- 1 Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 2 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 3 Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 4 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 5 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 7 Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 8 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 9 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 11 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019-2025
- 13 Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên ở thôn và Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng các chi hội ở thôn, tổ dân phố dôi dư, không tiếp tục làm việc khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 15 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 16 Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 17 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 18 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 19 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách cấp xã tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở; mức trợ cấp cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia bảo vệ rừng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 20 Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án hỗ trợ quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025
- 21 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách khi được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 22 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 23 Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 24 Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng và hỗ trợ nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2022 triển khai Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2024
- 26 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 27 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 28 Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 29 Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện chủ trương “dồn đỉền đổi thửa” đối với đất nông nghiệp trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2023-2025 và những năm tiếp theo
- 30 Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2023 thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2023-2025
- 1 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Thông tư liên tịch 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT hướng dẫn chế độ tài chính đối với học sinh các trường phổ thông dân tộc nội trú và các trường dự bị đại học dân tộc do Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 5 Nghị định 73/2009/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Công an xã
- 6 Quyết định 99-QĐ/TW năm 2012 về Quy định chế độ chi hoạt động công tác đảng của tổ chức cơ sở đảng, đảng bộ cấp trên trực tiếp cơ sở do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 7 Thông tư liên tịch 42/2013/TTLT-BGDĐT-BLĐTBXH-BTC quy định chính sách về giáo dục đối với người khuyết tật do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo - Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội ban hành
- 8 Quyết định 28/2014/QĐ-TTg quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 9 Nghị định 35/2015/NĐ-CP về quản lý, sử dụng đất trồng lúa
- 10 Nghị định 134/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện
- 11 Nghị định 116/2016/NĐ-CP Quy định chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
- 12 Quyết định 61/2016/QĐ-UBND Quy định chính sách ưu đãi, hỗ trợ lãi suất vay vốn đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng, phương tiện vận tải và hỗ trợ giá vé vận chuyển hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 13 Nghị định 96/2018/NĐ-CP quy định chi tiết về giá sản phẩm, dịch vụ thủy lợi và hỗ trợ tiền sử dụng sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi
- 14 Thông tư 73/2018/TT-BTC hướng dẫn sử dụng nguồn tài chính trong quản lý, khai thác công trình thủy lợi sử dụng vốn nhà nước do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Quyết định 951/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt Đề án cấp không thu tiền một số mặt hàng thiết yếu cho đồng bào dân tộc thiểu số ở vùng miền núi tỉnh Quảng Ngãi nhân dịp Tết Nguyên đán, giai đoạn 2019-2025
- 16 Nghị quyết 24/2019/NQ-HĐND quy định về mức quà tặng chúc thọ, mừng thọ người cao tuổi trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 17 Quyết định 05/2020/QĐ-UBND quy định về chính sách hỗ trợ cho những người hoạt động không chuyên trách ở thôn, tổ dân phố, công an viên ở thôn và Bí thư Chi đoàn, Chi hội trưởng các chi hội ở thôn, tổ dân phố dôi dư, không tiếp tục làm việc khi sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 18 Nghị định 84/2020/NĐ-CP hướng dẫn Luật Giáo dục
- 19 Nghị định 105/2020/NĐ-CP quy định về chính sách phát triển giáo dục mầm non
- 20 Nghị định 81/2021/NĐ-CP quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
- 21 Nghị định 20/2021/NĐ-CP quy định về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội
- 22 Quyết định 02/2021/QĐ-UBND quy định về mức hỗ trợ, cấp phát, quản lý, chi tiêu, thanh quyết toán kinh phí hỗ trợ cho ngân sách cấp xã tổ chức bảo vệ rừng tại cơ sở; mức trợ cấp cho người không hưởng lương từ ngân sách nhà nước được huy động tham gia bảo vệ rừng, chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 23 Quyết định 677/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Đề án hỗ trợ quản lý, bảo vệ rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2021-2025
- 24 Nghị quyết 16/2021/NQ-HĐND quy định về số lượng, mức phụ cấp đối với Công an xã bán chuyên trách khi được sử dụng tham gia bảo đảm an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 25 Nghị quyết 32/2021/NQ-HĐND quy định về mức hỗ trợ đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp; giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp thuộc tỉnh Quảng Ngãi
- 26 Thông tư 08/2023/TT-BGDĐT sửa đổi Thông tư 01/2021/TT-BGDĐT, 02/2021/TT-BGDĐT, 03/2021/TT-BGDĐT, 04/2021/TT-BGDĐT quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp và bổ nhiệm, xếp lương viên chức giảng dạy trong cơ sở giáo dục mầm non, phổ thông công lập do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
- 27 Quyết định 20/2022/QĐ-UBND quy định về mức chi phí chi trả chính sách trợ giúp xã hội hàng tháng và hỗ trợ nhận chăm sóc, nuôi dưỡng tại cộng đồng thông qua tổ chức dịch vụ chi trả trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 28 Kế hoạch 137/KH-UBND năm 2022 triển khai Chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các cây trồng chủ lực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2022-2024
- 29 Nghị quyết 22/2022/NQ-HĐND về quy định mức hỗ trợ thường xuyên hàng tháng cho chức danh Đội trưởng, Đội phó đội dân phòng và trang bị phương tiện phòng cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ cho đội dân phòng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 30 Nghị quyết 35/2022/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ đối với cán bộ, công chức, viên chức, người lao động làm việc tại Bộ phận Một cửa các cấp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 31 Nghị định 33/2023/NĐ-CP quy định về cán bộ, công chức cấp xã và người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố
- 32 Nghị quyết 16/2023/NQ-HĐND về Quy định chính sách hỗ trợ thực hiện chủ trương “dồn đỉền đổi thửa” đối với đất nông nghiệp trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, giai đoạn 2023-2025 và những năm tiếp theo
- 33 Kế hoạch 162/KH-UBND năm 2023 thực hiện sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn 2023-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 83/NQ-HĐND | Quảng Ngãi, ngày 07 tháng 12 năm 2023 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ DỰ TOÁN VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
KHÓA XIII KỲ HỌP THỨ 20
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Xét Tờ trình số 187/TTr-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán ngân sách địa phương năm 2024
1. Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn: 25.550.600 triệu đồng.
a) Thu cân đối ngân sách nhà nước: 25.420.000 triệu đồng, bao gồm:
- Thu nội địa: | 17.640.000 triệu đồng; |
- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu: | 7.780.000 triệu đồng. |
b) Thu từ vay vốn: | 130.600 triệu đồng, bao gồm: |
- Vay để bù đắp bội chi: | 130.600 triệu đồng; |
2. Tổng chi ngân sách địa phương: | 18.594.982 triệu đồng. |
a) Chi cân đối ngân sách địa phương: 16.370.720 triệu đồng (bao gồm bội chi là 130.600 triệu đồng), cụ thể: | |
- Chi đầu tư phát triển: | 5.095.015 triệu đồng; |
- Chi thường xuyên: | 10.414.028 triệu đồng; |
- Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính: | 1.140 triệu đồng; |
- Dự phòng ngân sách: | 406.003 triệu đồng; |
- Chi trả lãi vay: | 3.100 triệu đồng; |
- Chi tạo nguồn cải cách tiền lương: | 451.434 triệu đồng. |
b) Chi các chương trình mục tiêu: | 2.224.262 triệu đồng |
- Chi các chương trình mục tiêu quốc gia: | 1.129.903 triệu đồng |
- Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án: | 723.570 triệu đồng |
- Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ: | 370.789 triệu đồng |
(Chi tiết dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm 2024 theo các Biểu từ số 01 đến số 13 kèm theo Nghị quyết này)
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Ngãi Khóa XIII Kỳ họp thứ 20 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu mẫu số 01
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Chỉ tiêu | Dự toán năm 2024 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A)+(B)+(C) | 25.550.600 |
A | Tổng thu cân đối NSNN trên địa bàn (I)+(II) | 25.420.000 |
I | Thu nội địa | 17.640.000 |
1 | Thu từ DNNN do Trung ương quản lý | 8.473.000 |
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 8.205.000 | |
-Thuế giá trị gia tăng | 3.946.400 | |
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 3.750.000 | |
-Thuế thu nhập doanh nghiệp | 408.900 | |
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 375.000 | |
-Thuế tiêu thụ đặc biệt | 4.080.000 | |
Trong đó thu từ Nhà máy lọc dầu Dung Quất | 4.080.000 | |
-Thuế tài nguyên | 37.700 | |
2 | Thu từ doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý | 45.000 |
-Thuế giá trị gia tăng | 19.000 | |
-Thuế thu nhập doanh nghiệp | 24.000 | |
-Thuế tài nguyên | 2.000 | |
3 | Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 743.000 |
-Thuế giá trị gia tăng | 369.600 | |
-Thuế thu nhập doanh nghiệp | 372.400 | |
-Thuế tài nguyên | 1.000 | |
4 | Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh | 3.814.000 |
-Thuế giá trị gia tăng | 1.202.500 | |
-Thuế thu nhập doanh nghiệp | 367.600 | |
-Thuế tiêu thụ đặc biệt | 2.073.000 | |
-Thuế tài nguyên | 170.900 | |
5 | Lệ phí trước bạ | 185.000 |
6 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | |
7 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 12.000 |
8 | Thuế thu nhập cá nhân | 535.000 |
9 | Thuê bảo vệ môi trường | 450.000 |
Trong đó, thu từ hàng hóa nhập khẩu | 180.000 | |
10 | Thu phí, lệ phí | 175.000 |
-Phí và lệ phí trung ương | 87.300 | |
-Phí và lệ phí tỉnh | 87.700 | |
-Phí và lệ phí huyện |
| |
-Phí và lệ phí xã | ||
11 | Tiền sử dụng đất | 2.600.000 |
12 | Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước, mặt biển | 54.000 |
13 | Thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước | 30.000 |
14 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước | 98.000 |
15 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản,...tại xã | 12.000 |
16 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 112.000 |
17 | Thu cổ tức và lợi nhuận sau thuế (địa phương hưởng 100%) | 2.000 |
18 | Thu khác | 300.000 |
Trong đó: - Thu khác ngân sách trung ương | 160.000 | |
- Thu tiền bảo vệ và phát triển đất trồng lúa | 40.000 | |
II | Thu từ hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu | 7.780.000 |
1 | Thuế xuất khẩu | 150.000 |
2 | Thuế nhập khẩu | 150.000 |
3 | Thuế giá trị gia tăng | 7.455.000 |
4 | Thuế bảo vệ môi trường | 24.000 |
5 | Thu phí, lệ phí | 1.000 |
B | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 130.600 |
C | Thu để lại chi quản lý qua NSNN |
|
| TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (A)+(B) | 18.594.982 |
A | Thu cân đối ngân sách địa phương (I)+(II)+(III)+(IV) | 18.594.982 |
I | Các khoản thu cân đối NSĐP được hưởng theo phân cấp | 16.240.120 |
1 | Các khoản thu NSĐP hưởng 100% | 3.528.550 |
2 | Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ 93% | 12.711.570 |
II | Bổ sung từ ngân sách trung ương | 2.224.262 |
1 | Chi thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.129 903 |
2 | Chi đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 723.570 |
3 | Chi từ nguồn hỗ trợ vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách theo quy định | 370.789 |
III | Thu từ chuyển nguồn thực hiện CCTL |
|
IV | Thu vay vốn để bù đắp bội chi | 130.600 |
B | Thu để lại chi quản lý qua ngân sách nhà nước |
|
Biểu mẫu số 02
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
(1) | (2) | (3) |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 16.286.872 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 14.062.610 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 2.224.262 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 2.224.262 |
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính | |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | |
II | Chi ngân sách | 16.286.872 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh (1) | 10.831.926 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 5.454.946 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 4.872.701 |
- | Chi bổ sung có mục tiêu | 582.245 |
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau | |
III | Bội chi NSĐP/Bôi thu NSĐP (2) | 130.600 |
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
I | Nguồn thu ngân sách | 7.632.456 |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 2.177.510 |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 5.454.946 |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 4.872.701 |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 582.245 |
3 | Thu kết dư | |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang | |
II | Chi ngân sách | 7.632.456 |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện | 7.632.456 |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 0 |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | |
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
Ghi chú:
(1) Bao gồm nguồn chi từ nguồn bổ sung của TW là 2.224,262 tỷ đồng.
(2) Theo quy định tại Điều 7, Điều 11 Luật NSNN, ngân sách cấp huyện không có thu từ quỹ dự trữ tài chính, bội chi NSĐP.
Biểu mẫu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2024 | |||
Tổng số | Bao gồm | ||||
Thu nội địa | Thu từ dầu thô | Thu từ hoạt động XNK | |||
A | B | (1) | (2) | (3) | (4) |
TỔNG SỐ | 6.956.060 | 6.956.060 | 0 | 0 | |
1 | TP Quảng Ngãi (1) | 5.153.420 | 5.153.420 | ||
2 | Trà Bồng | 44.690 | 44.690 | ||
3 | Lý Sơn | 12.710 | 12.710 | ||
4 | Sơn Tây | 122.720 | 122.720 | ||
5 | Ba Tơ | 70.150 | 70.150 | ||
6 | Tư Nghĩa | 405.790 | 405.790 | ||
7 | Mộ Đức | 115.100 | 115.100 | ||
8 | Thị xã Đức Phổ | 176.500 | 176.500 | ||
9 | Bình Sơn | 609.170 | 609.170 | ||
10 | Nghĩa Hành | 81.640 | 81.640 | ||
11 | Sơn Hà | 57.850 | 57.850 | ||
12 | Sơn Tịnh | 96.430 | 96.430 | ||
13 | Minh Long | 9.890 | 9.890 |
Ghi chú:
(1) Đối với thu thuế tại Công ty Bia Sài Gòn - Quảng Ngãi: Dự toán năm 2024 giao 2.050 tỷ đồng, được điều tiết về ngân sách tỉnh 100% (phần NS địa phương được hưởng)
Biểu mẫu số 04
BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
Số TT | Nội dung thu
Huyện, TP | Tổng thu NS trên địa bàn 2023 | Thu từ các XN QD | Thu từ CTN-DV NQD | Gồm các sác thuế và các khoản thu | |||||||||||||||
Bao gồm | Lệ phí trước bạ | Thuế SD đất phi NN | Thuế TN cá nhân | Thu phí và lệ phí | Trong đó BVMT đối với khai thác khoáng sản | Thu tiền sử dụng đất (*) | Thu cấp quyền khai thác khoáng sản | Tiền cho thuê đất | Bán nhà SHNN | Thu khác ngân sách | Trong đó thu phạt ATGT | Thu hoa lợi, quỹ đất công ích ... tại xã | ||||||||
Thuế GTGT | Thuế TNDN | Thuế TTĐB | Thuế Tài nguyên | |||||||||||||||||
A | B | (1) | (2) | (3) | (3.1) | (3.2) | (3.3) | (3.4) | (4) | (5) | (6) | (7) | (7.1) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (12.1) | (13) |
| Tổng cộng | 6.956.060 | 3.000 | 3.814.000 | 1.202.500 | 367.600 | 2.073.000 | 170.900 | 185.000 | 12.000 | 107.000 | 52.750 | 7.000 | 2.600.000 | 9.750 | 8.760 | 30.000 | 121.800 | 85.000 | 12.000 |
1 | TP Q.Ngãi | 5.153.420 | 3.000 | 3.017.320 | 709.970 | 201.200 | 2.071.700 | 34.450 | 80.000 | 9.700 | 58.000 | 19.000 | 650 | 1.875.000 | 2.600 | 5.000 | 30.000 | 52.500 | 40.500 | 1.300 |
| - DN, HTX | 239.000 |
| 239.000 | 196.050 | 39.000 |
| 3.950 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Hộ cá thể | 35.000 |
| 35.000 | 34.150 |
| 700 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Cục thu | 2.743.320 |
| 2.743.320 | 479.770 | 162.200 | 2.071.000 | 30.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Trà Bồng | 44.690 |
| 35.310 | 18.100 | 5.000 | 10 | 12.200 | 2.550 | 10 | 1.100 | 950 | 10 | 1.000 | 840 | 20 |
| 2.900 | 1.500 | 10 |
3 | Lý Sơn | 12.710 |
| 5.400 | 4.470 | 850 | 60 | 20 | 800 |
| 940 | 700 |
| 2.200 |
| 70 |
| 2.600 | 600 |
|
4 | Sơn Tây | 122.720 |
| 115.030 | 56.420 | 13.510 |
| 45.100 | 750 |
| 550 | 400 | 70 | 3.800 | 90 |
|
| 2.100 | 1.000 |
|
5 | Ba Tơ | 70.150 |
| 50.300 | 45.680 | 2.450 | 10 | 2.160 | 3.100 | 10 | 1.900 | 1.300 | 80 | 10.000 |
| 10 |
| 3.500 | 2.000 | 30 |
6 | Tư Nghĩa | 405.790 |
| 65.500 | 57.390 | 2.500 | 110 | 5.500 | 19.000 | 680 | 9.950 | 5.000 | 1.300 | 295.000 | 2.260 | 1.200 |
| 6.000 | 3.500 | 1.200 |
7 | Mộ Đức | 115.100 |
| 41.000 | 32.960 | 4.000 | 140 | 3.900 | 13.200 | 500 | 3.800 | 3.000 | 600 | 45.000 |
| 1.100 |
| 5.000 | 2.500 | 2.500 |
8 | TX Đức Phổ | 176.500 |
| 73.100 | 59.050 | 4.200 | 250 | 9.600 | 13.800 | 600 | 7.100 | 7.500 | 1.180 | 50.000 | 1.200 | 500 |
| 20.900 | 17.900 | 1.800 |
9 | Bình Sơn | 609.170 |
| 314.670 | 149.100 | 124.670 | 600 | 40.300 | 27.000 | 200 | 15.900 | 7.000 | 1.710 | 230.000 | 2.500 | 300 |
| 10.500 | 6.000 | 1.100 |
10 | Nghĩa Hành | 81.640 |
| 22.800 | 19.450 | 1.300 | 50 | 2.000 | 9.500 | 240 | 2.100 | 3.400 | 800 | 35.000 |
| 300 |
| 5.500 | 3.500 | 2.800 |
11 | Sơn Hà | 57.850 |
| 37.170 | 20.160 | 4.420 | 20 | 12.570 | 3.800 |
| 1.400 | 1.400 | 20 | 10.000 |
| 50 |
| 4.000 | 2.500 | 30 |
12 | Sơn Tịnh | 96.430 |
| 33.400 | 26.950 | 3.300 | 50 | 3.100 | 10.300 | 60 | 3.800 | 2.700 | 580 | 40.000 | 260 | 210 |
| 4.500 | 2.500 | 1.200 |
13 | Minh Long | 9.890 |
| 3.000 | 2.800 | 200 |
|
| 1.200 |
| 460 | 400 |
| 3.000 |
|
|
| 1.800 | 1.000 | 30 |
Ghi chú:(*) Thu tiền sử dụng đất
1. Dự án tỉnh: 1.670.000 trđ (thành phố Quảng Ngãi 1.605.000 trđ, Bình Sơn 10.000 trđ, Tư Nghĩa 35.000 trđ, Đức Phổ 10.000 trđ, Mộ Đức 5.000 trđ, Nghĩa Hành 5.000 trđ)
2. Dự án Bất động sản: 500.000 trđ (Bình Sơn 200.000 trđ, TP Quảng Ngãi 130.000tr.đ, Tư Nghĩa 170.000tr.đ)
Biểu mẫu số 05
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện | |||
A | B | (1) | (2) | (3) |
| TỔNG CHI NSĐP | 18.594.982 | 10.962.526 | 7.632.456 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 16.370.720 | 8.738.264 | 7.632.456 |
I | Chi đầu tư phát triển | 5.095.015 | 4.124.532 | 970.483 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 4.941.015 | 3.970.532 | 970.483 |
Trong đó: | ||||
- Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước (trong đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30 tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay 12,388 tỷ đồng) | 2.202.415 | 1.761.932 | 440.483 | |
- Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 112.000 | 112.000 |
| |
- Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất ((1), (2)) | 2.496.000 | 1.966.000 | 530.000 | |
- Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 130.600 | 130.600 |
| |
2 | Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ đồng (1)) | 154.000 | 154.000 | |
II | Chi thường xuyên | 10.414.028 | 3.938.211 | 6.475.817 |
Trong đó: | ||||
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 4.049.321 | 949.034 | 3.100.287 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.170 | 30.170 | 0 |
3 | Chi quốc phòng | 208.258 | 162.000 | 46.258 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 145.624 | 68.700 | 76.924 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.007.129 | 1.007.045 | 84 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 185.886 | 126.199 | 59.687 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 42.201 | 20.425 | 21.776 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 204.935 | 33.303 | 171.632 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 1.896.181 | 836.994 | 1.059.187 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 1.798.107 | 558.688 | 1.239.419 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 790.750 | 121.504 | 669.246 |
12 | Chi thường xuyên khác | 55.466 | 24.149 | 31.317 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 | 3.100 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 | 1.140 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 406.003 | 219.847 | 186.156 |
VI | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 451.434 | 451.434 |
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 2.224.262 | 2.224.262 |
|
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 1.129.903 | 1.129.903 | |
II | Vốn đầu tư thực hiện chương trình, dự án | 723.570 | 723.570 | |
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 370.789 | 370.789 |
Ghi chú: (2) Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định.
Biểu mẫu số 06
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2024 |
(1) | (2) | (3) |
| TỔNG CHI NSĐP (1) | 14.193.210 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 5.454.946 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 8.738.264 |
I | Chi đầu tư phát triển (2) | 4.124.532 |
II | Chi thường xuyên | 3.938.211 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 949.034 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 30.170 |
3 | Chi quốc phòng | 162.000 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 68.700 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 1.007.045 |
6 | Chi văn hóa thông tin, thể dục thể thao | 126.199 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 20.425 |
8 | Chi bảo vệ môi trường | 33.303 |
9 | Chi các hoạt động kinh tế | 836.994 |
10 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 558.688 |
11 | Chi bảo đảm xã hội | 121.504 |
12 | Chi thường xuyên khác | 24.149 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
V | Dự phòng ngân sách | 219.847 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương (3) | 451.434 |
C | CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU |
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1) Chưa bao gồm chi từ nguồn Trung ương bổ sung để thực hiện một số mục tiêu, nhiệm vụ, chương trình MTQG là 2.224,262 tỷ đồng.
- (2) Bao gồm bội chi ngân sách 130,6 tỷ đồng.
- (3) Chưa bao gồm tiết kiệm chi 10% của cấp tỉnh để chi tạo nguồn CCTL được giao tại các đơn vị.
Biểu mẫu số 07
DỰ TOÁN CHI CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
|
| Tổng số | Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG) (*) | Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG) | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương | Chi chương trình MTQG | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | ||
Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | ||||||||||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
I | Các cơ quan, tổ chức | 9.157.102 | 4.848.102 | 4.309.000 |
|
|
|
| 0 | 0 | 0 |
|
II | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 |
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi bổ sung Quỹ dự trữ tài chính | 1.140 |
|
|
| 1.140 |
|
|
|
|
|
|
IV | Chi dự phòng ngân sách | 219.847 |
|
|
|
| 219.847 |
|
|
|
|
|
V | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | 451.434 |
|
|
|
|
| 451.434 |
|
|
|
|
VI | Chi bổ sung cân đối, bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới | 5.454.946 | 0 | 5.454.946 |
|
|
|
|
|
|
|
|
VII | Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Cộng | 15.287.569 | 4.848.102 | 9.763.946 | 3.100 | 1.140 | 219.847 | 451.434 | 0 | 0 | 0 | 0 |
Ghi chú: (*) Bao gồm bội chi ngân sách 130,6 tỷ đồng.
Biểu mẫu số 08
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
TT | Nội dung | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa, thông tin | Chi thể dục thể thao | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
(A) | (B) | (1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
I | Chi thường xuyên | 3.918.592 | 949.034 | 30.170 | 162.000 | 68.700 | 1.007.045 | 92.990 | 33.209 | 20.425 | 33.303 | 836.994 | 150.306 | 68.973 | 558.688 | 121.504 | 4.530 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 139.286 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.907 | 25.779 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 101.600 | 0 | 0 |
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.770 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 16.770 | 0 | 0 |
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 40.904 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.209 | 0 | 0 | 0 | 2.591 |
|
| 34.104 | 0 | 0 |
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19.284 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 3.917 |
|
| 15.367 | 0 | 0 |
5 | Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng) | 42.590 | 12.979 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.813 |
|
| 27.798 | 0 | 0 |
6 | Sở Tư pháp | 14.411 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.813 |
|
| 9.598 | 0 | 0 |
7 | Sở Xây dựng | 10.915 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.955 |
|
| 8.960 | 0 | 0 |
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18.777 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.677 | 0 | 0 | 0 | 7.406 |
|
| 4.694 | 0 | 0 |
9 | Sở Ngoại vụ | 6.263 | 245 | 0 | 0 | 0 | 0 | 320 | 0 | 0 | 0 | 362 |
|
| 5.336 | 0 | 0 |
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24.686 | 0 | 17.350 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 7.336 | 0 | 0 |
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35.645 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.568 | 15.369 |
|
| 11.708 | 0 | 0 |
12 | Sở Công Thương | 15.709 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 4.019 |
|
| 11.690 | 0 | 0 |
13 | Sở Giao thông Vận tải | 171.771 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150.306 | 150.306 |
| 21.465 | 0 | 0 |
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 134.475 | 3.010 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 10.215 | 121.250 | 0 |
15 | Thanh tra tỉnh | 10.940 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 10.940 | 0 | 0 |
16 | Sở Y tế | 472.789 | 5.635 | 0 | 0 | 0 | 453.977 | 0 | 0 | 0 | 1.700 | 0 |
|
| 11.477 | 0 | 0 |
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 106.463 | 21.409 | 0 | 0 | 0 | 0 | 37.061 | 33.209 | 0 | 0 | 3.085 |
|
| 11.699 | 0 | 0 |
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 721.175 | 711.646 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 9.529 | 0 | 0 |
19 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 68.260 | 67.741 | 519 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
20 | Trường ĐH Tài chính Kế toán | 797 | 797 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
21 | Trường Chính trị tỉnh | 19.355 | 19.355 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
22 | BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | 150 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 150 |
|
| 0 | 0 | 0 |
23 | Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 27.093 | 27.093 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
24 | Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh | 8.827 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.139 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 7.688 | 0 | 0 |
25 | Sở Tài chính | 15.315 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 15.315 | 0 | 0 |
26 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 127.065 | 0 | 860 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 68.973 |
| 68.973 | 57.232 | 0 | 0 |
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.718 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.718 | 0 | 0 |
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 17.240 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 17.240 | 0 | 0 |
29 | Hội Nông dân tỉnh | 6.910 | 124 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 873 |
|
| 5.913 | 0 | 0 |
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 4.164 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 4.164 | 0 | 0 |
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.425 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.425 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
32 | Ban Dân tộc | 5.245 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.245 | 0 | 0 |
33 | Ban Quản lý KXT Dung Quất và các KCN tỉnh | 188.287 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 23.035 | 139.744 |
|
| 25.508 | 0 | 0 |
34 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 3.126 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 899 |
|
| 2.227 | 0 | 0 |
35 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 2.271 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.603 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 668 | 0 | 0 |
36 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.682 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1.202 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 480 | 0 | 0 |
37 | Hội Luật gia tỉnh | 1.091 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1.091 | 0 | 0 |
38 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 967 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 967 | 0 | 0 |
39 | Hội Người mù | 633 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 633 | 0 | 0 |
40 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.577 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1.577 | 0 | 0 |
41 | Hội Đông y tỉnh | 318 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 318 | 0 | 0 |
42 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2.266 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 2.266 | 0 | 0 |
43 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 951 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 697 | 254 | 0 |
44 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 4.652 | 0 | 2.674 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 1.978 | 0 | 0 |
45 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 508 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 508 | 0 | 0 |
46 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 503 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 503 | 0 | 0 |
47 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 5.083 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.083 | 0 | 0 |
48 | Công an tỉnh | 66.700 | 0 | 0 | 0 | 66.700 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
49 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150.000 | 0 | 0 | 150.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
50 | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 12.000 | 0 | 0 | 12.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
51 | Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng) | 4.530 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 4.530 |
52 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế | 541.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 541.161 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
53 | Kinh phí chuyển đổi số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư pháp thực hiện 18.800 triệu đồng; thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng) | 50.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 50.000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
54 | Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN | 8.767 | 0 | 8.767 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
55 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào | 25.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 25.000 | 0 | 0 |
56 | Ban Chỉ đạo 389 | 100 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 100 | 0 | 0 |
57 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi) | 45.712 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 45.712 |
|
| 0 | 0 | 0 |
58 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/20187TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | 20.708 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 20.708 |
|
| 0 | 0 | 0 |
59 | KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi) | 8.516 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 8.516 |
|
| 0 | 0 | 0 |
60 | Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN | 6.230 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 6.230 |
|
| 0 | 0 | 0 |
61 | Vốn đối ứng các CT MTQG | 131.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 131.000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
62 | Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH | 140.000 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 125.000 |
|
| 0 | 0 | 0 |
63 | Kinh phí hỗ trợ chính sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ-UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ | 22.000 | 0 | 0 | 0 | 2.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 20.000 | 0 | 0 |
64 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn điền đổi thửa theo Nghị quyết số 16/2023/NQ- HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh | 11.503 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 11.503 |
|
| 0 | 0 | 0 |
65 | Kinh phí mua xe ô tô | 5.983 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 5.983 | 0 | 0 |
66 | Hỗ trợ phụ cấp cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố | 14.300 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 14.300 | 0 | 0 |
67 | Kinh phí truyền thông | 15 000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 15.000 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
68 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của TTCP | 32.050 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 32.050 |
|
| 0 | 0 | 0 |
69 | Kinh phí thực hiện chuyển xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công lập theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 2023 và năm 2024) | 64.000 | 64.000 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
|
| 0 | 0 | 0 |
II | Chi thường xuyên khác | 19.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.619 |
Tổng Cộng | 3.938.211 | 949.034 | 30.170 | 162.000 | 68.700 | 1.007.045 | 92.990 | 33.209 | 20.425 | 33.303 | 836.994 | 150.306 | 68.973 | 558.688 | 121.504 | 24.149 |
Biểu mẫu số 09
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương | Số bổ sung mục tiêu từ ngân sách cấp trên | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSĐP hưởng 100% | Thu phân chia | |||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSĐP được hưởng | |||||||||
A | B | (1) | (2)=(3)+(5) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9)=(2)+(6) |
| TỔNG SỐ | 6.956.060 | 2.177.510 | 1.050.160 | 5.905.900 | 1.127.350 | 4.411.712 | 460.989 | 582.245 | 7.632.456 |
1 | TP Quảng Ngãi | 5.153.420 | 862.696 | 309.375 | 4.844.045 | 553.321 | 347.008 | 61.078 | 149.992 | 1.420.774 |
2 | Trà Bồng | 44.690 | 49.550 | 27.035 | 17.655 | 22.515 | 496.946 | 46.502 | 34.402 | 627.400 |
3 | Lý Sơn | 12.710 | 11.668 | 5.790 | 6.920 | 5.878 | 174.033 | 20.476 | 25.818 | 231.995 |
4 | Sơn Tây | 122.720 | 131.452 | 65.905 | 56.815 | 65.547 | 146.397 | 43.974 | 25.464 | 347.287 |
5 | Ba Tơ | 70.150 | 67.957 | 21.420 | 48.730 | 46.537 | 403.316 | 39.317 | 49.895 | 560.485 |
6 | Tư Nghĩa | 405.790 | 217.344 | 152.290 | 253.500 | 65.054 | 361.337 | 37.106 | 29.124 | 644.911 |
7 | Mộ Đức | 115.100 | 104.437 | 66.400 | 48.700 | 38.037 | 411.515 | 37.457 | 36.864 | 590.273 |
8 | Thị xã Đức Phổ | 176.500 | 144.619 | 78.960 | 97.540 | 65.659 | 416.543 | 12.814 | 49.373 | 623.349 |
9 | Bình Sơn | 609.170 | 343.136 | 158.745 | 450.425 | 184.391 | 467.108 | 48.833 | 44.703 | 903.780 |
10 | Nghĩa Hành | 81.640 | 72.238 | 50.940 | 30.700 | 21.298 | 299.288 | 27.658 | 31.154 | 430.338 |
11 | Sơn Hà | 57.850 | 68.761 | 44.580 | 13.270 | 24.181 | 403.642 | 39.101 | 48.471 | 559.975 |
12 | Sơn Tịnh | 96.430 | 95.004 | 63.290 | 33.140 | 31.714 | 295.424 | 31.011 | 38.258 | 459.697 |
13 | Minh Long | 9.890 | 8.648 | 5.430 | 4.460 | 3.218 | 189.155 | 15.662 | 18.727 | 232.192 |
Biểu mẫu số 10
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách địa phương | Bao gồm | |||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi bổ sung theo định mức | Dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn điều chỉnh tiền lương | ||||||||||
Tổng số | Trong đó | Chi đầu tư từ nguồn vốn trong nước | Chi đầu tư từ nguồn ngân sách tỉnh bổ sung | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất (*) | Tổng số | Trong đó | ||||||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||||||
A | B | 1=2+8+11 | 2=5+6+7 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 |
| TỔNG SỐ | 7.632.456 | 970.483 | 0 | 0 | 440.483 | 0 | 530.000 | 6.294.818 | 3.100.287 | 0 | 180.999 | 186.156 | 0 |
1 | TP Quảng Ngãi | 1.420.774 | 251.630 |
|
| 86.630 |
| 165.000 | 1.043 837 | 438.052 |
| 90.654 | 34.653 |
|
2 | Trà Bồng | 627.400 | 35.315 |
|
| 34.315 |
| 1.000 | 576.783 | 341.211 |
| 0 | 15.302 |
|
3 | Lý Sơn | 231.995 | 13.479 |
|
| 11.279 |
| 2.200 | 202.242 | 90.698 |
| 10.616 | 5.658 |
|
4 | Sơn Tây | 347.287 | 21.713 |
|
| 17.913 |
| 3.800 | 317 104 | 194.070 |
| 0 | 8.470 |
|
5 | Ba Tơ | 560.485 | 48.699 |
|
| 38.699 |
| 10.000 | 498.116 | 261.749 |
| 0 | 13.670 |
|
6 | Tư Nghĩa | 644.911 | 149.535 |
|
| 34.535 |
| 115.000 | 479.646 | 228.725 |
| 0 | 15.730 |
|
7 | Mộ Đức | 590.273 | 71.781 |
|
| 31.781 |
| 40.000 | 504.095 | 237.924 |
| 0 | 14.397 |
|
8 | TX Đức Phổ | 623.349 | 79.302 |
|
| 39.302 |
| 40.000 | 493.913 | 211.554 |
| 34.930 | 15.204 |
|
9 | Bình Sơn | 903.780 | 113.849 |
|
| 43.849 |
| 70.000 | 732.408 | 362.002 |
| 35.480 | 22.043 |
|
10 | Nghĩa Hành | 430.338 | 55.715 |
|
| 25.715 |
| 30.000 | 364.127 | 165.045 |
| 0 | 10.496 |
|
11 | Sơn Hà | 559.975 | 45.911 |
|
| 35.911 |
| 10.000 | 500.407 | 278.264 |
| 0 | 13.657 |
|
12 | Sơn Tịnh | 459.697 | 68.194 |
|
| 28.194 |
| 40.000 | 380.290 | 189.836 |
| 0 | 11.213 |
|
13 | Minh Long | 232.192 | 15.360 |
|
| 12.360 |
| 3.000 | 201.850 | 101.157 |
| 9.319 | 5.663 |
|
Ghi chú: Dự toán chi đã bao gồm kinh phí bổ sung có mục tiêu
(*) Bao gồm kinh phí trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất theo quy định.
Biểu mẫu số 11
DỰ TOÁN BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị (1) | Tổng số | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | Bổ sung vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ | Bổ sung thực hiện các chương trình mục tiêu quốc gia |
A | B | 1=2+3+4 | 2 | 3 | 4 |
TỔNG SỐ | 582.245 | 0 | 582.245 | 0 | |
1 | TP Quảng Ngãi | 149.992 | 0 | 149.992 | |
2 | Trà Bồng | 34.402 | 0 | 34.402 | |
3 | Lý Sơn | 25.818 | 0 | 25.818 | |
4 | Sơn Tây | 25.464 | 0 | 25.464 | |
5 | Ba Tơ | 49.895 | 0 | 49.895 | |
6 | Tư Nghĩa | 29.124 | 0 | 29.124 | |
7 | Mộ Đức | 36.864 | 0 | 36.864 | |
8 | TX Đức Phổ | 49.373 | 0 | 49.373 | |
9 | Bình Sơn | 44.703 | 0 | 44.703 | |
10 | Nghĩa Hành | 31.154 | 0 | 31.154 | |
11 | Sơn Hà | 48.471 | 0 | 48.471 | |
12 | Sơn Tịnh | 38.258 | 0 | 38.258 | |
13 | Minh Long | 18.727 | 0 | 18.727 |
Biểu mẫu số 12
BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU TỪ NGÂN SÁCH TỈNH CHO NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ ĐỂ THỰC HIỆN MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Tổng cộng | Tư Nghĩa | Mộ Đức | Minh Long | Trà Bồng | Sơn Hà | Sơn Tịnh | TX. Đức Phổ | Ba Tơ | Nghĩa Hành | Bình Sơn | Sơn Tây | Lý Sơn | TP. Quảng Ngãi |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) |
| Tổng số | 582.245 | 29.124 | 36.864 | 18.727 | 34.402 | 48.471 | 38.258 | 49.373 | 49.895 | 31.154 | 44.703 | 25.464 | 25.818 | 149.992 |
1 | Chính sách miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27/8/2021 của Chính phủ | 39.929 | 47 | 477 | 2.441 | 4.501 | 13.441 | 8 |
| 10.872 |
|
| 4.128 | 4.014 |
|
2 | Chính sách hỗ trợ học sinh và trường phổ thông ở xã, thôn đặc biệt khó khăn NĐ 116/2016/NĐ-CP | 16.904 |
|
| 26 | 5.590 | 1.154 |
|
| 5.478 |
|
| 4.571 | 85 |
|
3 | Chính sách học bổng đối với học sinh dân tộc nội trú theo NĐ 84/2020/NĐ-CP ngày 17/7/2020 (TTLT số 109/2009/TTLT/BTC-BGDĐT, QĐ 82 cũ) | 515 |
|
| 6 |
| 112 |
|
| 397 |
|
|
|
|
|
4 | Kinh phí thực hiện chính sách phát triển giáo dục mầm non theo Nghị định số 105/2020/NĐ-CP ngày 08/9/2020 của Chính phủ | 962 | 6 |
|
|
| 664 | 62 |
|
|
|
| 230 |
|
|
5 | Chính sách giáo dục đối với người khuyết tật theo quy định tại Thông tư liên tịch số 42/2013/TTLT- BGDĐT-BLĐTBXH-BTC ngày 31 tháng 12 năm 2013 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính | 3.080 |
| 1.960 |
|
| 416 | 105 |
| 224 |
|
| 375 |
|
|
6 | Chính sách trợ giúp các đối tượng BTXH theo Nghị định số 20/2021/NĐ-CP | 36.931 | 5.951 | 3.539 | 444 | 3.660 |
| 4.196 |
| 3.264 | 9.082 | 1.046 | 3.561 | 626 | 1.562 |
7 | Chính sách hỗ trợ tiền điện cho hộ nghèo, hộ CSXH Quyết định số 28/2014/QĐ-TTg | 3.529 |
|
| 434 | 249 | 1.292 |
|
| 1.022 |
|
| 439 | 93 |
|
8 | Chính sách hỗ trợ sử dụng giá dịch vụ sản phẩm công ích thủy lợi tại Nghị định số 96/2018/NĐ-CP ngày 30/6/2018 của Chính phủ | 247 | 3 |
| 69 |
|
| 100 |
|
|
|
| 75 |
|
|
9 | Kinh phí chúc thọ theo NQ 24/2019/NQ-HĐND | 559 |
|
| 39 |
| 253 |
|
| 215 |
|
| 52 |
|
|
10 | Bảo vệ tổ dân phố theo QĐ 21 (bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024) | 3.191 | 540 | 3 |
| 71 | 105 |
| 511 | 448 | 280 | 90 |
|
| 1.143 |
11 | Kinh phí hoạt động không chuyên trách theo NĐ 33/2023/NĐ-CP (do thay đổi loại xã) | 6.244 | 357 | 196 | 1 | 259 | 381 | 14 | 1.254 | 459 | 226 | 802 | 35 | 2 | 2.258 |
12 | Kinh phí phụ cấp công an bán chuyên trách theo Nghị quyết số 16/2021/NQ-HĐND tỉnh Quảng Ngãi (bao gồm kinh phí còn thiếu năm 2023 và năm 2024) | 6.655 | 657 | 592 | 216 | 552 | 716 | 478 | 324 | 595 | 653 | 1.050 | 262 | 56 | 504 |
13 | Ngăn chặn tình trạng chặt phá rừng và chữa cháy rừng theo QĐ số 02/2021/QĐ-UBND ngày 02/02/2021 | 220 | 2 | 105 |
| 33 |
|
| 60 |
| 2 | 18 |
|
|
|
14 | Chính sách hỗ trợ người đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện theo Nghị định số 134/2015/NĐ-CP ngày 29/12/2015 của Chính phủ | 7.300 | 1.180 | 653 | 222 | 300 | 446 | 588 |
| 683 | 522 | 820 | 85 | 238 | 1.563 |
15 | Hỗ trợ cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố | 46.000 | 3.008 | 2.786 | 1.664 | 4.311 | 4.490 | 3.032 | 3.562 | 6.185 | 3.192 | 5.059 | 1.721 |
| 6.990 |
16 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đối với chi bộ, đảng bộ cơ sở theo QĐ 99-QĐ/TW ngày 30/5/2012 | 15.545 | 1.214 | 1.127 | 434 | 1.387 | 1.214 | 1.000 | 1.301 | 1.647 | 1.040 | 1.907 | 780 | 500 | 1.994 |
17 | Kinh phí cấp không thu tiền các mặt hàng thiết yếu cho đồng bào DTTS Theo QĐ 951/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 | 9.834 | 141 | 1 | 728 | 1.660 | 3.550 |
|
| 2.677 | 59 | 38 | 980 |
|
|
18 | Chi phí chi trả trợ cấp BTXH theo QĐ 20/2022/QĐ-UBND ngày 01/6/2022 | 3.140 | 262 | 539 | 97 | 237 | 200 | 172 | 235 | 154 | 284 | 314 | 104 | 62 | 480 |
19 | Kinh phí trợ cấp cho trẻ em mầm non và giáo viên theo Nghị quyết số 32/2021/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi | 4.514 |
|
|
|
|
| 1.614 |
|
|
| 2.900 |
|
|
|
20 | Hỗ trợ kinh phí phục vụ quản lý khu lưu niệm nhà tưởng niệm Phạm Văn Đồng | 600 |
| 600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện đề án hỗ trợ quản lý bảo vệ rừng (Quyết định số 677/QĐ-UBND ngày 14/5/2021) | 1.370 |
| 341 |
|
|
| 42 | 858 |
|
| 73 |
|
| 56 |
22 | Kinh phí hỗ trợ đội dân phòng theo Nghị quyết số 22/2022/NQ-HĐND ngay 30/9/2022 cả HĐND tỉnh | 3.542 | 14 | 205 | 212 | 498 | 546 | 130 | 102 | 580 | 538 | 437 | 239 | 41 |
|
23 | Kinh phí thực hiện Kế hoạch triển khai chương trình quản lý dịch hại tổng hợp (IPM) trên các cây trồng chủ lực theo Kế hoạch số 137/KH-UBND ngày 30/8/2022 của UBND tỉnh | 508 | 86 | 88 |
|
|
| 54 | 56 |
| 51 | 87 |
|
| 86 |
24 | Hỗ trợ kinh phí để thực hiện vệ sinh môi trường; thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn sinh hoạt | 87.000 | 3.000 | 7.000 | 2.000 | 2.500 | 2.000 | 5.000 | 8.000 | 3.000 | 3.000 | 6.000 | 500 |
| 45.000 |
25 | Hỗ trợ kinh phí để thực hiện sửa chữa, duy tu, bảo dưỡng hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống thoát nước, hạ tầng giao thông; duy trì, trồng và chăm sóc cây xanh | 213.000 | 8.000 | 11.000 | 7.000 | 5.500 | 11.000 | 15.000 | 27.000 | 7.000 | 8.000 | 14.000 | 4.500 | 20.000 | 75.000 |
26 | Kinh phí một cửa theo Nghị quyết số 35/2022/NQ- HĐND của HĐND tỉnh | 9.635 | 773 | 725 | 341 | 869 | 773 | 629 | 820 | 1.013 | 677 | 1.157 | 533 | 101 | 1.224 |
27 | Hỗ trợ kinh phí lập đồ án quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Đông Nam đô thị mới Sơn Tịnh (Công văn số 4955/UBND-KTN ngày 05/10/2023 của UBND tỉnh) | 936 |
|
|
|
|
| 936 |
|
|
|
|
|
|
|
28 | Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Trung tâm đô thị Châu Ổ và vùng phụ cận, huyện Bình Sơn | 2.557 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.557 |
|
|
|
29 | Hỗ trợ kinh phí lập điều chỉnh Quy hoạch chung thị trấn Di Lăng, huyện Sơn Hà (Quyết định số 874/QĐ-UBND ngày 22/09/2021 của UBND tỉnh) | 1.477 |
|
|
|
| 1.477 |
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hỗ trợ kinh phí lập đồ án Quy hoạch phân khu tỷ lệ 1/2000 Khu vực Tây Bắc đô thị mới Sơn Tịnh (Công văn số 540/UBND-KTN ngày 30/10/2023 của UBND tỉnh) | 1.071 |
|
|
|
|
| 1.071 |
|
|
|
|
|
|
|
31 | Hỗ trợ lễ kỷ niệm 30 năm ngày tái lập (06/8/1994 - 06/8/2024) và 65 năm Ngày Giải phóng huyện Sơn Tây (05/9/1959 - 05/9/2024) (Công văn số 4074/UBND-KGVX ngày 22/8/2023 của UBND tỉnh) | 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 500 |
|
|
32 | Hỗ trợ tổ chức Lễ kỷ niệm 50 năm Ngày Giải phóng huyện Minh Long (17/8/1974-17/8/2024) (bao gồm kinh phí sửa chữa địa điểm tổ chức lễ) | 1.000 |
|
| 1.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Hỗ trợ kinh phí đại hội đại biểu các dân tộc thiểu số năm 2024 | 1.750 |
|
| 350 | 350 | 350 |
|
| 350 |
|
| 350 |
|
|
34 | Hỗ trợ kinh phí tổ chức Lễ kỷ niệm 65 năm Ngày Khởi nghĩa Trà Bồng và miền Tây Quảng Ngãi (28/8/1959 - 28/8/2024) | 500 |
|
|
| 500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hỗ trợ kinh phí khắc phục tình trạng ô nhiễm môi trường tại hồ Bàu Cả và kênh Sông Đào, thành phố Quảng Ngãi (Công văn số 4023/UBND-KTN ngày 21/8/2023 của UBND tỉnh) | 9.500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 9.500 |
36 | Kinh phí bảo vệ và phát triển đất trồng lúa (Nghị định số 35/NĐ-CP của Chính phủ) | 40.000 | 3.833 | 4.927 | 1.003 | 1.275 | 3.091 | 4.027 | 5.290 | 3.632 | 3.348 | 6.248 | 694 |
| 2.632 |
37 | Hỗ trợ thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng sắn theo Kế hoạch số 05/KH-UBND ngày 17/01/2022 | 2.000 | 50 |
|
| 100 | 800 |
|
|
| 200 | 100 | 750 |
|
|
Biểu mẫu số 13
PHÂN BỔ, GIAO DỰ TOÁN CHI CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, NGÀNH, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH VÀ CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ - NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 07/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT | Nội dung | Dự toán năm 2024 | Bao gồm các chỉ tiêu (4)+(5)+(6)+(19)+(20)+(21) | Chi tạo nguồn CCTL | |||||||||||||||||
Chi đầu tư phát triển | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi Sự nghiệp | Bao gồm các chỉ tiêu từ (7) đến (18) | Chi thường xuyên khác | Dự phòng | Chi bổ sung theo định mức; nhiệm vụ khác | |||||||||||||||
Kinh tế, sự nghiệp khác | Môi trường | Giáo dục | Đào tạo, dạy nghề | Y tế, dân số và gia đình | Khoa học công nghệ(*) | Văn hóa, thông tin | Thể dục thể thao | Phát thanh truyền hình, thông tấn | Đảm bảo xã hội | An ninh và trật tự an toàn xã hội | Quốc phòng | ||||||||||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) | (19) | (20) | (21) | (22) |
A | CHI CÂN ĐỐI NS ĐỊA PHƯƠNG | 16.370.720 | 5.095.015 | 1.798.107 | 8.379.456 | 1.715.182 | 204.935 | 3.865.351 | 183.970 | 1.007.129 | 30.170 | 137.671 | 48.215 | 42.201 | 790.750 | 145.624 | 208.258 | 55.466 | 406.003 | 185.239 | 451.434 |
A.1 | Cấp tỉnh | 8.738.264 | 4.124.532 | 558.688 | 3.355.374 | 836.994 | 33.303 | 790.646 | 158.388 | 1.007.045 | 30.170 | 92.990 | 33.209 | 20.425 | 121.504 | 68.700 | 162.000 | 24.149 | 219.847 | 1.140 | 451.434 |
I | Chi đầu tư phát triển | 4.124.532 | 4.124.532 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 3.970.532 | 3.970.532 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| - Chi đầu tư XDCB tập trung vốn trong nước (trong đó: chi từ nguồn thu từ sắp xếp lại, xử lý nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước 30 tỷ đồng; chi trả nợ gốc cho chính quyền địa phương vay 12,388 tỷ đồng) | 1.761.932 | 1.761.932 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 112.000 | 112.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất (1) | 1.966.000 | 1.966.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Chi đầu tư từ nguồn bội chi NSĐP | 130.600 | 130.600 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi đầu tư phát triển khác (trong đó: Nguồn vốn cho vay giải quyết việc làm 50 tỷ đồng; thực hiện công tác đo đạc, lập bản đồ địa chính, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai 104 tỷ đồng (1)) | 154.000 | 154.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 3.918.592 |
| 558.688 | 3.355.374 | 836.994 | 33.303 | 790.646 | 158.388 | 1.007.045 | 30.170 | 92.990 | 33.209 | 20.425 | 121.504 | 68.700 | 162.000 | 4.530 | 0 | 0 | 0 |
1 | Văn phòng Tỉnh ủy | 139.286 |
| 101.600 | 37.686 |
|
|
|
| 11.907 |
| 25.779 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh | 16.770 |
| 16.770 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 40.904 |
| 34.104 | 6.800 | 2.591 |
|
|
|
|
| 4.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 19.284 |
| 15 367 | 3.917 | 3.917 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 | Sở Nội vụ (bao gồm Quỹ thi đua khen thưởng) | 42.590 |
| 27 798 | 14 792 | 1.813 |
|
| 12.979 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Sở Tư pháp | 14.411 |
| 9.598 | 4.813 | 4.813 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Xây dựng | 10.915 |
| 8.960 | 1.955 | 1.955 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18.777 |
| 4.694 | 14.083 | 7.406 |
|
|
|
|
| 6.677 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Sở Ngoại vụ | 6.263 |
| 5.336 | 927 | 362 |
|
| 245 |
|
| 320 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 24.686 |
| 7.336 | 17.350 |
|
|
|
|
| 17.350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 35.645 |
| 11.708 | 23.937 | 15.369 | 8.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Công Thương | 15.709 |
| 11.690 | 4.019 | 4.019 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Giao thông Vận tải | 171.771 |
| 21.465 | 150.306 | 150.306 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 134.475 |
| 10.215 | 124.260 |
|
|
| 3.010 |
|
|
|
|
| 121.250 |
|
|
|
|
|
|
1S | Thanh tra tỉnh | 10.940 |
| 10.940 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Y tế | 472.789 |
| 11.477 | 461.312 |
| 1.700 |
| 5.635 | 453.977 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 106.463 |
| 11.699 | 94.764 | 3.085 |
|
| 21.409 |
|
| 37.061 | 33.209 |
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 721.175 |
| 9.529 | 711.646 |
|
| 711.646 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Trường Đại học Phạm Văn Đồng | 68.260 |
|
| 68.260 |
|
|
| 67.741 |
| 519 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Trường ĐH Tài chính Kế toán | 797 |
|
| 797 |
|
|
| 797 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21 | Trường Chính trị tỉnh | 19.355 |
|
| 19.355 |
|
|
| 19.355 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | BQL DA ĐTXD các công trình Dân dụng và Công nghiệp tỉnh | 150 |
|
| 150 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23 | Trường CĐ Nghề Việt Nam - Hàn Quốc | 27.093 |
|
| 27.093 |
|
|
| 27.093 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
24 | Ban chấp hành Đoàn TNCS HCM tỉnh | 8.827 |
| 7.688 | 1.139 |
|
|
|
|
|
| 1.139 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 | Sở Tài chính | 15.315 |
| 15.315 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26 | Sở Nông nghiệp và PT nông thôn | 127.065 |
| 57.232 | 69.833 | 68 973 |
|
|
|
| 860 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27 | Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh | 5.718 |
| 5.718 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN tỉnh | 17.240 |
| 17.240 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29 | Hội Nông dân tỉnh | 6.910 |
| 5.913 | 997 | 873 |
|
| 124 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30 | Hội Cựu chiến binh tỉnh | 4.164 |
| 4.164 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31 | Đài Phát thanh truyền hình | 20.425 |
|
| 20.425 |
|
|
|
|
|
|
|
| 20.425 |
|
|
|
|
|
|
|
32 | Ban Dân tộc | 5.245 |
| 5.245 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33 | Ban Quản lý KKT Dung Quất và các KCN tỉnh | 188 287 |
| 25.508 | 162.779 | 139.744 | 23.035 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34 | Liên minh Hợp tác xã tỉnh | 3.126 |
| 2.227 | 899 | 899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 2.271 |
| 668 | 1.603 |
|
|
|
|
|
| 1.603 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Hội Nhà báo tỉnh | 1.682 |
| 480 | 1.202 |
|
|
|
|
|
| 1.202 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37 | Hội Luật gia tỉnh | 1.091 |
| 1.091 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38 | Hội Người cao tuổi tỉnh | 967 |
| 967 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39 | Hội Người mù | 633 |
| 633 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40 | Hội Khuyến học tỉnh | 1.577 |
| 1.577 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41 | Hội Đông y tỉnh | 318 |
| 318 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42 | Hội Chữ Thập đỏ tỉnh | 2.266 |
| 2.266 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43 | Hội Nạn nhân chất độc dioxin tỉnh | 951 |
| 697 | 254 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 254 |
|
|
|
|
|
|
44 | Liên hiệp các hội khoa học tỉnh | 4.652 |
| 1.978 | 2.674 |
|
|
|
|
| 2.674 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45 | Hội Thanh niên xung phong tỉnh | 508 |
| 508 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46 | Hỗ trợ Hội Tù yêu nước tỉnh | 503 |
| 503 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47 | Ban an toàn giao thông tỉnh | 5.083 |
| 5.083 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48 | Công an tỉnh | 66.700 |
|
| 66.700 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 66.700 |
|
|
|
|
|
49 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 150.000 |
|
| 150.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 150.000 |
|
|
|
|
50 | Bộ chỉ huy Biên phòng tỉnh | 12.000 |
|
| 12.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 12.000 |
|
|
|
|
51 | Hỗ trợ các cơ quan trung ương (Cục Thuế tỉnh 2.500 triệu đồng, Cục Thống kê 400 triệu đồng, Tòa án nhân dân tỉnh 600 triệu đồng, Viện kiểm soát nhân dân tỉnh 500 triệu đồng, Liên đoàn Lao động tỉnh 430 triệu đồng, Cụm ĐBCD796 thuộc Bộ Tham mưu Quân khu V 100 triệu đồng) | 4.530 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.530 |
|
|
|
52 | Các chế độ chính sách về bảo hiểm y tế | 541.161 |
|
| 541.161 |
|
|
|
| 541.161 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53 | Kinh phí chuyển đổi số (Hệ thống cơ sở dữ liệu số hóa dữ liệu hộ tịch tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tư pháp thực hiện 18.800 triệu đồng, thuê dịch vụ hệ thống thông tin đất đai tại tỉnh Quảng Ngãi do Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện 5.197 triệu đồng) (2) | 50.000 |
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54 | Kinh phí sự nghiệp khoa học dự kiến cho đề tài, nhiệm vụ KHCN (3) | 8.767 |
|
| 8.767 |
|
|
|
|
| 8.767 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55 | Kinh phí đoàn ra, đoàn vào (4) | 25.000 |
| 25.000 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56 | Ban Chỉ đạo 389 | 100 |
| 100 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
57 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí hỗ trợ giá sản phẩm, dịch vụ công ích thủy lợi) | 45.712 |
|
| 45.712 | 45.712 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58 | Công ty TNHH MTV Khai thác CTTL (Kinh phí duy tu, bảo dưỡng công trình thủy lợi theo quy định tại Thông tư số 73/2018/TT-BTC ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính) | 20.708 |
|
| 20.708 | 20.708 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59 | KP hỗ trợ vận chuyển xe buýt theo QĐ số 61/2016/QĐ-UBND (Công ty TNHH Mai Linh Quảng Ngãi) | 8.516 |
|
| 8.516 | 8.516 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60 | Kinh phí phục vụ công tác phòng, chống thiên tai & TKCN (5) | 6.230 |
|
| 6.230 | 6.230 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61 | Vốn đối ứng các CT MTQG (6) | 131.000 |
|
| 131.000 | 131.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62 | Kinh phí đối ứng thực hiện các chính sách ASXH (7) | 140.000 |
|
| 140.000 | 125.000 |
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63 | Kinh phí hỗ trợ chính sách dôi dư theo Nghị quyết của HĐND tỉnh, Quyết định số 05/2020/QĐ- UBND ngày 07/02/2020 của UBND tỉnh; Kế hoạch số 162/KH-UBND ngày 25/8/2023 của UBND tỉnh và kinh phí hỗ trợ một lần cho công an xã nghỉ việc theo Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ (8) | 22.000 |
| 20.000 | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
|
|
|
|
|
64 | Hỗ trợ kinh phí thực hiện dồn điển đổi thửa theo Nghị quyết số 16/202 3/NQ-HĐND ngày 21/7/2023 của HĐND tỉnh (9) | 11.503 |
|
| 11.503 | 11.503 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
65 | Kinh phí mua xe ô tô (10) | 5.983 |
| 5.983 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
66 | Hỗ trợ phụ cấp cho người hoạt động không chuyên trách cấp xã, thôn, tổ dân phố (11) | 14.300 |
| 14.300 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67 | Kinh phí truyền thông (12) | 15.000 |
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
| 15.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68 | Kinh phí thực hiện chính sách khuyến khích khai thác hải sản xa bờ theo Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg của TTCP (13) | 32.050 |
|
| 32.050 | 32.050 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69 | Kinh phí thực hiện chuyển xếp lương viên chức giảng dạy trong các cơ sở giáo dục, phổ thông công lập theo Thông tư số 08/2023/TT-BTC ngày 14/4/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo (năm 2023 và năm 2024) (14) | 64.000 |
|
| 64.000 |
|
| 64.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III | Chi thường xuyên khác | 19.619 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 19.619 |
|
|
|
IV | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.100 |
|
V | Dự phòng chi ngân sách tỉnh | 219.847 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 219.847 |
|
|
VI | Bổ sung Quĩ dự trữ tài chính ĐP | 1.140 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.140 |
|
VII | Chi tạo nguồn cải cách tiền lương | 451.434 |
|
| 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 451.434 |
A.2 | Các huyện, thành phố | 7.632.456 | 970.483 | 1.239.419 | 5.024.082 | 878.188 | 171.632 | 3.074.705 | 25.582 | 84 | 0 | 44.681 | 15.006 | 21.776 | 669.246 | 76.924 | 46.258 | 31.317 | 186.156 | 180.999 | 0 |
1 | TP Quảng Ngãi | 1.420.774 | 251.630 | 140.684 | 897.960 | 219.512 | 85.275 | 434.053 | 3.999 |
|
| 7.227 | 2.595 | 3.072 | 122.272 | 13.111 | 6.844 | 5.193 | 34.653 | 90.654 |
|
2 | Trà Bồng | 627.400 | 35.315 | 133.462 | 440.451 | 39.122 | 4.268 | 339.861 | 1.350 |
|
| 3.269 | 1.097 | 1.663 | 42.548 | 4.247 | 3.026 | 2.870 | 15.302 |
|
|
3 | Lý Sơn | 231.995 | 13.479 | 46.869 | 154.367 | 35.261 | 4 700 | 89.798 | 900 | 48 |
| 1.279 | 500 | 1.074 | 9.332 | 5.875 | 5.600 | 1.006 | 5.658 | 10.616 |
|
4 | Sơn Tây | 347.287 | 21.713 | 76.277 | 239.249 | 20.961 | 1.370 | 193.170 | 900 |
|
| 1.769 | 704 | 1.213 | 15.322 | 2.162 | 1.678 | 1.578 | 8.470 |
|
|
5 | Ba Tơ | 560.485 | 48.699 | 131.157 | 364.481 | 59.755 | 4.834 | 260.209 | 1.540 |
|
| 2.596 | 898 | 1.430 | 25.572 | 5.110 | 2.537 | 2.478 | 13.670 |
|
|
6 | Tư Nghĩa | 644.911 | 149.535 | 92.174 | 385.086 | 63.455 | 8.751 | 226.456 | 2.269 |
|
| 4.129 | 1.201 | 1.588 | 69.436 | 5.188 | 2613 | 2.386 | 15.730 |
|
|
7 | Mộ Đức | 590.273 | 71.781 | 86.723 | 414.864 | 60.569 | 10.222 | 235.894 | 2.030 |
|
| 4.008 | 1.005 | 1.439 | 88.735 | 6.763 | 4.199 | 2.508 | 14.397 |
|
|
8 | TX Đức Phổ | 623.349 | 79.302 | 90.564 | 400.892 | 88.048 | 15.140 | 209.492 | 2.062 |
|
| 3.532 | 1.289 | 1.568 | 68.824 | 7.258 | 3.679 | 2.457 | 15.204 | 34.930 |
|
9 | Bình Sơn | 903.780 | 113.849 | 127.896 | 600.868 | 107.803 | 14.565 | 357.630 | 4.372 |
|
| 6.683 | 2.246 | 3.037 | 84.575 | 11.989 | 7.968 | 3.644 | 22.043 | 35.480 |
|
10 | Nghĩa Hành | 430.338 | 55.715 | 78.496 | 283.819 | 45.281 | 7.415 | 163.571 | 1.474 |
|
| 2.424 | 832 | 1.393 | 54.781 | 4.509 | 2.139 | 1.812 | 10.496 |
|
|
11 | Sơn Hà | 559.975 | 45.911 | 104.967 | 392.951 | 61.118 | 4.550 | 276.186 | 2.078 | 36 |
| 3.415 | 1.129 | 1.661 | 34.811 | 5.174 | 2 793 | 2.489 | 13.657 |
|
|
12 | Sơn Tịnh | 459.697 | 68.194 | 75.873 | 302.525 | 48.371 | 7.692 | 188.128 | 1.708 |
|
| 2.905 | 865 | 1.392 | 45.834 | 3.585 | 2.045 | 1.892 | 11.213 |
|
|
13 | Minh Long | 232.192 | 15.360 | 54.277 | 146.569 | 28.932 | 2.850 | 100.257 | 900 |
|
| 1.445 | 645 | 1.246 | 7.204 | 1.953 | 1.137 | 1.004 | 5.663 | 9.319 |
|
B | CHI TỪ NGUỒN TW BỔ SUNG (Chi tiết tại phụ lục sổ 05a) | 2.224.262 | 1.257.854 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 966.408 | 0 |
I | Chi theo mục tiêu thực hiện các chương trình, dự án, nhiệm vụ khác | 1.094.359 | 723.570 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 370.789 | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 723.570 | 723.570 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó vốn nước ngoài |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 370.789 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 370.789 |
|
II | Chi Chương trình MTQG | 1.129.903 | 534.284 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
| 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 595.619 | 0 |
1 | Chi đầu tư xây dựng cơ bản | 534.284 | 534.284 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Chi thường xuyên | 595.619 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 595.619 |
|
C | CHI TRẢ PHÍ KHO BẠC | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D | CHI TỪ NGUỒN THU ĐỂ LẠI QUẢN LÝ QUA NS ĐỊA PHƯƠNG | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CHI NSĐP (A)+(B)+(C) | 18.594.982 | 6.352.869 | 1.798.107 | 8.379.456 | 1.715.182 | 204.935 | 3.865.351 | 183.970 | 1.007.129 | 30.170 | 137.671 | 48.215 | 42.201 | 790.750 | 145.624 | 208.258 | 55.466 | 406.003 | 1.151.647 | 451.434 |
Ghi chú:
- (1) Trong đó trích 5% để thực hiện nhiệm vụ đo đạc, đăng ký đất đai, lập cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính và cấp GCN quyền sử dụng đất
- (6) UBND tỉnh sẽ phân khai sau khi có ý kiến của HĐND tỉnh.
- (1), (2), (3), (4), (5), (7), (8), (9), (10), (12), (13), (14) UBND tỉnh phân khai kinh phí để thực hiện theo quy định
- (11) UBND tỉnh phân khai kinh phí sau khi có Nghị quyết của HĐND tỉnh.
- 1 Quyết định 2847/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Quyết định 4528/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 2 Nghị quyết 34/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 39/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Bình Dương ban hành
- 3 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2024