi tỉnh

1.103

49

1.237

62

134

112

-

Hội Đông y tỉnh

727

19

757

26

30

104

-

Liên minh Hợp tác xã

2.201

85

4.071

74

1.870

185

-

Hội Văn học nghệ thuật

1.023

40

968

33

(55)

95

-

Hội Nhà báo

500

17

481

23

(19)

96

-

Báo Văn nghệ

604

29

626

35

22

104

-

Hội Khuyến học

686

38

668

40

(18)

97

-

Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật

632

24

682

21

50

108

-

Hội Luật gia

672

24

800

30

128

119

-

Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN

517

20

645

35

128

125

-

Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi

362

12

392

8

30

108

-

Hội Cựu thanh niên xung phong

339

10

325

11

(14)

96

-

Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

501

20

570

18

69

114

-

Hội Người mù

497

20

388

15

(109)

78

-

Quỹ Bảo vệ môi trường

 

 

171

2

 

 

14

Chi khác

62.050

100

59.648

435

(2.402)

96

-

Chi đối ứng các dự án ODA (trong đó có Dự án CHOBA 900 triệu đồng - HLHPN)

5.000

 

5.000

 

-

100

-

Chi từ nguồn thu hồi sau thanh tra và phạt vi phạm hành chính

5.000

 

5.000

 

-

100

-

Bổ sung vốn điều lệ Công ty TNHH MTV Xổ số kiến thiết HB

2.000

 

2.000

 

-

100

-

Hỗ trợ Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội

900

100

720

80

(180)

80

-

Hỗ trợ Liên đoàn Lao động tỉnh

150

 

135

15

(15)

90

-

Hỗ trợ Viện kiểm sát tỉnh

200

 

180

20

(20)

90

-

Hỗ trợ Tòa án tỉnh

200

 

1.800

200

1.600

900

-

Hỗ trợ Hội bảo vệ người tiêu dùng

200

 

180

20

(20)

90

-

Hỗ trợ Câu lạc bộ hưu trí

200

 

630

70

430

315

-

Hỗ trợ các đơn vị sự nghiệp của Liên đoàn Lao động tỉnh

300

 

270

30

(30)

90

-

Văn phòng điều phối CT MTQG Xây dựng nông thôn mới (lương hợp

200

 

200

 

-

100

-

Hỗ trợ công tác triển khai thực hiện chương trình bố trí ổn định dân cư và giảm nghèo bền vững (Chi cục PTNT)

200

 

 

 

(200)

-

-

Chi hoạt động của Ban ATGT

7.500

 

1.000

 

Bố chi chi thường xuyên cho hoạt động của Ban ATGT, chi hoạt động do NSTW bổ sung có mục tiêu tại Mục IV

-

Hỗ trợ lực lượng công an nhằm ngăn chặn tệ nạn số đề, tăng nguồn thu xổ số kiến thiết (theo Chỉ thị số 30-CT/TU ngày 21/4/2017 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về tăng cường sự lãnh đạo của các cấp ủy Đảng trong công tác đấu tranh phòng, chống tội phạm và tệ nạn cờ bạc, số

 

 

1.500

 

 

 

-

Thu hồi tạm ứng Nhà máy mía đường (trong đó có 251,189 triệu tạm ứng cho thành phố theo Quyết định số 2350/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh))

20.000

 

20.251

 

251

101

-

Chi quản lý thực hiện chính sách hỗ trợ nhà ở cho người có công với cách mạng

 

 

782

 

782

 

-

Chi khác còn lại

20.000

 

20.000

 

-

100

15

Chi sự nghiệp khác

29.602

1.119

33.042

1.303

3.441

112

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tư pháp

3.233

80

3.443

98

210

106

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Văn phòng UBND tỉnh

896

20

960

20

64

107

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Xây dựng

559

17

640

10

82

115

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Ban quản lý các khu công nghiệp

875

25

1.009

35

134

115

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Công thương

1.753

58

1.764

67

11

101

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

2.410

50

2.576

60

166

107

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Nông dân tỉnh

322

13

263

10

(59)

82

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

118

3

125

2

7

106

-

Các đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường

12.279

600

14.231

656

1.952

116

-

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Thông tin và Truyền thông

1.676

50

1.692

60

16

101

-

Đơn vị thuộc Sở Nội vụ

706

15

1.167

39

461

165

-

Đơn vị thuộc Ban Dân tộc

921

28

1.093

39

172

119

-

Ban Quản lý các dự án ODA tỉnh

393

10

576

7

183

147

-

Trung tâm Xúc tiến thương mại du lịch

3.461

150

3.503

200

42

101

16

Nguồn thực hiện cải cách tiền lương và các chế độ, chính sách

41.889

 

34.446

 

(7.443)

82

III

Chi trả nợ lãi vay

 

 

2500

 

2.500

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.300

 

1.300

 

-

100

V

Dự phòng ngân sách

51.036

 

53.366

 

2.330

105

B

CHI TỪ NGUỒN BSMT NSTW

1.035.811

-

2.056.547

-

1.020.736

199

I

Chi thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia

376.275

 

481.647

 

105.372

128

1

Chương trình MTQG Giảm nghèo bền vững

187.875

-

251.347

-

63.472

134

-

Vốn đầu tư

142.544

 

188.001

 

45.457

132

-

Vốn sự nghiệp

45.331

 

63.346

 

18.015

140

2

Chương trình MTQG Xây dựng nông thôn mới

188.400

-

230.300

-

41.900

122

-

Vốn đầu tư

146.000

 

165.200

 

19.200

113

-

Vốn sự nghiệp

42.400

 

65.100

 

22.700

154

II

Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

643.016

 

1.475.381

 

832.365

229

1

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn ngoài nước

326.183

 

486.500

 

160.317

149

-

Ngành, lĩnh vực, chương trình

 

 

384.500

 

384.500

 

-

Ứng phó BĐKH và tăng trưởng xanh

 

 

102.000

 

102.000

 

2

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn trong nước

316.833

 

423.381

 

106.548

134

-

Ngành, lĩnh vực và 21 CTMT

 

 

279.000

 

279.000

 

-

Nhà ở người có công

 

 

144.381

 

144.381

 

3

Vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

565.500

 

565.500

 

IV

Chi từ nguồn hỗ trợ thực hiện các chế độ chính sách theo chế độ quy định

16.520

-

99.519

-

82.999

602

1

Vốn ngoài nước(1)

8.700

 

29.900

 

21.200

344

2

Vốn trong nước, gồm:

7.820

-

69.619

-

61.799

890

-

Đề án đào tạo, bồi dưỡng cán bộ Hội LH phụ nữ các cấp

532

 

 

 

(532)

-

-

Chính sách trợ giúp pháp lý theo QĐ 32/2016/QĐ-TTg

288

 

850

 

562

295

-

Mua thiết bị chiếu phim và ô tô chuyên dụng

 

 

1.150

 

1.150

 

-

Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật địa phương

 

 

485

 

485

 

-

Hỗ trợ các Hội Nhà báo địa phương

 

 

95

 

95

 

-

Vốn chuẩn bị động viên

7.000

 

10.000

 

3.000

143

-

Dự án hoàn thiện, hiện đại hóa hồ sơ, bản đồ địa giới hành chính

 

 

1.800

 

 

 

-

Chi thực hiện một số Chương trình mục tiêu

 

 

47.081

 

47.081

 

+

Giáo dục nghề nghiệp - việc làm và an toàn lao động

 

 

565

 

565

 

+

Phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

 

 

12.216

 

12.216

 

-

Y tế - Dân số

 

 

8.596

 

8.596

 

+

Phát triển văn hóa

 

 

634

 

634

 

+

Đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, phòng chống tội phạm và ma túy

 

 

3.070

 

3.070

 

+

Phát triển lâm nghiệp bền vững

 

 

20.000

 

20.000

 

+

Tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

 

 

2.000

 

2.000

 

-

Chi từ nguồn tiền phạt VPHC trong lĩnh vực ATGT

 

 

8.158

 

8.158

 

C

BỘI THU NSĐP (TRẢ NỢ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

143.300

 

 

 

(143.300)

-

D

CHI TỪ NGUỒN THU QUẢN LÝ QUA NSNN

50.000

 

 

 

(50.000)

-

 

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI (**)

3.917.291

 

4.282.112

 

364.821

109

 

Biểu số 8

DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Huyện, thành phố

Tổng thu NSNN trên địa bàn

Tổng thu điều tiết được hưởng theo phân cấp

Tổng chi ngân sách

Tổng số bổ sung

Trong đó

Bổ sung cân đối

Bổ sung có mục tiêu

A

B

1

2

3

4

5

6

 

TỔNG SỐ

767.200

632.125

4.914.237

4.282.112

3.910.795

371.317

1

Thành phố Hòa Bình

291.500

234.850

449.615

214.765

165.634

49.131

2

Huyện Kỳ Sơn

40.200

38.025

244.086

206.061

199.091

6.970

3

Huyện Cao Phong

26.100

20.650

303.601

282.951

264.501

18.450

4

Huyện Đà Bắc

12.900

10.875

478.857

467.982

412.847

55.135

5

Huyện Lương Sơn

193.500

151.900

465.306

313.406

313.406

-

6

Huyện Kim Bôi

37.600

33.350

587.366

554.016

494.667

59.349

7

Huyện Tân Lạc

28.100

23.750

507.958

484.208

436.113

48.095

8

Huyện Mai Châu

31.000

27.975

416.039

388.064

356.681

31.383

9

Huyện Yên Thủy

23.200

19.850

370.120

350.270

322.492

27.778

10

Huyện Lạc Thủy

51.100

42.950

408.532

365.582

356.722

8.860

11

Huyện Lạc Sơn

32.000

27.950

682.756

654.806

588.641

66.165

 

Biểu số 9

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 63/NQ-HĐND ngày 08 tháng 11 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung chi

Tng cộng

Trong đó

Mai Châu

Cao Phong

Yên Thủy

Đà Bắc

Kỳ Sơn

Lạc Sơn

Tân Lạc

Kim Bôi

Lương Sơn

Lạc Thủy

Thành ph

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

TNG CHI

4.914.237

416.039

303.601

370.120

478.857

244.086

682.756

507.958

587.366

465.306

408.532

449.615

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH (đã trừ trả nợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

4.878.077

413.039

299.801

367.720

475.457

241.686

677.596

500.758

584.966

462.506

408.532

446.015

I

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (chưa trừ tr nvốn vay tín dụng ưu đãi)

64.000

-

1.600

1.600

-

4.000

1.600

800

2.400

8.000

8.000

36.000

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư cho giáo dục và đào tạo

16.000

-

400

400

-

1.000

400

200

600

2.000

2.000

9.000

II

Chi thường xuyên (chưa trừ trnợ vốn vay tín dụng ưu đãi)

4.753.093

407.475

295.838

361.019

469.602

235.135

667.942

497.150

573.575

447.960

392.265

405.131

 

Đã bao gồm: Tiết kiệm 10% chi thường xuyên làm nguồn cải cách tiền lương

63.700

6.380

3.980

4.920

5.980

3.450

6.970

6.080

6.450

7.180

5.270

7.040

 

Trong đó:

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo

2.723.698

229.972

168.649

219.554

280.139

126.429

402.059

274.292

343.775

266.003

231.317

181.509

-

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

3.640

330

300

300

330

300

380

350

380

350

320

300

-

Chi sự nghiệp môi trường

74.353

2.937

1.949

2.396

2.815

1.962

4.218

3.106

4.017

7.845

2.843

40.265

 

Trong đó: Chi khắc phục hậu qudo khai thác khoáng sản theo quy định tại Khoản 1, Điều 5, Nghị định số 12/2016/NĐ-CP ngày 19/02/2016 của Chính phủ

8.967

331

196

80

22

614

320

159

669

6.360

99

117

Ill

Dự phòng

97.144

8.564

6.163

7.501

9.255

4.951

13.214

10.008

11.391

9.346

8.267

8.484

B

BỘI THU NGÂN SÁCH (TRẢ NỢ VN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI)

36.160

3.000

3.800

2.400

3.400

2.400

5.160

7.200

2.400

2.800

 

3.600